Bài 12: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 1

Trong bài học thứ 12 của giáo trình Chuẩn HSK 1, học viên được thực hành và củng cố kỹ năng nghe, đọc hiểu, nhận biết chữ Hán và luyện phát âm thông qua các bài tập đa dạng như nghe nhận diện từ vựng, chọn đáp án đúng, đọc hiểu và nhận dạng bộ thủ trong chữ Hán. Các bài tập này nhằm giúp người học làm quen với ngữ liệu thường gặp trong giao tiếp hàng ngày, đồng thời phát triển kỹ năng vận dụng tiếng Trung một cách tự nhiên và chính xác.

Phần lời giải và đáp án dưới đây được biên soạn chi tiết, giúp bạn kiểm tra kết quả làm bài và hiểu rõ hơn về nội dung từng câu hỏi. Hãy tham khảo để tự đánh giá trình độ và nâng cao khả năng học tập của mình nhé!

一、听力 Phần nghe 🎧 12-1

第一部分 Phần 1

第 1-5 题: 听词或短语,判断对错

Câu hỏi 1-5: Nghe các từ/cụm từ và cho biết những hình sau có mô tả đúng thông tin bạn nghe được hay không.

1. Screenshot 2025 08 20 154715 水果
shuǐguǒ
trái cây
2. Screenshot 2025 08 20 154718 下雨
xiàyǔ
trời mưa
3. Screenshot 2025 08 20 154722
shuǐ
nước
4. Screenshot 2025 08 20 154725

nóng
5. Screenshot 2025 08 20 154750 身体
shēntǐ
cơ thể

第二部分 Phần 2

第 6-10 题: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Câu hỏi 6-10 Nghe các mẫu đối thoại và chọn hình phù hợp với nội dung của từng mẫu đối thoại.

Nội dung nghe Đáp án
6.

男:🔊 今天天气不好,会下雨吗?

  • Jīntiān tiānqì bù hǎo, huì xiàyǔ ma?
  • Hôm nay thời tiết không tốt, có mưa không?

女:🔊 下午会下雨。

  • Xiàwǔ huì xiàyǔ.
  • Buổi chiều sẽ mưa.
E
Screenshot 2025 08 20 154937
7.

男:🔊 今天天气太热了。

  • Jīntiān tiānqì tài rè le.
  • Hôm nay trời nóng quá.

女:🔊 是啊,你多喝水。

  • Shì a, nǐ duō hē shuǐ.
  • Đúng vậy, bạn uống nhiều nước nhé.
B
Screenshot 2025 08 20 154941
8.

男:🔊 明天天气很好,你去学校吗?

  • Míngtiān tiānqì hěn hǎo, nǐ qù xuéxiào ma?
  • Ngày mai thời tiết đẹp, bạn đi học không?

男:🔊 不去,明天我去医院。

  • Bù qù, míngtiān wǒ qù yīyuàn.
  • Không đi, ngày mai tôi đến bệnh viện.
F
Screenshot 2025 08 20 154945
9.

女:🔊 你身体怎么样?

  • Nǐ shēntǐ zěnme yàng?
  • Sức khỏe của bạn thế nào?

女:🔊 不太好,不爱吃饭。

  • Bù tài hǎo, bú ài chī fàn.
  • Không tốt lắm, không thích ăn cơm.
D
Screenshot 2025 08 20 154950
10.

女:🔊 大卫今天会来吗?

  • Dàwèi jīntiān huì lái ma?
  • Hôm nay David có đến không?

男:🔊 他身体不好,不会来。

  • Tā shēntǐ bù hǎo, bú huì lái.
  • Sức khỏe cậu ấy không tốt, sẽ không đến.

A
Screenshot 2025 08 20 154955

第三部分 Phần 3

第 11–15 题:听句子,回答问题
Câu hỏi 11-15: Nghe câu mô tả tình huống và trả lời câu hỏi.

11. 🔊 星期五天气很好,星期六会下雨。

  • Xīngqī wǔ tiānqì hěn hǎo, xīngqī liù huì xiàyǔ.
  • Thứ Sáu thời tiết rất đẹp, thứ Bảy sẽ mưa.

问:🔊 星期五天气怎么样?

  • Xīngqī wǔ tiānqì zěnme yàng?
  • Thời tiết thứ Sáu như thế nào?

Đáp án:

A. 很好 (hěn hǎo) – rất tốt

B. 不好 (bù hǎo) – không tốt

C. 下雨 (xià yǔ) – mưa

12. 🔊 今天太冷了,我不想去了。

  • Jīntiān tài lěng le, wǒ bù xiǎng qù le.
  • Hôm nay lạnh quá, tôi không muốn đi nữa.

