Chào mừng bạn đến với HSK 1 Bài 12 明天天气怎么样? Thời tiết ngày mai thế nào? Trong bài học sẽ đề cập đến chủ đề thời tiết và cách miêu tả chù đề này.
→ Xem lại HSK 1 Bài 11 现在几点?Bây giờ là mấy giờ?
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới HSK 1 bài 12
Phần từ mới của Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 12 明天天气怎么样? Thời tiết ngày mai thế nào? sẽ cung cấp cho các bạn thêm các từ vựng về chủ đề thời tiết. Bạn hãy tập viết theo hình động dưới đây và học thuộc để phục vụ cho việc học tập bài khoá trong bài nhé.
1. 天气 /Tiān qì/ Thời tiết
Ví dụ:
- 今天的天气很好。
Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.
Thời tiết hôm nay rất đẹp.
2. 怎么样 /Zěnmeyàng/ Như thế nào
Ví dụ:
- 今天的天气怎么样?
/Jīntiān de tiānqì zěnme yàng?/
Thời tiết hôm nay thế nào? - 你怎么样了?
/Nǐ zěnme yàng le?/
Bạn sao rồi?
3. 太 /Tài/ Quá, lắm
Ví dụ:
- 太好了。
/Tài hǎo le./
Tốt quá rồi.
4. 热 /Rè/ Nóng
Ví dụ:
- 今天的天气太热了。
/Jīntiān de tiānqì tài rè le./
Hôm nay trời nóng quá.
5. 冷 /Lěng/ Lạnh
Ví dụ:
- 外边太冷了。
/Wàibian tài lěng le./
Bên ngoài lạnh quá.
6. 下雨 /Xià yǔ/ Đổ mưa
Ví dụ:
- 下雨了。
/Xià yǔ le./
Mưa rồi. - 今天下不下雨?
/Jīntiān xià bùxià yǔ?/
Hôm nay có mưa không?
7. 下 /Xià/ Rơi, xuống
Ví dụ:
- 椅子下面有我的猫吗?
/Yǐzi xiàmiàn yǒu wǒ de māo ma?/
Bên dưới ghế có con mèo của tôi không? - 下雨 /Xià yǔ/ Đổ mưa
- 下雪 /Xià xuě/ Đổ tuyết
8. 雨 /Yǔ/ Mưa
9. 小姐 /Xiǎo jiě/ Cô, chị
Ví dụ:
- 小姐你去哪儿?
/Xiǎojiě nǐ qù nǎr?/
Chị đi đâu?
10. 来 /Lái/ Đến, tới
Ví dụ:
- 你来了。
/Nǐ lái le./
Bạn đến rồi.
11. 身体 /Shēn tǐ/ Cơ thể
Ví dụ:
- 你身体好吗?
/Nǐ shēntǐ hǎo ma?/
Bạn khỏe không?
12. 爱 /Ài/ Yêu
Ví dụ:
- 你爱他吗?
/Nǐ ài tā ma?/
Bạn yêu anh ta không?
13. 些 /Xiē/ Một số, một vài
Ví dụ:
- 桌子上有些东西。
/Zhuōzi shàng yǒuxiē dōngxi./
Trên bàn có một số đồ.
14. 水果 /Shuǐ guǒ/ Hoa quả
Ví dụ:
- 我喜欢吃水果。
/Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ./
Tôi thích ăn hoa quả.
15. 水 /Shuǐ/ Nước
Ví dụ:
- 你喝水吗?
/Nǐ hē shuǐ ma?/
Bạn uống nước không?
Ngữ pháp HSK 1 Bài 12
Phần ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 12 sẽ đề cập đến các điểm ngữ pháp mới như:
- Đại từ nghi vấn 怎么样
- Câu có vị ngữ là kết cấu chủ vị
- Phó từ chỉ mức độ 太 và động từ năng nguyện 会
Phần ngữ pháp HSK 1 Bài 12 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 1. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.
→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 1
Hội thoại giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 12
Phần hội thoại giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 12 明天天气怎么样? Thời tiết ngày mai thế nào? gồm ba bài hội thoại có liên quan mật thiết tới từ vựng trong bài. Nắm được từ vựng là bạn hoàn toàn có thể học tốt các bài hội thoại này rồi.
1. Hội thoại 1
A:昨天 北京的天气怎么样?
B: 太热了。
B:明天 天气很好,不冷不热。
A:明天呢?明天天气怎么样?
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: A: Zuótiān běijīng de tiānqì zěnme yàng? B: Tài rè le. A: Míngtiān ne? Míngtiān tiānqì zěnme yàng? B: Míngtiān tiānqì hěn hǎo, bù lěng bù rè. |
Dịch nghĩa: A: Thời tiết của Bắc Kinh hôm qua thế nào? B: Nóng lắm. A: Ngày mai thì sao? Thời tiết ngày mai thế nào? B: Thời tiết ngày mai rất đẹp, không lạnh không nóng. |
2. Hội thoại 2
A:今天会下雨吗?
B:今天不会下雨。
A:王小姐 今天来吗?
B:不会来,天气太冷了。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: A: Jīntiān huì xià yǔ ma? B: Jīntiān bù huì xià yǔ. A: Wáng xiǎojiě jīntiān lái ma? B: Bù huì lái, tiānqì tài lěng le. |
Dịch nghĩa: A: Hôm nay có mưa không nhỉ? B: Hôm nay sẽ không mưa đâu. A: Chị Vương hôm nay đến không? B: Sẽ không đến đâu, thời tiết lạnh quá. |
3. Hội thoại 3
A:你身体怎么样?
B:我身体不太好。天气热了,不爱吃饭。
A:你多吃些水果,多喝水。
B:谢谢你,医生。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: A: Nǐ shēntǐ zěnme yàng? B: Wǒ shēntǐ bù tài hǎo. Tiānqì rè le, bù ài chī fàn. A: Nǐ duō chī xiē shuǐguǒ, duō hē shuǐ. B: Xièxiè nǐ, yīshēng. |
Dịch nghĩa: A: Cơ thể anh sao rồi? B: Tôi không được khỏe lắm. trời nóng quá, không muốn ăn cơm. A: Anh ăn nhiều hoa quả, uống nhiều nước nhé. B: Cảm ơn bác sĩ. |
Tổng kết
Để nhớ được bài và sử dụng thành thạo các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp trong HSK 1 Bài 12 thì chúng ta cần phải làm nhiều bài tập. Bạn hãy vào đường link để làm đề thi thử HSK 1 chuẩn nhé!
Học xong HSK 1 Bài 12: 明天天气怎么样? Thời tiết ngày mai thế nào?, chúng ta đã học thêm được một chủ đề mới trong tiếng Trung là thời tiết.
Để thuận tiện hơn cho tất cả mọi người mới học tiếng Trung trình độ HSK 1, Trung tâm Chinese đã tổng hợp lại phần từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 1. Đừng quên, xem tất cả các bài học có trong nội dung cuốn Giáo trình chuẩn HSK 1
Bên cạnh đó, các bạn học có thể mua sách giáo trình chuẩn HSK 1 tại đây. Sách HSK1 là cuốn đầu tiên trong bộ Giáo trình HSK từ 1 đến 6, để thi HSK đạt điểm cao hãy học bộ giáo trình này.
Chúc các bạn học có những phút giây vui vẻ trên Chinese, theo dõi chúng tôi để nhận bài viết hữu ích khác.
→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 1 bài 13