Phần lời giải và đáp án dưới đây sẽ giúp bạn kiểm tra lại kết quả làm bài, đồng thời cung cấp giải thích chi tiết để bạn nắm vững hơn ngữ pháp và cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Hãy tận dụng phần này để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung nhé!
一、听力 Phần nghe 07-1
第一部分 Phần 1
第 1-4 题: 听词或短语,判断对错
Câu hỏi 1-4: Nghe các từ/cụm từ và cho biết những hình sau có mô tả đúng thông tin bạn nghe được hay không.
1. | ![]() |
🔊 医院
yīyuàn bệnh viện ✘ |
2. | ![]() |
🔊 医生
yīshēng bác sĩ |
3. | ![]() |
🔊 椅子
yǐzi ghế
|
4. | ![]() |
🔊 小猫
xiǎomāo mèo con ✘ |
第二部分 Phần 2
第 5-8 题: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Câu hỏi 5-8: Nghe các mẫu đối thoại và chọn hình phù hợp với nội dung của từng mẫu đối thoại.
Nội dung nghe Đáp án
5.
男: 🔊 我的猫呢?
女: 🔊 在椅子下面。
|
E |
6. 男: 🔊 你妈妈是医生吗?
女: 🔊 不是, 我妈妈是老师, 她在学校工作。
|
A |
7. 男: 🔊 我的狗在哪儿?
女: 🔊 在椅子上面。
|
B |
8. 女: 🔊 你朋友在哪儿工作?
男: 🔊 她是医生, 在医院工作。
|
D |
第三部分 Phần 3
第 9–12 题:听句子,回答问题
Câu hỏi 9-12: Nghe câu mô tả tình huống và trả lời câu hỏi.
9. 🔊 这是我的小猫,在椅子下面。
- Zhè shì wǒ de xiǎo māo, zài yǐzi xiàmiàn.
- Đây là mèo con của tôi, nó ở dưới ghế.
问:🔊 他/她的猫在哪儿?
- Tā/tā de māo zài nǎr?
- Con mèo của anh ấy/cô ấy ở đâu?
Đáp án:
A. 椅子上 (yǐzi shàng) – Trên ghế
B. 桌子上 (zhuōzi shàng) – Trên bàn
C. 椅子下 (yǐzi xià) – Dưới ghế
10. 🔊 他儿子叫李朋,在商店工作。
- Tā érzi jiào Lǐ Péng, zài shāngdiàn gōngzuò.
- Con trai anh ấy tên là Lý Bằng, làm việc ở cửa hàng.
问:🔊 他儿子在哪儿工作?
- Tā érzi zài nǎr gōngzuò?
- Con trai anh ấy làm việc ở đâu?
Đáp án:
A. 商店 (shāngdiàn) – Cửa hàng
B. 医院 (yīyuàn) – Bệnh viện
C. 学校 (xuéxiào) – Trường học
11. 🔊 他爸爸是医生,妈妈不工作。
- Tā bàba shì yīshēng, māma bù gōngzuò.
- Bố anh ấy là bác sĩ, mẹ không đi làm.
问:🔊 他妈妈在哪儿工作?
- Tā māma zài nǎr gōngzuò?
- Mẹ anh ấy làm việc ở đâu?
Đáp án:
A. 商店 (shāngdiàn) – Cửa hàng
B. 学校 (xuéxiào) – Trường học
C. 不工作 (bù gōngzuò) – Không đi làm
12. 🔊 她儿子在中国,她女儿在美国。
- Tā érzi zài Zhōngguó, tā nǚ’ér zài Měiguó.
- Con trai cô ấy ở Trung Quốc, con gái cô ấy ở Mỹ.
问:🔊 她女儿在哪儿?
- Tā nǚ’ér zài nǎr?
- Con gái cô ấy ở đâu?
Đáp án:
A. 中国 (Zhōngguó) – Trung Quốc
B. 美国 (Měiguó) – Mỹ
C. 家 (jiā) – Nhà
二、阅读 Phần đọc
第一部分 Phần 1
第 13–17 题:看图片,判断图片内容是否与提示词一致
Câu hỏi 13-17: Xem hình và cho biết hình có phù hợp với từ ngữ cho sẵn không.
13. | ![]() |
茶
chá Trà ✘ |
14. | ![]() |
老师
lǎoshī Giáo viên ✘ |
15. | ![]() |
在医院
zài yīyuàn Ở bệnh viện |
16. | ![]() |
爸爸
bàba Bố 儿子 érzi Con trai |
17. | ![]() |
杯子
bēizi Cái cốc, cái ly ✘ |
第二部分 Phần 2
第 18–22 题:看问题,选择正确的回答
Câu hỏi 18-22: Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.
18. 🔊 你在哪儿工作?
|
A. 🔊 我是学生,我不工作。
|
19. 🔊 我的小狗在哪儿?
|
C 🔊 在那儿,椅子下面。
|
20. 🔊 我的杯子呢?
|
E 🔊 杯子在这儿。
|
21. 🔊 你女儿在哪儿工作?
|
D 🔊 她是老师,在学校工作。
|
22. 🔊 请问,李老师在吗?
|
B 🔊 不在,李老师在医院。
|
第三部分 Phần 3
第 23–30 题:看句子,选择正确的词语填空
Câu hỏi 23-30: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.
23. 你爸爸做 (E. 什么) 工作?
- Nǐ bàba zuò ( ) gōngzuò?
- Bố bạn làm nghề gì?
24. 你好,请问王老师在 (B. 哪儿)?
- Nǐ hǎo, qǐngwèn Wáng lǎoshī zài nǎr?
- Xin chào, xin hỏi thầy Vương có ở đây không?
25. 我儿子是医生,(A. 在 ) 医院工作。
- Wǒ érzi shì yīshēng, zài yīyuàn gōngzuò.
- Con trai tôi là bác sĩ, làm việc ở bệnh viện.
26. 你的猫( C. 呢 )?
- Nǐ de māo ne?
- Con mèo của bạn đâu?
27. 你 ( F. 家)有几口人?
- Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
- Nhà bạn có bao nhiêu người?
28. 我想去 (I. 商店 )买一个杯子。
- Wǒ xiǎng qù shāngdiàn mǎi yī gè bēizi.
- Tôi muốn đi cửa hàng mua một cái cốc.
29. 我 ( I. 会) 说汉语, 不 (I. 会) 写汉字。
Wǒ huì shuō Hànyǔ, bú huì xiě Hànzì.
Tôi biết nói tiếng Hán, nhưng không biết viết chữ Hán
30. 请 (F. 问), 这个汉字怎么读?
Qǐng wèn, zhège Hànzì zěnme dú?
Xin hỏi, chữ Hán này đọc thế nào?
三、语音 Phần ngữ âm -2
第一部分 Phần 1第 1–8 题:听录音,选择听到的音节
Câu hỏi 1-8: Nghe bài ghi âm và đánh dấu vào âm tiết nghe được.
Đề bài Đáp án
1.shifën shítáng 1. 食堂 – shítáng
2. shíjiān chángcháng 2. 常常 – chángcháng
3.niánqīng niánlíng 3. 年轻 – niánqīng
4. míngtiān míngnián 4. 明年 – míngnián
5. héshì hébìng 5. 合适 – héshì
6. ménkǒu mén hòu 6.门口 – ménkǒu
7. érqiě érhòu 7. 而且 – érqiě
8. quántǐ quánmiàn 8. 全面 – quánmiàn
第二部分 Phần 2
第 9–16 题:听录音,选择每组中没有儿化韵的词语
Câu hỏi 9-16: Nghe bài ghi âm và đánh dấu vào từ ngữ không có vận mẫu uốn lưỡi trong mỗi nhóm.
9. 房门 – fángmén / 房间 – fángjiān
10. 皮鞋 – píxié/ 啤酒 – píjiǔ
11. 时候 – shíhou / 时间 – shíjiān
12. 回家 – huíjiā/ 回国 – huíguó
13. 结婚 – jiéhūn / 结束 – jiéshù
14. 离开 – líkāi / 一次 – yí cì
15. 情绪 – qíngxù / 成功 – chénggōng
16. 决定 – juédìng/ 浏览 – liúlǎn
→ Qua bài 9 học về cách hỏi tuổi và số thành viên trong gia đình, bạn đã làm quen với những mẫu câu cơ bản, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Việc luyện tập qua các bài tập trong phần này không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và cấu trúc câu mà còn phát triển kỹ năng nghe – nói – đọc – viết một cách toàn diện. Hy vọng phần lời giải và đáp án chi tiết sẽ là công cụ hữu ích để bạn kiểm tra và đánh giá lại quá trình học tập của mình. Hãy tiếp tục luyện tập đều đặn để ngày càng nâng cao trình độ tiếng Trung nhé.