问:🔊 今天天气怎么样?

  • Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
  • Hôm nay thời tiết thế nào?

Đáp án:

A. 很好 (hěn hǎo) – rất tốt

B. 太冷了 (tài lěng le) – lạnh quá rồi

C. 太热了 (tài rè le) – nóng quá rồi

13. 🔊 明天上午不会下雨,下午会下雨。

  • Míngtiān shàngwǔ bú huì xiàyǔ, xiàwǔ huì xiàyǔ.
  • Ngày mai buổi sáng sẽ không mưa, buổi chiều sẽ mưa.

问:🔊 明天什么时候会下雨?

  • Míngtiān shénme shíhou huì xiàyǔ?
  • Ngày mai lúc nào sẽ mưa?

Đáp án:

A. 上午 (shàngwǔ) – buổi sáng

B. 中午 (zhōngwǔ) – buổi trưa

C. 下午 (xiàwǔ) – buổi chiều

14. 🔊 王小姐八点前会来。

  • Wáng xiǎojiě bā diǎn qián huì lái.
  • Cô Vương sẽ đến trước 8 giờ.

问:🔊 王小姐什么时候会来?

  • Wáng xiǎojiě shénme shíhou huì lái?
  • Cô Vương sẽ đến lúc nào?

Đáp án:

A. 八点 (bā diǎn) – 8 giờ

B. 八点前 (bā diǎn qián) – trước 8 giờ

C. 八点十分 (bā diǎn shí fēn) – 8 giờ 10 phút

15. 🔊 我爸爸这个星期身体不太好。

  • Wǒ bàba zhè ge xīngqī shēntǐ bú tài hǎo.
  • Tuần này sức khỏe của bố tôi không được tốt.

问:🔊 他/她爸爸这个星期身体怎么样?

  • Tā bàba zhè ge xīngqī shēntǐ zěnme yàng?
  • Sức khỏe của bố anh ấy/cô ấy tuần này thế nào?

Đáp án:

A. 很好 (hěn hǎo) – rất tốt

B. 不太好 (bù tài hǎo) – không được tốt lắm

C. 太好了 (tài hǎo le) – tốt quá rồi

二、阅读 Phần đọc

第一部分 Phần 1

第 16–20 题:看图片,判断图片内容是否与提示词一致
Câu hỏi 16-20: Xem hình và cho biết hình có phù hợp với từ ngữ cho sẵn không.

16. Screenshot 2025 08 20 155715 🔊 水
shuǐ
nước
17. Screenshot 2025 08 20 155718 🔊 下雨
xià yǔ
mưa
18. Screenshot 2025 08 20 155723 🔊 水果
shuǐ guǒ
trái cây✔
19. Screenshot 2025 08 20 155727 🔊 小姐
xiǎo jiě
cô, tiểu thư
20. Screenshot 2025 08 20 155730 🔊 医生
yī shēng
bác sĩ

第二部分 Phần 2

第 21–25 题:看问题,选择正确的回答
Câu hỏi 21-25: Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.

21. 🔊 下午会不会下雨?
  • Xiàwǔ huì bù huì xià yǔ?
  • Chiều nay có mưa không?
A. 🔊 不会。
  • Bú huì.
  • Không biết
22. 🔊 昨天天气怎么样?
  • Zuótiān tiānqì zěnmeyàng?
  • Hôm qua thời tiết thế nào?
E. 🔊 不冷不热。
  • Bù lěng bù rè.
  • Không lạnh không nóng.
23. 🔊 王小姐身体怎么样?
  • Wáng xiǎojiě shēntǐ zěnmeyàng?
  • Cô Vương, sức khỏe thế nào?
C. 🔊 她很好,谢谢。
  • Tā hěn hǎo, xièxie.
  • Cô ấy rất , cảm ơn.
24. 🔊 你什么时候去学校?
  • Nǐ shénme shíhou qù xuéxiào?
  • Bạn khi nào đi học?
D. 🔊 太热了,我一会儿去。
  • Tài rè le, wǒ yīhuìr qù.
  • Nóng quá rồi, tôi sẽ đi một lát nữa.
25. 🔊 医生说什么?
  • Yīshēng shuō shénme?
  • Bác sĩ nói gì?
B. 🔊 多喝水,多吃水果。
  • Duō hē shuǐ, duō chī shuǐguǒ.
  • Uống nhiều nước, ăn nhiều trái cây.

