Bài 10: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 1

Bài 10 trong Giáo trình Chuẩn HSK 1 tập trung giúp người học củng cố kỹ năng nghe, đọc, ngữ âm và nhận diện chữ Hán thông qua các bài tập thực hành đa dạng và gần gũi với giao tiếp hàng ngày. Phần lời giải và đáp án dưới đây không chỉ giúp bạn kiểm tra kết quả làm bài một cách chính xác mà còn cung cấp các giải thích chi tiết, rõ ràng, nhằm giúp bạn hiểu sâu hơn từng nội dung và cách sử dụng ngôn ngữ trong từng tình huống cụ thể. Qua đó, bạn có thể tự đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng tiếng Trung hiệu quả.

一、听力 Phần nghe 🎧 10-1

第一部分 Phần 1

第 1-4 题: 听词或短语,判断对错

Câu hỏi 1-4: Nghe các từ/cụm từ và cho biết những hình sau có mô tả đúng thông tin bạn nghe được hay không.

1. Screenshot 2025 08 20 182630 🔊 坐
zuò
ngồi
2. Screenshot 2025 08 20 182633 🔊 桌子
zhuōzi
bàn
3. Screenshot 2025 08 20 182637 🔊 爸爸和女儿
bàba hé nǚ’ér
bố và con gái
4. Screenshot 2025 08 20 182640 🔊 请喝茶
qǐng hē chá
mời uống trà

第二部分 Phần 2

第 5-8 题: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Câu hỏi 5-8: Nghe các mẫu đối thoại và chọn hình phù hợp với nội dung của từng mẫu đối thoại.

Nội dung nghe Đáp án
5.
男: 🔊 你的桌子上有什么?
  • Nǐ de zhuōzi shàng yǒu shénme?
  • Trên bàn của bạn có gì?

女: 🔊 我的桌子上有一个电脑。

  • Wǒ de zhuōzi shàng yǒu yí gè diànnǎo.
  • Trên bàn của tôi có một cái máy tính.
E
Screenshot 2025 08 20 182912
6.
男: 🔊 你女儿呢?
  • Nǐ nǚ’ér ne?
  • Con gái bạn đâu?

女: 🔊 在那儿,她在桌子下面。

  • Zài nàr, tā zài zhuōzi xiàmiàn.
  • Ở đó, nó ở dưới bàn.
A
Screenshot 2025 08 20 182915
7.
男: 🔊 谁是大卫?
  • Shéi shì Dàwèi?
  • Ai là David?

女: 🔊 我后面的那个人是大卫。

  • Wǒ hòumiàn de nà gè rén shì Dàwèi.
  • Người phía sau tôi là David.
D
Screenshot 2025 08 20 182918
8.
女: 🔊 李老师家在后面吗?
  • Lǐ lǎoshī jiā zài hòumiàn ma?
  • Nhà thầy Lý ở phía sau phải không?

男: 🔊 不是,李老师家在前面。

  • Bù shì, Lǐ lǎoshī jiā zài qiánmiàn.
  • Không phải, nhà thầy Lý ở phía trước.
B
Screenshot 2025 08 20 182922

第三部分 Phần 3

第 9–12 题:听句子,回答问题
Câu hỏi 9-12: Nghe câu mô tả tình huống và trả lời câu hỏi.

9. 🔊 桌子上有一个杯子和一本书。

  • Zhuōzi shàng yǒu yí gè bēizi hé yì běn shū.
  • Trên bàn có một cái cốc và một cuốn sách.

问:🔊 桌子上有什么?

  • Zhuōzi shàng yǒu shénme?
  • Trên bàn có gì?

Đáp án:

A. 椅子 – yǐzi – ghế

B. 电脑 – diànnǎo – máy tính

C. 杯子和书 – bēizi hé shū – cốc và sách

10. 🔊 我能看看你的书吗?

  • Wǒ néng kàn kàn nǐ de shū ma?
  • Tôi có thể xem sách của bạn không?

问:🔊 他/她想做什么?

  • Tā/tā xiǎng zuò shénme?
  • Anh ấy/cô ấy muốn làm gì?

