Bài 11: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 1

Bài 11 trong Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 1 là một bài học tổng hợp, giúp người học ôn luyện toàn diện cả 4 kỹ năng: nghe, đọc, phát âm và nhận diện chữ Hán. Chủ đề của bài xoay quanh các hoạt động hàng ngày, thời gian, lịch trình cá nhân và tên địa danh quen thuộc như Bắc Kinh. Qua đó, học viên sẽ được thực hành các mẫu câu hỏi – đáp về giờ giấc, kế hoạch trong ngày và khả năng giao tiếp cơ bản trong cuộc sống hàng ngày.

Bài tập trong bài học này đa dạng, từ nghe từ/cụm từ đơn lẻ, chọn tranh phù hợp, đến luyện nghe đối thoại, đọc hiểu, điền từ vào chỗ trống và phân tích chữ Hán theo bộ thủ. Những nội dung này không chỉ giúp học viên ghi nhớ từ vựng mà còn phát triển khả năng phản xạ ngôn ngữ và củng cố kiến thức ngữ pháp căn bản.

Phần lời giải và đáp án dưới đây sẽ giúp bạn kiểm tra kết quả làm bài một cách chính xác, đồng thời hiểu rõ hơn về cách dùng từ, phát âm và cách ghi nhớ chữ Hán thông qua việc nhận diện bộ thủ.

一、听力 Phần nghe 🎧 11-1

第一部分 Phần 1

第 1-5 题: 听词或短语,判断对错

Câu hỏi 1-5: Nghe các từ/cụm từ và cho biết những hình sau có mô tả đúng thông tin bạn nghe được hay không.

1. Screenshot 2025 08 20 150635 🔊 吃饭
chīfàn
Ăn cơm / ăn uống
2. Screenshot 2025 08 20 150638 🔊 看电影
kàn diànyǐng
Xem phim
3. Screenshot 2025 08 20 150642 🔊 九点
jiǔ diǎn
9 giờ
4. Screenshot 2025 08 20 150645 🔊 看书
kàn shū
Đọc sách
5. Screenshot 2025 08 20 150650 🔊 北京
Běijīng
Bắc Kinh

第二部分 Phần 2

第 6-10 题: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Câu hỏi 6-10 Nghe các mẫu đối thoại và chọn hình phù hợp với nội dung của từng mẫu đối thoại.

Nội dung nghe Đáp án
6.
男: 现在几点?
  • Xiànzài jǐ diǎn?
  • Bây giờ là mấy giờ?

女: 现在五点。

  • Xiànzài wǔ diǎn.
  • Bây giờ là 5 giờ.
D
Screenshot 2025 08 20 151009

7.
男:你什么时候见李老师?

  • Nǐ shénme shíhou jiàn Lǐ lǎoshī?
  • Khi nào bạn gặp thầy Lý?

女: 我下午一点十分去学校见李老师。

  • Wǒ xiàwǔ yī diǎn shí fēn qù xuéxiào jiàn Lǐ lǎoshī.
  • Tôi sẽ đi gặp thầy Lý ở trường lúc 1 giờ 10 phút chiều.
E
Screenshot 2025 08 20 151012

8.
男:我想看电影。

  • Wǒ xiǎng kàn diànyǐng.
  • Tôi muốn xem phim.

女: 好啊,下午我有时间,我们一起去。

  • Hǎo a, xiàwǔ wǒ yǒu shíjiān, wǒmen yìqǐ qù.
  • Được rồi, chiều nay tôi có thời gian, chúng ta cùng đi nhé.
A
Screenshot 2025 08 20 151015

9.
女: 你星期六工作吗?

  • Nǐ xīngqīliù gōngzuò ma?
  • Bạn làm việc vào thứ bảy không?

男:不工作。

  • Bù gōngzuò.
  • Không làm việc.
F
Screenshot 2025 08 20 151020

10.
女: 你什么时候去北京?

  • Nǐ shénme shíhou qù Běijīng?
  • Khi nào bạn đi Bắc Kinh?

男: 9月17号去,住三天。

  • Jiǔ yuè shíqī hào qù, zhù sān tiān.
  • Ngày 17 tháng 9 đi, ở lại 3 ngày.
B
Screenshot 2025 08 20 151024

第三部分 Phần 3

第 11–15 题:听句子,回答问题
Câu hỏi 11-15: Nghe câu mô tả tình huống và trả lời câu hỏi.

11. 🔊 我十点去工作,现在在家。

  • Wǒ shí diǎn qù gōngzuò, xiànzài zài jiā.
  • Tôi đi làm lúc 10 giờ, bây giờ đang ở nhà.

问: 🔊 他/她几点工作?

  • Tā/tā jǐ diǎn gōngzuò?
  • Anh ấy/cô ấy mấy giờ đi làm?