第三部分 Phần 3

第 26–30 题:看句子,选择正确的词语填空
Câu hỏi 23-30: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.

26. 北京的天气(F. 怎么样?)

  • Běijīng de tiānqì (zěnmeyàng)?
  • Thời tiết ở Bắc Kinh như thế nào?

27. 你(B. 多)喝水,天气太热了。

  • Nǐ (duō) hē shuǐ, tiānqì tài rè le.
  • Bạn uống nhiều nước, thời tiết quá nóng rồi.

28. 他们不想住这儿,这儿(A. 太)(了)

  • Tāmen bù xiǎng zhù zhèr, zhèr (tài) lěng (le).
  • Họ không muốn ở đây, chỗ này quá lạnh rồi.

29. 这个星期我身体不太好,不(C. 爱)吃饭。

  • Zhège xīngqī wǒ shēntǐ bù tài hǎo, bù (ài) chī fàn.
  • Tuần này tôi sức khỏe không tốt lắm, không muốn ăn cơm.

30. 天气很热,你多吃(E. 些)水果。

  • Tiānqì hěn rè, nǐ duō chī (xiē) shuǐguǒ.
  • Thời tiết rất nóng, bạn ăn nhiều trái cây hơn.

三、语音 Phần ngữ âm 🎧 12-2

第一部分 Phần 1

第 1–5 题::听录音,从听到的三个词语中选出声调模式不同的一个
Câu hỏi 1-5: Nghe bài ghi âm. Trong số ba từ/cụm từ bạn nghe được ở mỗi câu hỏi, có một từ cụm từ có sự khác biệt về hình thức thanh điệu. Hãy đánh dấu trường hợp đó.

1.  A. xīngqīwǔ (星期五) B. xīngqījǐ (星期几)  C. Xībānyá (西班牙)
2.  A. yīxuéjiā (医学家) B. Bālí rén (巴黎人) C. zhuōmícáng (掇迷藏)
3.  A. bālěiwǔ (芭蕾舞) B. jiāoxiǎngyuè (交响乐)  C. hūfǎ kè (书法课)
4.  A. yīnyuèjiā (音乐家) B. yīnyuè kè (音乐课)  C. hāmìguā (哈密瓜)
5.  A. chī xīguā (吃西瓜) B. hē píjiǔ (喝啤酒) C. hē niúnǎi (喝牛奶)

第二部分 Phần 2

第 6-10 题:::听录音,画出句中你听到的三音节词语
Câu hỏi 6-10: Nghe bài ghi âm. Hãy gạch dưới các từ cụm từ có ba âm tiết trong những câu bạn nghe được.

6. Wǒ měi tiān xià wǔ shàng shūfǎkè. (🔊 我每天下午上书法课。
7. Mā ma xià ge yuè qù Jiānádà. (🔊 妈妈下个月去加拿大。
8. Jīn tiān shì xīngqīwǔ, míng tiān shì zhōu mò. (🔊 今天是星期五,明天是周末。
9. Wǒ zuì xǐ huan tiào bālěiwǔ. (🔊 我最喜欢跳芭蕾舞。
10. Tā méi qù guo Xībānyá. (🔊 他没去过西班牙。

四、汉字 – Chữ Hán

第二部分 Phần 2

第 2-3 题:看汉字,找出含有下列偏旁的汉字
Câu hỏi  2-3: Xem các chữ Hán sau và tìm những chữ có các bộ bên dưới.

2. Bộ 女 (nǚ) – nữ, con gái:

Các chữ có bộ 女 là:
A 妈 (mā) – mẹ
D 她 (tā) – cô ấy, chị ấy
E 好 (hǎo) – tốt, được
F 姐 (jiě) – chị gái

3. Bộ 饣 (shí) – bộ thực (liên quan đến ăn uống):

Các chữ có bộ 饣 là:
B 饮 (yǐn) – uống
C 饭 (fàn) – cơm, bữa ăn
G 饿 (è) – đói
H 饥 (jī) – đói, thiếu đói

→ Trên đây là phần lời giải và đáp án chi tiết cho bài tập bài 12 trong giáo trình Chuẩn HSK 1. Hy vọng phần giải thích rõ ràng cùng các đáp án chính xác sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc luyện tập và vận dụng tiếng Trung. Việc thường xuyên kiểm tra và củng cố kiến thức qua các bài tập như thế này là bước quan trọng giúp bạn tiến bộ từng ngày trên con đường chinh phục HSK.