Phần lời giải và đáp án dưới đây sẽ giúp bạn kiểm tra lại kết quả làm bài, đồng thời cung cấp giải thích chi tiết để bạn nắm vững hơn ngữ pháp và cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Hãy tận dụng phần này để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung nhé!
一、听力 Phần nghe 🎧 07-1
第一部分 Phần 1
第 1-4 题: 听词或短语,判断对错
Câu hỏi 1-4: Nghe các từ/cụm từ và cho biết những hình sau có mô tả đúng thông tin bạn nghe được hay không.
1. | ![]() |
🔊 学校
xuéxiào trường học ✘ |
2. | ![]() |
🔊 8月5号
bā yuè wǔ hào ngày 5 tháng 8 ✔ |
3. | ![]() |
🔊 看书
kàn shū đọc sách ✘ |
4. | ![]() |
🔊 4月20号
sì yuè èrshí hào ngày 20 tháng 4 ✔ |
第二部分 Phần 2
第 5-8 题: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Câu hỏi 5-8: Nghe các mẫu đối thoại và chọn hình phù hợp với nội dung của từng mẫu đối thoại.
Nội dung nghe | Đáp án |
5.
男: 🔊 今天是几月几号?
女: 🔊 今天是9月12号。
|
E![]() |
6.
男: 🔊 明天你做什么?
女: 🔊 明天我去学校看书。
|
B![]() |
7.
男: 🔊 31号是星期几?
女: 🔊 31号是星期一。
|
A![]() |
8.
女: 🔊 明天是星期六,你做什么?
男: 🔊 明天我去中国朋友家吃中国菜。
|
D |
第三部分 Phần 3
第 9–12 题:听句子,回答问题
Câu hỏi 9-12: Nghe câu mô tả tình huống và trả lời câu hỏi.
9. 🔊 明天是3月19号,星期三。
- Míngtiān shì sān yuè shíjiǔ hào, xīngqīsān.
- Ngày mai là 19 tháng 3, thứ Tư.
问: 🔊 明天星期几?
- Wèn: Míngtiān xīngqī jǐ?
- Hỏi: Ngày mai là thứ mấy?
Đáp án:
A. 星期一 xīngqī yī – thứ Hai
B. 星期二 xīngqī èr – thứ Ba
C. 星期三 xīngqī sān – thứ Tư
10. 🔊 昨天是8月20号。
- Zuótiān shì bā yuè èrshí hào.
- Hôm qua là ngày 20 tháng 8.
问: 🔊 今天是几月几号?
- Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?
- Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
Đáp án:
A. 8月19号 bā yuè shíjiǔ hào – ngày 19 tháng 8
B. 8月20号 bā yuè èrshí hào – ngày 20 tháng 8
C. 8月21号 bā yuè èrshíyī hào – ngày 21 tháng 8
11. 🔊 妈妈的生日是1月22号。
- Māma de shēngrì shì yī yuè èrshí’èr hào.
- Sinh nhật của mẹ là ngày 22 tháng 1.
问: 🔊 妈妈的生日是几月几号?
- Māma de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
- Sinh nhật của mẹ là ngày mấy tháng mấy?
Đáp án:
A. 1月22号 yī yuè èrshí’èr hào – ngày 22 tháng 1
B. 7月22号 qī yuè èrshí’èr hào – ngày 22 tháng 7
C. 3月22号 sān yuè èrshí’èr hào – ngày 22 tháng 3
12. 🔊 我朋友会做中国菜,明天我去他家吃中国菜。
- Wǒ péngyou huì zuò Zhōngguó cài, míngtiān wǒ qù tā jiā chī Zhōngguó cài.
- Bạn tôi biết nấu món Trung Quốc, ngày mai tôi sẽ đến nhà bạn ấy ăn món Trung Quốc.
问: 🔊 明天“我”做什么?
- Míngtiān “wǒ” zuò shénme?
- Hỏi: Ngày mai “tôi” sẽ làm gì?
Đáp án:
A. 去学校 qù xuéxiào – đi trường học
B. 去医院 qù yīyuàn – đi bệnh viện
C. 去朋友家 qù péngyou jiā – đi nhà bạn
二、阅读 Phần đọc
第一部分 Phần 1
第 13–17 题:看图片,判断图片内容是否与提示词一致
Câu hỏi 13-17: Xem hình và cho biết hình có phù hợp với từ ngữ cho sẵn không.
13. | ![]() |
🔊 看书
kàn shū đọc sách ✔ |
14. | ![]() |
🔊 学校
xuéxiào trường học ✘ |
15. | ![]() |
🔊 六月六号
liù yuè liù hào ngày 6 tháng 6 ✔ |
16. | ![]() |
🔊 吃中国菜
chī Zhōngguó cài ăn món Trung Quốc ✘ |
17. | ![]() |
🔊 吃中国菜
chī Zhōngguó cài ăn món Trung Quốc ✘ |
第二部分 Phần 2
第 18–22 题:看问题,选择正确的回答
Câu hỏi 18-22: Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.