Đáp án:

A. 看书 – kàn shū – đọc sách

B. 喝茶 – hē chá – uống trà

C. 写汉字 – xiě Hànzì – viết chữ Hán

11. 🔊 前面那个人是谢朋的同学,他在学校工作。

  • Qiánmiàn nà gè rén shì Xiè Péng de tóngxué, tā zài xuéxiào gōngzuò.
  • Người phía trước là bạn học của Tạ Bằng, anh ấy làm việc ở trường.

问:🔊 前面的人是谁?

  • Qiánmiàn de rén shì shéi?
  • Người phía trước là ai?

Đáp án:

A. 医生 – yīshēng – bác sĩ

B. 谢朋 – Xiè Péng – Tạ Bằng (tên người)

C. 谢朋的同学 – Xiè Péng de tóngxué – bạn học của Tạ Bằng

12. 🔊 我的小狗在那里,桌子下面。

  • Wǒ de xiǎogǒu zài nàr, zhuōzi xiàmiàn.
  • Con chó nhỏ của tôi ở đó, dưới bàn.

问:🔊 桌子下面有什么?

  • Zhuōzi xiàmiàn yǒu shénme?
  • Ở dưới bàn có gì?

Đáp án:

A. 小猫 – xiǎo māo – con mèo nhỏ

B. 小狗 – xiǎo gǒu – con chó nhỏ

C. 椅子 – yǐzi – ghế

二、阅读 Phần đọc

第一部分 Phần 1

第 13–17 题:看图片,判断图片内容是否与提示词一致
Câu hỏi 13-17: Xem hình và cho biết hình có phù hợp với từ ngữ cho sẵn không.

 

13. Screenshot 2025 08 20 183512 🔊 工作
gōngzuò
công việc
14. Screenshot 2025 08 20 183516 🔊 电脑
diànnǎo
máy tính
15. Screenshot 2025 08 20 183519 🔊 请喝茶
qǐng hē chá
mời uống trà
16. Screenshot 2025 08 20 183522 🔊 在学校
zài xuéxiào
ở trường học
17. Screenshot 2025 08 20 183527 🔊 桌子上
zhuōzi shàng
trên bàn

第二部分 Phần 2

第 18–22 题:看问题,选择正确的回答
Câu hỏi 18-22: Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.

18. 🔊 你好,我能坐这儿吗?
  • Nǐ hǎo, wǒ néng zuò zhèr ma?
  • Xin chào, tôi có thể ngồi đây không?
B. 🔊 好,请坐。
  • Hǎo, qǐng zuò.
  • Được, mời ngồi.
19. 🔊 你的杯子呢?
  • Nǐ de bēizi ne?
  • Cốc của bạn đâu rồi?
A. 🔊 在那儿,桌子里面。
  • Zài nàr, zhuōzi lǐmiàn.
  • Ở đó, bên trong bàn.
20. 🔊 你的桌子上有什么?
  • Nǐ de zhuōzi shàng yǒu shénme?
  • Trên bàn của bạn có gì?
C. 🔊 一个电脑和一本书。
  • Yí ge diànnǎo hé yì běn shū.
  • Một cái máy tính và một quyển sách.
21. 🔊 你后面那个人是谁?
  • Nǐ hòumiàn nàge rén shì shéi?
  • Người phía sau bạn là ai?
D. 🔊 她叫李月,是我的汉语老师。
  • Tā jiào Lǐ Yuè, shì wǒ de Hànyǔ lǎoshī.
  • Cô ấy tên là Lý Nguyệt, là giáo viên tiếng Hán của tôi.
22. 🔊 你前面那个人是李朋吗?
  • Nǐ qiánmiàn nàge rén shì Lǐ Péng ma?
  • Người phía trước bạn là Lý Bằng phải không?
E. 🔊 不是,我后面那个人是李朋。
  • Bú shì, wǒ hòumiàn nàge rén shì Lǐ Péng.
  • Không phải, người phía sau tôi là Lý Bằng.

第三部分 Phần 3

第 23–30 题:看句子,选择正确的词语填空
Câu hỏi 23-30: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.

23. 我(E. 能)看看你的汉语书吗?

  • Wǒ (néng) kànkan nǐ de Hànyǔ shū ma?
  • Tôi có thể xem sách tiếng Hán của bạn không?

24. 我爸爸今天不(B. 在)家。

  • Wǒ bàba jīntiān bù (zài) jiā.
  • Bố tôi hôm nay không có ở nhà.