Đáp án:

A. 九点 (jiǔ diǎn) – 9 giờ

B. 十点 (shí diǎn) – 10 giờ

C. 十一点 (shí yī diǎn) – 11 giờ

12. 🔊 现在八点,我们九点前去看电影。

  • Xiànzài bā diǎn, wǒmen jiǔ diǎn qián qù kàn diànyǐng.
  • Bây giờ 8 giờ, chúng tôi sẽ đi xem phim trước 9 giờ.

问: 🔊 他们几点去看电影?

  • Tāmen jǐ diǎn qù kàn diànyǐng?
  • Họ mấy giờ đi xem phim?

Đáp án:

A. 八点五十分钟 (bā diǎn wǔshí fēn) – 8 giờ 50 phút

B. 九点十分 (jiǔ diǎn shí fēn) – 9 giờ 10 phút

C. 九点三十分 (jiǔ diǎn sānshí fēn) – 9 giờ 30 phút

13. 🔊 我中午十二点看书。

  • Wǒ zhōngwǔ shí’èr diǎn kàn shū.
  • Tôi đọc sách lúc 12 giờ trưa.

问:🔊 他/她十二点做什么?

  • Tā/tā shí’èr diǎn zuò shénme?
  • Anh ấy/cô ấy 12 giờ làm gì?

Đáp án:

A. 看电影 (kàn diànyǐng) – Xem phim

B. 看书 (kàn shū) – Đọc sách

C. 吃饭 (chī fàn) – Ăn cơm

14. 🔊 我下午喝茶,中午十二点前不喝茶。

  • Wǒ xiàwǔ hē chá, zhōngwǔ shí’èr diǎn qián bù hē chá.
  • Tôi uống trà buổi chiều, trước 12 giờ trưa không uống trà.

问: 🔊 他/她什么时候喝茶?

  • Tā/tā shénme shíhou hē chá?
  • Anh ấy/cô ấy khi nào uống trà?

Đáp án:

A. 十点 (shí diǎn) – 10 giờ

B. 十二点 (shí’èr diǎn) – 12 giờ

C. 两点 (liǎng diǎn) – 2 giờ

15. 🔊 他在北京住三天,星期五回家。

  • Tā zài Běijīng zhù sān tiān, xīngqīwǔ huí jiā.
  • Anh ấy ở Bắc Kinh ba ngày, thứ Sáu về nhà.

问: 🔊 他什么时候回家?

  • Tā shénme shíhou huí jiā?
  • Anh ấy khi nào về nhà?

Đáp án:

A. 星期三 (xīngqī sān) – Thứ Tư

B. 星期五 (xīngqī wǔ) – Thứ Sáu

C. 不回家 (bù huí jiā) – Không về nhà

二、阅读 Phần đọc

第一部分 Phần 1

第 16–20 题:看图片,判断图片内容是否与提示词一致
Câu hỏi 16-20: Xem hình và cho biết hình có phù hợp với từ ngữ cho sẵn không.

16. Screenshot 2025 08 20 151911 🔊 我们
wǒmen
chúng ta, chúng tôi
17. Screenshot 2025 08 20 151914 🔊 米饭
mǐfàn
cơm
18. Screenshot 2025 08 20 151917 🔊 中午
zhōngwǔ
buổi trưa✔
19. Screenshot 2025 08 20 151921 🔊 工作
gōngzuò
công việc, làm việc
20. Screenshot 2025 08 20 151924 🔊 电影
diànyǐng
phim điện ảnh

第二部分 Phần 2

第 21–25 题:看问题,选择正确的回答
Câu hỏi 21-25: Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.

21. 🔊 下午三点你去学校吗?
  • Xiàwǔ sān diǎn nǐ qù xuéxiào ma?
  • Chiều ba giờ bạn có đi học không?
A. 🔊 不去学校,我在家。
  • Bú qù xuéxiào, wǒ zài jiā.
  • Không đi học, tôi ở nhà.
22. 🔊 你什么时候回北京?
  • Nǐ shénme shíhou huí Běijīng?
  • Bạn khi nào về Bắc Kinh?
D. 🔊 星期五前。
  • Xīngqī wǔ qián.
  • Trước thứ sáu.
23. 🔊 中午你工作吗?
  • Zhōngwǔ nǐ gōngzuò ma?
  • Buổi trưa bạn có làm việc không?
C. 🔊 不工作,你12点来吧。
  • Bù gōngzuò, nǐ shí’èr diǎn lái ba.
  • Không làm việc, bạn 12 giờ đến nhé.
24. 🔊 你中午去吃饭吗?
  • Nǐ zhōngwǔ qù chī fàn ma?
  • Bạn buổi trưa đi ăn cơm không?
B. 🔊 我不去,没有时间。
  • Wǒ bú qù, méiyǒu shíjiān.
  • Tôi không đi, không có thời gian.
25. 🔊 大卫去看电影吗?
  • Dàwèi qù kàn diànyǐng ma?
  • David đi xem phim không?
E. 🔊 他不想去。
  • Tā bù xiǎng qù.
  • Anh ấy không muốn đi.

