Bài 7: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 1

Phần lời giải và đáp án dưới đây sẽ giúp bạn kiểm tra lại kết quả làm bài, đồng thời cung cấp giải thích chi tiết để bạn nắm vững hơn ngữ pháp và cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Hãy tận dụng phần này để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung nhé!

一、听力 Phần nghe 🎧 07-1

第一部分 Phần 1

第 1-4 题: 听词或短语,判断对错
Câu hỏi 1-4: Nghe các từ/cụm từ và cho biết những hình sau có mô tả đúng thông tin bạn nghe được hay không.

1. z6927165541819 3c49ac2270e876480367814e92c4cae0 🔊 学校

xuéxiào

trường học

2. z6927166887203 98350e16cd671f114b978bf496bd7a71 🔊 8月5号

bā yuè wǔ hào

ngày 5 tháng 8

3. z6927168335937 99a9aee892cede4b482aa19cb36deb8a 🔊 看书

kàn shū

đọc sách

4. z6927169515481 3150eacab016cd8f9e873c92ae2f8af6 🔊 4月20号

sì yuè èrshí hào

ngày 20 tháng 4

第二部分 Phần 2

第 5-8 题: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Câu hỏi 5-8: Nghe các mẫu đối thoại và chọn hình phù hợp với nội dung của từng mẫu đối thoại.

Nội dung nghe Đáp án
5.

男: 🔊 今天是几月几号?

  • Nán: Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?
  • Nam: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?

女: 🔊 今天是9月12号。

  • Nǚ: Jīntiān shì jiǔ yuè shí’èr hào.
  • Nữ: Hôm nay là ngày 12 tháng 9.
E
z6927185214668 cfe35e71aea9a8217d19100ce27dffa3
6.

男: 🔊 明天你做什么?

  • Nán: Míngtiān nǐ zuò shénme?
  • Nam: Ngày mai bạn làm gì?

女: 🔊 明天我去学校看书。

  • Nǚ: Míngtiān wǒ qù xuéxiào kàn shū.
  • Nữ: Ngày mai tôi sẽ đến trường đọc sách.
B
z6927186505962 53f6281cdfa01371a662a0f82b61bc68
7.

男: 🔊 31号是星期几?

  • Nán: Sānshíyī hào shì xīngqī jǐ?
  • Nam: Ngày 31 là thứ mấy?

女: 🔊 31号是星期一。

  • Nǚ: Sānshíyī hào shì xīngqī yī.
  • Nữ: Ngày 31 là thứ Hai.
A
z6927187846526 009e0ce21f27381a30722d9c61aa3393
8.

女: 🔊 明天是星期六,你做什么?

  • Nǚ: Míngtiān shì xīngqīliù, nǐ zuò shénme?
  • Nữ: Ngày mai là thứ Bảy, bạn làm gì?

男: 🔊 明天我去中国朋友家吃中国菜。

  • Nán: Míngtiān wǒ qù Zhōngguó péngyou jiā chī Zhōngguó cài.
  • Nam: Ngày mai tôi sẽ đến nhà bạn Trung Quốc ăn món Trung Quốc.
D

z6927189571227 b7b62cc99644fa9ef5ede50633dc639f

第三部分 Phần 3

第 9–12 题:听句子,回答问题
Câu hỏi 9-12: Nghe câu mô tả tình huống và trả lời câu hỏi.

9. 🔊 明天是3月19号,星期三。

  • Míngtiān shì sān yuè shíjiǔ hào, xīngqīsān.
  • Ngày mai là 19 tháng 3, thứ Tư.

问: 🔊 明天星期几?

  • Wèn: Míngtiān xīngqī jǐ?
  • Hỏi: Ngày mai là thứ mấy?

Đáp án:

A. 星期一 xīngqī yī – thứ Hai

B. 星期二 xīngqī èr – thứ Ba

C. 星期三 xīngqī sān – thứ Tư

10. 🔊 昨天是8月20号。

  • Zuótiān shì bā yuè èrshí hào.
  • Hôm qua là ngày 20 tháng 8.

问: 🔊 今天是几月几号?

  • Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?
  • Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?

