Trong Bài của giáo trình HSK 1, người học tiếp tục được mở rộng vốn từ vựng và cấu trúc câu thông qua chủ đề: Tôi biết nói tiếng Trung.
Các bài tập trong bài học này được thiết kế nhằm rèn luyện khả năng sử dụng số đếm, từ chỉ tuổi “岁 (suì)” và các danh từ chỉ người thân quen thuộc như 爸爸 (bố), 妈妈 (mẹ), 哥哥 (anh trai), 女儿 (con gái)…
Phần lời giải và đáp án dưới đây sẽ giúp bạn kiểm tra lại kết quả làm bài, đồng thời cung cấp giải thích chi tiết để bạn nắm vững hơn ngữ pháp và cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Hãy tận dụng phần này để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
一、听力 Phần nghe 🎧 08-1
第一部分 Phần 1
第 1-4 题: 听词或短语,判断对错
Câu hỏi 1-4: Nghe các từ/cụm từ và cho biết những hình sau có mô tả đúng thông tin bạn nghe được hay không.
1. | ![]() |
🔊 茶 chá trà ✔ |
2. | ![]() |
🔊 一个杯子 yí ge bēizi một cái cốc ✘ |
3. | ![]() |
🔊 吃米饭 chī mǐfàn ăn cơm ✘ |
4. | ![]() |
🔊 三个人 sān ge rén ba người ✔ |
第二部分 Phần 2
第 5-8 题: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Câu hỏi 5-8: Nghe các mẫu đối thoại và chọn hình phù hợp với nội dung của từng mẫu đối thoại.
第三部分 Phần 3
第 9–12 题:听句子,回答问题
Câu hỏi 9-12: Nghe câu mô tả tình huống và trả lời câu hỏi.
句子:🔊 这是我的小猫,在椅子下面。
- Zhè shì wǒ de xiǎo māo, zài yǐzi xiàmiàn.
- Đây là mèo con của tôi, nó ở dưới ghế.
问:🔊 他/她的猫在哪儿?
- Tā/tā de māo zài nǎr?
- Con mèo của anh ấy/cô ấy ở đâu?
Đáp án:
A. 桌子 zhuōzi – bàn
B. 椅子 yǐzi – ghế
C. 杯子 bēizi – cốc
句子:他儿子叫李朋,在商店工作。
Tā érzi jiào Lǐ Péng, zài shāngdiàn gōngzuò.
Con trai anh ấy tên là Lý Bằng, làm việc ở cửa hàng.
问:他儿子在哪儿工作?
Tā érzi zài nǎr gōngzuò?
Con trai anh ấy làm việc ở đâu?
Đáp án:
A. 茶 chá – trà
B. 咖啡 kāfēi – cà phê
C. 米饭 mǐfàn – cơm
11. 🔊 大卫今天下午去中国朋友家喝茶。
- Dàwèi jīntiān xiàwǔ qù Zhōngguó péngyou jiā hē chá.
- David chiều nay đi nhà bạn Trung Quốc uống trà.
问: 🔊 大卫今天下午去哪儿?
- Wèn: Dàwèi jīntiān xiàwǔ qù nǎr?
- Hỏi: Chiều nay David đi đâu?
Đáp án:
A. 商店 shāngdiàn – cửa hàng
B. 学校 xuéxiào – trường học
C. 朋友家 péngyou jiā – nhà bạn
12. 🔊 这个菜38块, 那个菜49块。
- Zhège cài sānshíbā kuài, nàge cài sìshíjiǔ kuài.
- Món này 38 tệ, món kia 49 tệ.
问: 🔊 那个菜多少钱?
- Wèn: Nàge cài duōshǎo qián?
- Hỏi: Món kia bao nhiêu tiền?
Đáp án:
A. 38块 sānshíbā kuài – 38 tệ
B. 79块 qīshíjiǔ kuài – 79 tệ
C. 49块 sìshíjiǔ kuài – 49 tệ
二、阅读 Phần đọc
第一部分 Phần 1
第 13–17 题:看图片,判断图片内容是否与提示词一致
Câu hỏi 13-17: Xem hình và cho biết hình có phù hợp với từ ngữ cho sẵn không.
13. | ![]() |
🔊 茶 chá trà✘ |
14. | ![]() |
🔊 吃饭 chī fàn ăn cơm✔ |
15. | ![]() |
🔊 米饭 mǐfàn cơm✘ |
16. | ![]() |
🔊 四个学生 sì ge xuésheng bốn học sinh✔ |
17. | ![]() |
🔊 喝茶 hē chá uống trà✘ |
第二部分 Phần 2
第 18–22 题:看问题,选择正确的回答
Câu hỏi 18-22: Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.