第三部分 Phần 3

第 26–30 题:看句子,选择正确的词语填空
Câu hỏi 23-30: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.

26. 我在王方家(F. 住)一个星期,星期六回家。

  • Wǒ zài Wáng Fāng jiā (zhù) yí ge xīngqī, xīngqī liù huí jiā.
  • Tôi ở nhà Vương Phương một tuần, thứ bảy về nhà.

27. 你什么(C. 时候)有时间?我们去看电影。

  • Nǐ shénme (shíhou) yǒu shíjiān? Wǒmen qù kàn diànyǐng.
  • Bạn khi nào có thời gian? Chúng ta đi xem phim.

28. 现在中午十二(A. 点),你去吃饭吗?

  • Xiànzài zhōngwǔ shí’èr (diǎn), nǐ qù chī fàn ma?
  • Bây giờ là 12 giờ trưa, bạn đi ăn cơm không?

29. 我现在工作,十二点十(B. 分)去吃饭。

  • Wǒ xiànzài gōngzuò, shí’èr diǎn shí (fēn) qù chī fàn.
  • Tôi đang làm việc, 12 giờ 10 phút sẽ đi ăn.

30. 我八点(E. 前)在家。

  • Wǒ bā diǎn (qián) zài jiā.
  • Tôi ở nhà trước 8 giờ.

三、语音 Phần ngữ âm 🎧 11-2

第一部分 Phần 1

第 1–5 题:听录音,选择听到的音节
Câu hỏi 1-5: Nghe bài ghi âm và đánh dấu vào âm tiết nghe được.

Đề bài Đáp án
1. A gǔgǔ  B gūgu  C fūgǔ B. gūgu (🔊 姑姑
2. A tiān shang  B Tiān Shān  C tiān shàng B. Tiān Shān (🔊 天山
3. A kànle  B kàn kè  C kànkan C. kànkan (🔊 看看
4. A tā de  B tè de  C tā dé A. tā de (🔊 他的
5. A nǐmen  B nǐ mén  C nǐ mèn A. nǐmen (🔊 你们

第二部分 Phần 2

第6 题::听录音并跟读,注意轻声音节的读法
Câu hỏi 6: Nghe bài ghi âm và đọc theo, chú ý cách phát âm các âm tiết mang thanh nhẹ.

🔊 做早操

  • Zuò zǎocāo
  • Tập thể dục buổi sáng

🔊 同学们早上好,我们一起做早操。

  • Tóngxuémen zǎoshang hǎo, wǒmen yìqǐ zuò zǎocāo.
  • Chào buổi sáng các bạn học sinh, chúng ta cùng tập thể dục buổi sáng.

🔊 伸伸胳膊,踢踢腿,摇摇脑袋,扭扭腰。

  • Shēnshen gēbo, tīti tuǐ, yáoyáo nǎodai, niǔniǔ yāo.
  • Duỗi tay, đá chân, lắc đầu, xoay eo.

🔊 天天锻炼有精神,早睡早起身体好。

  • Tiāntiān duànliàn yǒu jīngshén, zǎo shuì zǎo qǐ shēntǐ hǎo.
  • Tập luyện mỗi ngày thì tinh thần sảng khoái, ngủ sớm dậy sớm thì cơ thể khỏe mạnh.

四、汉字 – Chữ Hán

第一部分 – Phần 1

第1-2题: 看汉字,找出含有下列偏旁的汉字
Câu hỏi 1-2: Xem các chữ Hán sau và tìm những chữ có các bộ bên dưới.

1. ⻖ (Bộ phụ – bên trái, liên quan đến đất đai, vùng, nơi chốn)

Các chữ chứa bộ ⻖:

A. 🔊 院 (yuàn) – sân, viện

F. 🔊 阵 (zhèn) – trận, trận địa

G. 🔊 阴 (yīn) – âm, tối

H. 🔊 阳 (yáng) – dương, sáng

2. 亻 (Bộ nhân đứng – liên quan đến người)

Các chữ chứa bộ 亻:

B. 🔊 你 (nǐ) – bạn

C. 🔊 他 (tā) – anh ấy

D. 🔊 们 (men) – hậu tố chỉ số nhiều (các…)

E. 🔊 住(zhù) – sống, ở

→ Thông qua Bài 11, người học có cơ hội củng cố lại toàn diện các kỹ năng thiết yếu để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 1, từ nghe – nói cơ bản đến đọc hiểu và chữ viết. Hãy sử dụng phần lời giải như một công cụ kiểm tra và tự học hiệu quả. Tiếp tục duy trì thói quen luyện tập hàng ngày để chinh phục tiếng Trung một cách dễ dàng và khoa học hơn!