Đáp án:

A. 8月19号 bā yuè shíjiǔ hào – ngày 19 tháng 8

B. 8月20号 bā yuè èrshí hào – ngày 20 tháng 8

C. 8月21号 bā yuè èrshíyī hào – ngày 21 tháng 8

11. 🔊 妈妈的生日是1月22号。

  • Māma de shēngrì shì yī yuè èrshí’èr hào.
  • Sinh nhật của mẹ là ngày 22 tháng 1.

问: 🔊 妈妈的生日是几月几号?

  • Māma de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
  • Sinh nhật của mẹ là ngày mấy tháng mấy?

Đáp án:

A. 1月22号 yī yuè èrshí’èr hào – ngày 22 tháng 1

B. 7月22号 qī yuè èrshí’èr hào – ngày 22 tháng 7

C. 3月22号 sān yuè èrshí’èr hào – ngày 22 tháng 3

12. 🔊 我朋友会做中国菜,明天我去他家吃中国菜。

  • Wǒ péngyou huì zuò Zhōngguó cài, míngtiān wǒ qù tā jiā chī Zhōngguó cài.
  • Bạn tôi biết nấu món Trung Quốc, ngày mai tôi sẽ đến nhà bạn ấy ăn món Trung Quốc.

问: 🔊 明天“我”做什么?

  • Míngtiān “wǒ” zuò shénme?
  • Hỏi: Ngày mai “tôi” sẽ làm gì?

Đáp án:

A. 去学校 qù xuéxiào – đi trường học

B. 去医院 qù yīyuàn – đi bệnh viện

C. 去朋友家 qù péngyou jiā – đi nhà bạn

二、阅读 Phần đọc

第一部分 Phần 1

第 13–17 题:看图片,判断图片内容是否与提示词一致
Câu hỏi 13-17: Xem hình và cho biết hình có phù hợp với từ ngữ cho sẵn không.

13. z6927140189340 5f73fc7e1277cd1c35d61f1fa201cd43 🔊 看书

kàn shū

đọc sách

14. z6927141544115 db1276ec5ff21fb561ba2ac3795e17cf 🔊 学校

xuéxiào

trường học

15. z6927142963065 be976eece916cf70657e6ec6d266a1d2 🔊 六月六号

liù yuè liù hào

ngày 6 tháng 6

16. z6927144435970 e5cd7aed507e51dec7497e44a34212c3 🔊 吃中国菜

chī Zhōngguó cài

ăn món Trung Quốc

17. z6927145685379 e20ecd175ae7388b10520ab3f1e4afca 🔊 吃中国菜

chī Zhōngguó cài

ăn món Trung Quốc

第二部分 Phần 2

第 18–22 题:看问题,选择正确的回答
Câu hỏi 18-22: Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.

18. 🔊 今天星期几?
  • Jīntiān xīngqī jǐ?
  • Hôm nay là thứ mấy?
B. 🔊 今天星期日。
  • Jīntiān xīngqī rì
  • Hôm nay là Chủ nhật
19. 🔊 今天是几月几号?
  • Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?
  • Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
E. 🔊 今天是10月5号。
  • Jīntiān shì shí yuè wǔ hào
  • Hôm nay là ngày 5 tháng 10
20. 🔊 你的汉语老师多大了?
  • Nǐ de Hànyǔ lǎoshī duō dà le?
  • Thầy/cô giáo tiếng Hán của bạn bao nhiêu tuổi?
A. 🔊 他29岁。
  • Tā èrshíjiǔ suì
  • 29 tuổi

 

21. 🔊 明天你做什么?
  • Míngtiān nǐ zuò shénme?
  • Ngày mai bạn làm gì?
C. 🔊 我去同学家看书。
  • Wǒ qù tóngxué jiā kàn shū
  • Tôi sẽ đến nhà bạn học đọc sách
22. 🔊 你会说汉语吗?
  • Nǐ huì shuō Hànyǔ ma?
  • Bạn có biết nói tiếng Hán không?
D. 🔊 我不会,我爸爸会。
  • Wǒ bú huì, wǒ bàba huì
  • Tôi không biết, nhưng bố tôi biết

第三部分 Phần 3

第 23–30 题:看句子,选择正确的词语填空
Câu hỏi 23-30: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.

