Bài 12 HSK 1: Thời tiết ngày mai thế nào? | Giáo trình chuẩn HSK 1

Chào mừng bạn đến với HSK 1 Bài 12 明天天气怎么样? Thời tiết ngày mai thế nào? Nội dung bài học hôm nay sẽ đề cập đến chủ đề thời tiết và cách miêu tả chủ đề này. Hãy cùng bắt đầu bài học nhé!

← Xem lại HSK 1 Bài 11 现在几点?Bây giờ là mấy giờ?

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 1 tại đây

1. Khởi động

🔊 给下面的词语选择对应的图片

Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 03 170737 Screenshot 2025 09 03 170743 Screenshot 2025 09 03 170748
Screenshot 2025 09 03 170754 Screenshot 2025 09 03 170800 Screenshot 2025 09 03 170805
1. 🔊 冷 /lěng/ – lạnh 2. 🔊 热 /rè/ – nóng 3. 🔊 下雨 /xià yǔ/ – mưa
4. 🔊 水 /shuǐ/ – nước 5. 🔊 水果 /shuǐguǒ/ – hoa quả 6. 🔊 医生 /yīshēng/ – bác sĩ

2. Từ mới

Phần từ mới của Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 12 明天天气怎么样? Thời tiết ngày mai thế nào? sẽ cung cấp cho các bạn thêm các từ vựng về chủ đề thời tiết. Bạn hãy tập viết theo hình động dưới đây và học thuộc để phục vụ cho việc học tập bài khoá trong bài nhé.

1. 天气 /tiānqì/ (danh từ) – Thời tiết

🇻🇳 Tiếng Việt: Thời tiết
🔤 Pinyin: Tiān qì
🈶 Chữ Hán: 🔊天气

Ví dụ:

🔊 今天的天气很好。

  • Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.
  • Thời tiết hôm nay rất đẹp.

🔊 北京的天气很冷。

  • Běijīng de tiānqì hěn lěng.
  • Thời tiết ở Bắc Kinh rất lạnh.

2. 怎么样 /zěnmeyàng/ (đại từ) – (chỉ tính chất, tình trạng, cách thức…) như thế nào

🇻🇳 Tiếng Việt: Như thế nào
🔤 Pinyin: Zěnmeyàng
🈶 Chữ Hán: 🔊怎么样

Ví dụ:

🔊 今天的天气怎么样?

  • /Jīntiān de tiānqì zěnme yàng?/
  • Thời tiết hôm nay thế nào?

🔊 你怎么样了?

  • /Nǐ zěnme yàng le?/
  • Bạn sao rồi?

3. 太 /tài/ (phó từ) – Quá, lắm

太……了 /tài……le/ (cấu trúc) – Quá, lắm

🇻🇳 Tiếng Việt: Quá, lắm
🔤 Pinyin: Tài
🈶 Chữ Hán: 🔊太

Ví dụ:

🔊 太好了。

  • /Tài hǎo le./
  • Tốt quá rồi.

🔊 这个菜太好吃了。

  • Zhège cài tài hǎochī le.
  • Món ăn này ngon quá.

4. 热 /rè/ (tính từ) – Nóng

🇻🇳 Tiếng Việt: Nóng
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊热

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung