Bài 13: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 1

Bài 13 trong giáo trình Chuẩn HSK 1 tập trung vào việc giúp người học luyện tập và củng cố kỹ năng nghe, đọc, nhận diện chữ Hán cũng như ngữ âm cơ bản. Qua các phần nghe hiểu với các mẫu câu đơn giản, người học làm quen với việc nghe và phân biệt các từ, cụm từ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày như “睡觉 (shuì jiào) – ngủ”, “吃饭 (chī fàn) – ăn cơm”, “看电视 (kàn diàn shì) – xem tivi”, đồng thời luyện tập phản xạ nghe và trả lời câu hỏi phù hợp. Phần đọc và điền từ cũng giúp học viên ghi nhớ chính xác cách viết chữ Hán cùng các bộ thủ cơ bản, từ đó nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp.

Lời giải và đáp án chi tiết sau đây giúp bạn dễ dàng kiểm tra kết quả làm bài và hiểu sâu hơn về từng câu hỏi trong bài học.

一、听力 Phần nghe 🎧 13-1

第一部分 Phần 1

第 1-5 题: 听词或短语,判断对错

Câu hỏi 1-5: Nghe các từ/cụm từ và cho biết những hình sau có mô tả đúng thông tin bạn nghe được hay không.

1. Screenshot 2025 08 20 161957 🔊 睡觉
shuì jiào
ngủ
2. Screenshot 2025 08 20 162000 🔊 吃饭
chī fàn
ăn cơm
3. Screenshot 2025 08 20 162007 🔊 看电视
kàn diàn shì
xem tivi
4. Screenshot 2025 08 20 162011 🔊 工作
gōng zuò
làm việc
5. Screenshot 2025 08 20 162016 🔊 下雨
xià yǔ
mưa rơi

第二部分 Phần 2

第 6-10 题: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Câu hỏi 6-10: Nghe các mẫu đối thoại và chọn hình phù hợp với nội dung của từng mẫu đối thoại.

Nội dung nghe Đáp án
6.

男: 🔊 你昨天上午九点在做什么呢?

  • Nǐ zuótiān shàngwǔ jiǔ diǎn zài zuò shénme ne?
  • Hôm qua buổi sáng lúc 9 giờ bạn đang làm gì vậy?

女: 🔊 我在睡觉呢。

  • Wǒ zài shuìjiào ne.
  • Tôi đang ngủ.
B
Screenshot 2025 08 20 162251
7.

男: 🔊 小猫在哪儿?

  • Xiǎo māo zài nǎr?
  • Con mèo nhỏ ở đâu?

女: 🔊 小猫在椅子上面。

  • Xiǎo māo zài yǐzi shàngmiàn.
  • Con mèo nhỏ ở trên ghế.
A
Screenshot 2025 08 20 162255
8.

男: 🔊 你喜欢做饭吗?

  • Nǐ xǐhuan zuòfàn ma?
  • Bạn có thích nấu ăn không?

女: 🔊 很喜欢。我在学习做中国菜。

  • Hěn xǐhuan. Wǒ zài xuéxí zuò Zhōngguó cài.
  • Rất thích. Tôi đang học nấu món Trung Quốc.
D
Screenshot 2025 08 20 162258
9.

女: 🔊 你在做什么呢?

  • Nǐ zài zuò shénme ne?
  • Bạn đang làm gì vậy?

男: 🔊 我和朋友在家看电视呢。

  • Wǒ hé péngyou zài jiā kàn diànshì ne.
  • Tôi và bạn đang xem tivi ở nhà.
F
Screenshot 2025 08 20 162301
10.

女: 🔊 嗨,小明在吗?

  • Hāi, Xiǎo Míng zài ma?
  • Này, Tiểu Minh có ở đây không?

男: 🔊 他在打电话呢,你是谁?

  • Tā zài dǎ diànhuà ne, nǐ shì shéi?
  • Anh ấy đang gọi điện, bạn là ai?
E
Screenshot 2025 08 20 162305

第三部分 Phần 3

第 11–15 题:听句子,回答问题
Câu hỏi 11-15: Nghe câu mô tả tình huống và trả lời câu hỏi.

11. 🔊 下午我和朋友在家里喝茶。

  • Xiàwǔ wǒ hé péngyǒu zài jiālǐ hē chá.
  • Chiều tôi và bạn ở nhà uống trà.

问:🔊 “我”和朋友在哪儿喝茶?

  • “Wǒ” hé péngyǒu zài nǎr hē chá?
  • “Tôi” và bạn uống trà ở đâu?

Đáp án:

A. 学校 (xuéxiào) – trường học

B. 家里 (jiā lǐ) – ở nhà

C. 饭店 (fàndiàn) – nhà hàng

12. 🔊 今天天气不好,我们在家吃饭吧。

  • Jīntiān tiānqì bù hǎo, wǒmen zài jiā chīfàn ba.
  • Hôm nay thời tiết không tốt, chúng ta ở nhà ăn cơm đi.

问:🔊 今天天气怎么样?

  • Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?
  • Thời tiết hôm nay thế nào?

Đáp án:

A. 很好 (hěn hǎo) – rất tốt

B. 很热 (hěn rè) – rất nóng

C. 不好 (bù hǎo) – không tốt

13. 🔊 88302755是张老师的电话。

  • bā bā sān líng èr qī wǔ wǔ shì Zhāng lǎoshī de diànhuà.
  • 88302755 là số điện thoại của thầy Zhang.

问:🔊 张老师的电话是多少?

  • Zhāng lǎoshī de diànhuà shì duōshǎo?
  • Số điện thoại của thầy Zhang là bao nhiêu?

Đáp án:

A. 83302755

B. 88302775

C. 88302755

14. 🔊 我没看电视,我在学习呢。

  • Wǒ méi kàn diànshì, wǒ zài xuéxí ne.
  • Tôi không xem TV, tôi đang học.

问:🔊 他/她在做什么呢?

  • Tā/tā zài zuò shénme ne?
  • Anh ấy/cô ấy đang làm gì?

Đáp án:

A. 看电视 (kàn diànshì) – xem tivi

B. 看电影 (kàn diànyǐng) – xem phim

C. 学习 (xuéxí) – học

15. 🔊 她没在打电话,她在睡觉呢。

  • Tā méi zài dǎ diànhuà, tā zài shuìjiào ne.
  • Cô ấy không gọi điện, cô ấy đang ngủ.

问:🔊 她在做什么呢?

  • Tā zài zuò shénme ne?
  • Cô ấy đang làm gì?

Đáp án:

A. 打电话 (dǎ diànhuà) – gọi điện thoại

B. 睡觉 (shuì jiào) – ngủ

C. 在家 (zài jiā) – ở nhà

二、阅读 Phần đọc

第一部分 Phần 1

第 16–20 题:看图片,判断图片内容是否与提示词一致
Câu hỏi 16-20: Xem hình và cho biết hình có phù hợp với từ ngữ cho sẵn không.

16. Screenshot 2025 08 20 163049 1 🔊 水
shuǐ
nước
17. Screenshot 2025 08 20 163053 🔊 菜
cài
rau
18. Screenshot 2025 08 20 163056 🔊 学校
xuéxiào
trường học✔
19. Screenshot 2025 08 20 163059 🔊 家
jiā
nhà
20. Screenshot 2025 08 20 163102 🔊 电脑
diànnǎo
máy tính

第二部分 Phần 2

第 21–25 题:看问题,选择正确的回答
Câu hỏi 21-25: Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.

21. 🔊 今天我们去哪儿吃饭?
  • Jīntiān wǒmen qù nǎr chī fàn?
  • Hôm nay chúng ta đi đâu ăn cơm?
D. 🔊 在家吃吧。
  • Zài jiā chī ba.
  • Ăn ở nhà đi.
22. 🔊 昨天下午你在家做什么呢?
  • Zuótiān xiàwǔ nǐ zài jiā zuò shénme ne?
  • Chiều hôm qua bạn làm gì ở nhà?
B. 🔊 我和朋友在看书呢。
  • Wǒ hé péngyou zài kàn shū ne.
  • Tôi và bạn đang đọc sách.
23. 🔊 你喜欢喝茶吗?
  • Nǐ xǐhuan hē chá ma?
  • Bạn có thích uống trà không?
E. 🔊 我喜欢喝水。
  • Wǒ xǐhuan hē shuǐ.
  • Tôi thích uống nước.
24. 🔊 今天天气怎么样?
  • Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?
  • Thời tiết hôm nay thế nào?
A. 🔊 在下雨呢。
  • Zài xià yǔ ne.
  • Đang mưa.
25. 🔊 你在看电视吗?
  • Nǐ zài kàn diànshì ma?
  • Bạn đang xem tivi à?
C. 🔊 我没看电视,我在学习!
  • Wǒ méi kàn diànshì, wǒ zài xuéxí!
  • Tôi không xem tivi, tôi đang học!

第三部分 Phần 3

第 26–35 题:看句子,选择正确的词语填空
Câu hỏi 23-35: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.

26. 我(A. 在)打电话呢。

  • Wǒ (zài) dǎ diànhuà ne.
  • Tôi đang gọi điện thoại.

27. 爸爸(C. 没)看电视,他在工作呢。

  • Bàba (méi) kàn diànshì, tā zài gōngzuò ne.
  • Bố không xem TV, ông ấy đang làm việc.

28. 我家的小狗在吃饭(B. 呢)

  • Wǒ jiā de xiǎo gǒu zài chī fàn (ne).
  • Chú chó nhỏ nhà tôi đang ăn cơm đấy.