18. 🔊 请问,这个杯子多少钱?
|
C. 🔊 25块
|
19. 🔊 你想喝什么?
|
A. 🔊 我喝茶,谢谢。
|
20. 🔊 你好,这个菜多少钱?
|
B. 🔊 这个菜18块。
|
21. 🔊 下午你想去哪儿?
|
D. 🔊 我想去商店买个杯子。
|
22. 🔊 明天你去学校吗?
|
E. 🔊 不去,明天我去朋友家。
|
第三部分 Phần 3
第 23–30 题:看句子,选择正确的词语填空
Câu hỏi 23-30: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.
23. 我想 ( A. 吃) 米饭。
- Wǒ xiǎng chī mǐfàn.
- Tôi muốn ăn cơm.
24. 您好,您 ( B. 喝) 茶吗?
- Nín hǎo, nín hē chá ma?
- Xin chào, ông/bà có muốn uống trà không?
25. 我妈妈会 ( E. 做) 中国菜。
- Wǒ māma huì zuò Zhōngguó cài.
- Mẹ tôi biết nấu món Trung Quốc.
26. 你想去商店 (C. 买) 什么?
- Nǐ xiǎng qù shāngdiàn mǎi shénme?
- Bạn muốn đi cửa hàng mua gì?
27. 你的中国朋友会做中国菜 (F. 吗)?
- Nǐ de Zhōngguó péngyou huì zuò Zhōngguó cài ma?
- Bạn bè Trung Quốc của bạn biết nấu món ăn Trung Quốc không?
28. 我会说汉语。你 (G. 呢)?
- Wǒ huì shuō Hànyǔ. Nǐ ne?
- Tôi biết nói tiếng Hán. Còn bạn?
29. 我妈妈 (I. 的) 朋友会说汉语。
- Wǒ māma de péngyou huì shuō Hànyǔ.
- Bạn của mẹ tôi biết nói tiếng Hán.
30. 你同学是 (H. 哪) 国人?
- Nǐ tóngxué shì nǎ guórén?
- Bạn học của bạn là người nước nào?
三、语音 Phần ngữ âm 🎧 08-2
第一部分 Phần 1
第 1–8 题:听录音,选择听到的音节
Câu hỏi 1-8: Nghe bài ghi âm và đánh dấu vào âm tiết nghe được.
Đề bài | Đáp án |
1. yŭyīn yŭyán | 1. yǔyán (🔊 语言) |
2. guǎngbō guǎngbó | 2. guǎngbò (🔊 广播) |
3.shuǐjīng shuǐpíng | 3. shuǐpíng (🔊 水平) |
4. yǒumíng yǒuqíng | 4. yǒumíng (🔊 有名) |
5. dăsǎo dăsuàn | 5. dǎsǎo (🔊 打扫) |
6. hěn hǎo xĩhào | 6. xǐhào (🔊 喜好) |
7. kǎoshì kěshì | 7. kǎoshì (🔊 考试) |
8. yŭnxŭ yǒuqù | 8. yǔnxǔ (🔊 允许) |
第二部分 Phần 2
第 9–16 题:听录音,选择每组中没有儿化韵的词语
Câu hỏi 9-16: Nghe bài ghi âm và đánh dấu vào từ ngữ không có vận mẫu uốn lưỡi trong mỗi nhóm.
9. xiǎoxīn (🔊 小心) / xiǎomíng (🔊 小明)
10. zǒngzhī (🔊 总之) / zhǔnshí (🔊 准时)
11. jǔxíng (🔊 举行) / lǚxíng (🔊 旅行)
12. xiǎoshí (🔊 小时) / shǒuzhǐ (🔊 手指)
13. xuǎnzé (🔊 选择) / xǐzǎo (🔊 洗澡)
14. pǎobù (🔊 跑步) / zǒngshì (🔊 总是)
15. yěxǔ (🔊 也许) / gǎnmào (🔊 感冒)
16. bǐjiào (🔊 比较)/ bǐsài (🔊 比赛)
→ Qua bài 8 học về cách hỏi tuổi và số thành viên trong gia đình, bạn đã làm quen với những mẫu câu cơ bản, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Việc luyện tập qua các bài tập trong phần này không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và cấu trúc câu mà còn phát triển kỹ năng nghe – nói – đọc – viết một cách toàn diện. Hy vọng phần lời giải và đáp án chi tiết sẽ là công cụ hữu ích để bạn kiểm tra và đánh giá lại quá trình học tập của mình. Hãy tiếp tục luyện tập đều đặn để ngày càng nâng cao trình độ tiếng Trung nhé.