18. 🔊 今天星期几?
|
B. 🔊 今天星期日。
|
19. 🔊 今天是几月几号?
|
E. 🔊 今天是10月5号。
|
20. 🔊 你的汉语老师多大了?
|
A. 🔊 他29岁。
|
21. 🔊 明天你做什么?
|
C. 🔊 我去同学家看书。
|
22. 🔊 你会说汉语吗?
|
D. 🔊 我不会,我爸爸会。
|
第三部分 Phần 3
第 23–30 题:看句子,选择正确的词语填空
Câu hỏi 23-30: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.
23. 昨天是 (E. 星期 ) 三。
- Zuótiān shì xīngqī sān.
- Hôm qua là thứ ba.
24. 明天星期 ( А. Л )?
- Míngtiān xīngqī yī?
- Ngày mai là thứ mấy?
25. 今天是9 ( B. 月) 31号, 星期六。
- Jīntiān shì jiǔ yuè sānshíyī hào, xīngqī liù.
- Hôm nay là ngày 31 tháng 9, thứ Bảy
26. 你10月几 ( C. 号)?
- Nǐ shí yuè jǐ hào?
- Bạn là ngày mấy tháng 10?
27. 明天我 (G. 去)一个中国朋友家吃饭。
- Míngtiān wǒ qù yí ge Zhōngguó péngyou jiā chīfàn.
- Ngày mai tôi sẽ đến nhà một người bạn Trung Quốc ăn cơm
28. 明天星期六, 你 (H.做) 什么?
- Míngtiān xīngqī liù, nǐ zuò shénme?
- Ngày mai là thứ Bảy, bạn làm gì?
29. 我 ( I. 会) 说汉语, 不 (I. 会) 写汉字。
- Wǒ huì shuō Hànyǔ, bú huì xiě Hànzì.
- Tôi biết nói tiếng Hán, nhưng không biết viết chữ Hán
30. 请 (F. 问), 这个汉字怎么读?
- Qǐng wèn, zhège Hànzì zěnme dú?
- Xin hỏi, chữ Hán này đọc thế nào?
三、语音 Phần ngữ âm 🎧 7-2
第一部分 Phần 1
第 1–8 题::听录音,选择听到的双音节词语
Câu hỏi 1-8: Nghe bài ghi âm và đánh dấu vào các từ có hai âm tiết mà bạn nghe được.
Đề bài | Đáp án |
1.shifën shítáng | 1. 🔊 食堂 – shítáng |
2. shíjiān chángcháng | 2. 🔊 常常 – chángcháng |
3.niánqīng niánlíng | 3. 🔊 年轻 – niánqīng |
4. míngtiān míngnián | 4. 🔊 明年 – míngnián |
5. héshì hébìng | 5. 🔊 合适 – héshì |
6. ménkǒu mén hòu | 6. 🔊 门口 – ménkǒu |
7. érqiě érhòu | 7. 🔊 而且 – érqiě |
8. quántǐ quánmiàn | 8. 🔊 全面 – quánmiàn |
第二部分 Phần 2
第 9–16 题:听录音,选择每组中没有儿化韵的词语
Câu hỏi 9-16: Nghe bài ghi âm và đánh dấu vào từ ngữ không có vận mẫu uốn lưỡi trong mỗi nhóm.
9. 🔊 房门 – fángmén / 🔊 房间 – fángjiān
10. 🔊 皮鞋 – píxié/ 🔊 啤酒 – píjiǔ
11. 🔊 时候 – shíhou / 🔊 时间 – shíjiān
12. 🔊 回家 – huíjiā/ 🔊 回国 – huíguó
13. 🔊 结婚 – jiéhūn / 🔊 结束 – jiéshù
14. 🔊 离开 – líkāi / 🔊 一次 – yí cì
15. 🔊 情绪 – qíngxù / 🔊 成功 – chénggōng
16. 🔊 决定 – juédìng/ 🔊 浏览 – liúlǎn
→ Qua bài 7 học về cách hỏi tuổi và số thành viên trong gia đình, bạn đã làm quen với những mẫu câu cơ bản, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Việc luyện tập qua các bài tập trong phần này không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và cấu trúc câu mà còn phát triển kỹ năng nghe – nói – đọc – viết một cách toàn diện. Hy vọng phần lời giải và đáp án chi tiết sẽ là công cụ hữu ích để bạn kiểm tra và đánh giá lại quá trình học tập của mình. Hãy tiếp tục luyện tập đều đặn để ngày càng nâng cao trình độ tiếng Trung nhé.