29. 中国菜很好吃,我们做中国菜(F. 吧)

  • Zhōngguó cài hěn hǎo chī, wǒmen zuò Zhōngguó cài (ba).
  • Món ăn Trung Quốc rất ngon, chúng ta nấu món Trung Quốc nhé.

30. 我会写汉字,我妈妈(E. 也)会写汉字。

  • Wǒ huì xiě Hànzì, wǒ māma (yě) huì xiě Hànzì.
  • Tôi biết viết chữ Hán, mẹ tôi cũng biết viết chữ Hán.

31. 我想学习 ( I. 做 ) 中国菜。

  • Wǒ xiǎng xuéxí (zuò) Zhōngguó cài.
  • Tôi muốn học nấu món ăn Trung Quốc.

32. 我没有你的 ( J. 电话 )

  • Wǒ méiyǒu nǐ de (diànhuà).
  • Tôi không có số điện thoại của bạn.

33. 我不 ( G. 喜欢 ) 看 电影。

  • Wǒ bù (xǐhuan) kàn diànyǐng.
  • Tôi không thích xem phim.

34. 我昨天 下午 四点 在家 ( H. 看 ) 电视 呢。

  • Wǒ zuótiān xiàwǔ sì diǎn zài jiā (kàn) diànshì ne.
  • Hôm qua lúc 4 giờ chiều tôi đang xem tivi ở nhà.

35. 我 不 ( K. 会 ) 写 汉字,我 很 想 学。

  • Wǒ bù (huì) xiě Hànzì, wǒ hěn xiǎng xué.
  • Tôi không biết viết chữ Hán, tôi rất muốn học.

三、语音 Phần ngữ âm 🎧 13-2

第一部分 Phần 1

第 1–5 题::听录音,从听到的三个词语中选出声调模式不同的一个
Câu hỏi 1-5: Nghe bài ghi âm. Trong số ba từ/cụm từ bạn nghe được ở mỗi câu hỏi, có một từ cụm từ có sự khác biệt về hình thức thanh điệu. Hãy đánh dấu trường hợp đó.

1.  A. mótuōchē (🔊 摩托车) B. yánjiūshēng (🔊 研究生) C. yánjiūsuǒ (🔊 研究所)
2.  A. fúwùshēng (🔊 服务生) B. Guóqìng Jié (🔊 国庆节) C. fúwùyuán (🔊 服务员)
3.  A. bújiàndé (🔊 不见得) B. bú nàifán (🔊 不耐烦) C. bùyàojǐn (🔊 不要紧)
4.  A. liánxùjù (🔊 连续剧) B. Hánguó rén (🔊 韩国人) C. míngxìnpiàn (🔊 明信片)
5.  A. lái xuéxiào (🔊 来学校) B. báiyánsè (🔊 白颜色) C. lánqiúchǎng (🔊 篮球场)

第二部分 Phần 2

第 6-10 题:::听录音,画出句中你听到的三音节词语
Câu hỏi 6-10: Nghe bài ghi âm. Hãy gạch dưới các từ cụm từ có ba âm tiết trong những câu bạn nghe được.

6. Wǒ měi tiān xià wǔ zài túshūguǎn xué xí. (🔊 我每天下午在图书馆学习。

7. Mā ma zuó tiān mǎi le yì tiáo niúzǎikù. (🔊 妈妈昨天买了一条牛仔裤。)

8. Nǐ hǎo, wǒ xiǎng huàn Rénmínbì. (🔊 你好,我想换人民币。

9. Fúwùyuán, wǒ yào liǎng bēi kā fēi. (🔊 服务员,我要两杯咖啡。

10. Tā hé gē ge dōu xǐ huan cān guān bówùguǎn. (🔊 他和哥哥都喜欢参观博物馆。

四、汉字 – Chữ Hán

第二部分 Phần 2

第 2-3 题:看汉字,找出含有下列偏旁的汉字
Câu hỏi  2-3: Xem các chữ Hán sau và tìm những chữ có các bộ bên dưới.

2. Bộ 日 (rì) – mặt trời, ngày:

B. 明 (míng) – sáng

D. 时 (shí) – thời gian

E. 昨 (zuó) – hôm qua

F. 晚 (wǎn) – tối

3. Bộ 目 (mù) – mắt:

A. 着 (zhe / zhāo / zhuó) – đang / chạm / mặc

C. 睛 (jīng) – con ngươi

G. 睡 (shuì) – ngủ

H. 眼 (yǎn) – mắt

→ Hy vọng với phần lời giải và đáp án bài 13 này, bạn đã có thể kiểm tra và đối chiếu kết quả học tập một cách chính xác và hiệu quả. Việc luyện tập đều đặn với các bài nghe, đọc, viết chữ Hán và làm bài tập điền từ sẽ giúp bạn ngày càng tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung cơ bản. Hãy tiếp tục duy trì thói quen học tập và luyện tập hàng ngày để sớm đạt được mục tiêu chinh phục HSK 1 một cách vững chắc nhé!