23. 昨天是 (E. 星期 ) 三。

  • Zuótiān shì xīngqī sān.
  • Hôm qua là thứ ba.

24. 明天星期 ( А. Л )?

  • Míngtiān xīngqī yī?
  • Ngày mai là thứ mấy?

25. 今天是9 ( B. 月) 31号, 星期六。

  • Jīntiān shì jiǔ yuè sānshíyī hào, xīngqī liù.
  • Hôm nay là ngày 31 tháng 9, thứ Bảy

26. 你10月几 ( C. 号)?

  • Nǐ shí yuè jǐ hào?
  • Bạn là ngày mấy tháng 10?

27. 明天我 (G. 去)一个中国朋友家吃饭。

  • Míngtiān wǒ qù yí ge Zhōngguó péngyou jiā chīfàn.
  • Ngày mai tôi sẽ đến nhà một người bạn Trung Quốc ăn cơm

28. 明天星期六, 你 (H.做) 什么?

  • Míngtiān xīngqī liù, nǐ zuò shénme?
  • Ngày mai là thứ Bảy, bạn làm gì?

29. 我 ( I. 会) 说汉语, 不 (I. 会) 写汉字。

  • Wǒ huì shuō Hànyǔ, bú huì xiě Hànzì.
  • Tôi biết nói tiếng Hán, nhưng không biết viết chữ Hán

30. 请 (F. 问), 这个汉字怎么读?

  • Qǐng wèn, zhège Hànzì zěnme dú?
  • Xin hỏi, chữ Hán này đọc thế nào?

三、语音 Phần ngữ âm 🎧 7-2

 

第一部分 Phần 1

第 1–8 题::听录音,选择听到的双音节词语

Câu hỏi 1-8: Nghe bài ghi âm và đánh dấu vào các từ có hai âm tiết mà bạn nghe được.

Đề bài Đáp án
1.shifën        shítáng 1. 🔊 食堂 – shítáng
2. shíjiān      chángcháng 2. 🔊 常常 – chángcháng
3.niánqīng    niánlíng 3. 🔊 年轻 – niánqīng
4. míngtiān   míngnián 4. 🔊 明年 – míngnián
5. héshì        hébìng 5. 🔊 合适 – héshì
6. ménkǒu    mén hòu 6. 🔊 门口 – ménkǒu
7. érqiě        érhòu 7. 🔊 而且 – érqiě
8. quántǐ      quánmiàn 8. 🔊 全面 – quánmiàn

第二部分 Phần 2

第 9–16 题:听录音,选择每组中没有儿化韵的词语
Câu hỏi 9-16: Nghe bài ghi âm và đánh dấu vào từ ngữ không có vận mẫu uốn lưỡi trong mỗi nhóm.

9. 🔊 房门 – fángmén / 🔊 房间 – fángjiān

10. 🔊 皮鞋 – píxié/ 🔊 啤酒 – píjiǔ

11. 🔊 时候 – shíhou / 🔊 时间 – shíjiān

12. 🔊 回家 – huíjiā/  🔊 回国 – huíguó

13. 🔊 结婚 – jiéhūn / 🔊 结束 – jiéshù

14. 🔊 离开 – líkāi / 🔊 一次 – yí cì

15. 🔊 情绪 – qíngxù / 🔊 成功 – chénggōng

16. 🔊 决定 – juédìng/ 🔊 浏览 – liúlǎn

→ Qua bài 7 học về cách hỏi tuổi và số thành viên trong gia đình, bạn đã làm quen với những mẫu câu cơ bản, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Việc luyện tập qua các bài tập trong phần này không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và cấu trúc câu mà còn phát triển kỹ năng nghe – nói – đọc – viết một cách toàn diện. Hy vọng phần lời giải và đáp án chi tiết sẽ là công cụ hữu ích để bạn kiểm tra và đánh giá lại quá trình học tập của mình. Hãy tiếp tục luyện tập đều đặn để ngày càng nâng cao trình độ tiếng Trung nhé.