25. 您好,(C. 请)喝茶。

  • Nín hǎo, (qǐng) hē chá.
  • Chào ngài, mời uống trà.

26. 学校里(A. 有)一个商店。

  • Xuéxiào li (yǒu) yí ge shāngdiàn.
  • Trong trường có một cửa hàng.

27. 你爸爸今年(I. 多)大了?

  • Nǐ bàba jīnnián (duō) dà le?
  • Bố bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?

28. 请坐,这儿的中国菜(H. 很)好吃。

  • Qǐng zuò, zhèr de Zhōngguó cài (hěn) hǎo chī.
  • Mời ngồi, món ăn Trung Quốc ở đây rất ngon.

29. 他(F. 不)是学生,他是老师。

  • Tā (bù) shì xuéshēng, tā shì lǎoshī.
  • Anh ấy không phải học sinh, anh ấy là giáo viên.

30. 我的桌子上(G. 没)有电脑。

  • Wǒ de zhuōzi shàng (méi) yǒu diànnǎo.
  • Trên bàn của tôi không có máy tính.

三、语音 Phần ngữ âm 🎧 10-2

第一部分 Phần 1

第 1–8 题::听录音,从听到的三个词语中选出不是双音节叠音词的一个
Câu hỏi 1-8: Nghe bài ghi âm. Trong số ba từ bạn nghe được ở mỗi câu hỏi, có một từ không
thuộc trường hợp từ có âm láy gồm hai âm tiết. Hãy đánh dấu từ đó.

1. A. xīngxing(🔊 星星 B. háizi(🔊 孩子 C. nǎinai(🔊 奶奶
2. A. jiějie(🔊 姐姐 B. mèimei(🔊 妹妹 C. zǎoshang(🔊 早上
3. A. péngyou(🔊 朋友 B. kànkan(🔊 看看 C. wènwen(🔊 问问
4. A. lǎolao(🔊 姥姥 B. gēge(🔊 哥哥 C. késou(🔊 咳嗽
5. A. māma(🔊 妈妈 B. dìdi(🔊 弟弟 C. qīngchu(🔊 清楚
6. A. bàba(🔊 爸爸 B. tóufa(🔊 头发 C. gūgu(🔊 姑姑
7. A. xiǎngxiang(🔊 想想 B. xièxie(🔊 谢谢 C. kèqi(🔊 客气
8. A. rènshi(🔊 认识 B. shūshu(🔊 叔叔 C. xiěxie(🔊 写写

第二部分 Phần 2

第 9–16 题::听录音,给下列词语标注声调
Câu hỏi 9-16: Nghe bài ghi âm và đánh dấu thanh điệu cho các từ ngữ sau.

9. zhuōzi(🔊 桌子)     yǐzi(🔊 椅子

10. bāozi(🔊 包子)     jiǎozi(🔊 饺子

11. háizi(🔊 孩子)      sǎngzi(🔊 嗓子

12. shítou(🔊 石头)    shétou(🔊 舌头

13. lǐtou(🔊 里头)       wàitou(🔊 外头

14. zánmen(🔊 咱们)   rénmen(🔊 人们

15. wǒmen(🔊 我们)  tāmen(🔊 他们

16. bēizi(🔊 杯子)      yàngzi(🔊 样子

四、汉字 – Chữ Hán

第一部分 Phần 1

第1-2题:看汉字,找出含有下列偏旁的汉字
Câu hỏi 1-2: Xem các chữ Hán sau và tìm những chữ có các bộ bên dưới.

1. 口 (kǒu) – bộ khẩu:

B. 团 (tuán) – nhóm
C. 园 (yuán) – vườn
G. 因 (yīn) — nguyên nhân
H. 国 (guó) – đất nước

2. 礻(shì) – bộ thị :

A. 视 (shì) – nhìn
D. 祝 (zhù) – chúc
E. 礼 (lǐ) – lễ
F. 祥 (xiáng) – tốt lành

→ Hy vọng phần lời giải và đáp án chi tiết cho Bài 10 này sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình ôn luyện và tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng, giúp bạn tự tin hơn trong việc nghe, đọc hiểu và sử dụng tiếng Trung cơ bản. Đừng quên luyện tập thường xuyên và vận dụng các mẫu câu, từ vựng đã học vào giao tiếp thực tế để nâng cao khả năng ngôn ngữ một cách toàn diện nhé!