Bài 14 trong Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 1 tập trung vào việc kiểm tra và củng cố các kỹ năng nghe, đọc, phát âm và nhận biết chữ Hán cơ bản của người học tiếng Trung ở trình độ sơ cấp. Qua các phần nghe hiểu, đọc hiểu và luyện âm, học viên có cơ hội ôn lại các từ vựng, cấu trúc câu cũng như phát triển khả năng phản xạ ngôn ngữ một cách hiệu quả.
Phần đáp án chi tiết giúp người học dễ dàng so sánh, tự kiểm tra kết quả và nắm bắt những điểm cần cải thiện. Tài liệu này là công cụ hỗ trợ đắc lực trong quá trình học tập và ôn luyện thi HSK 1.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
一、听力 Phần nghe 🎧 14-1
第一部分 Phần 1
第 1-5 题: 听词或短语,判断对错
Câu hỏi 1-5: Nghe các từ/cụm từ và cho biết những hình sau có mô tả đúng thông tin bạn nghe được hay không.
1. | ![]() |
🔊 开车 kāi chē lái xe, lái ô tô ✘ |
2. | ![]() |
🔊 喝茶 hē chá uống trà ✔ |
3. | ![]() |
🔊 买衣服 mǎi yīfu mua quần áo ✘ |
4. | ![]() |
🔊 书店 shūdiàn hiệu sách, cửa hàng sách ✔ |
5. | ![]() |
🔊 苹果 píngguǒ quả táo ✔ |
第二部分 Phần 2
第 6-10 题: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Câu hỏi 6-10: Nghe các mẫu đối thoại và chọn hình phù hợp với nội dung của từng mẫu đối thoại.
第三部分 Phần 3
第 11–15 题:听句子,回答问题
Câu hỏi 11-15: Nghe câu mô tả tình huống và trả lời câu hỏi.
11. 🔊 我上午买了不少菜,中午做饭。
- Wǒ shàngwǔ mǎi le bù shǎo cài, zhōngwǔ zuò fàn.
- Tôi buổi sáng đã mua khá nhiều rau, buổi trưa nấu cơm.
问:🔊 他/她上午做什么了?
- Tā/tā shàngwǔ zuò shénme le?
- Anh ấy/cô ấy buổi sáng đã làm gì?
Đáp án:
A. 买菜 (mǎi cài) – mua rau
B. 做饭 (zuò fàn) – nấu cơm
C. 买苹果 (mǎi píngguǒ) – mua táo
12. 🔊 这些衣服很漂亮,都是张小姐的。
- Zhèxiē yīfu hěn piàoliang, dōu shì Zhāng xiǎojiě de.
- Những bộ quần áo này rất đẹp, đều là của cô Trương.
问:🔊 这些衣服都是谁的?
- Zhèxiē yīfu dōu shì shéi de?
- Những bộ quần áo này là của ai?
Đáp án:
A. 小王 (xiǎo Wáng) – Tiểu Vương
B. 张小姐 (Zhāng xiǎojiě) – Cô Trương
C. 王老师 (Wáng lǎoshī) – Thầy/cô Vương
13. 🔊 王老师去学校了,她三点后能回来。
- Wáng lǎoshī qù xuéxiào le, tā sān diǎn hòu néng huílái.
- Cô giáo Vương đã đi đến trường, cô ấy có thể về sau 3 giờ.
问:🔊 王老师什么时候能回来?
- Wáng lǎoshī shénme shíhou néng huílái?
- Cô giáo Vương khi nào có thể về?
Đáp án:
A. 两点后 (liǎng diǎn hòu) – sau 2 giờ
B. 三点后 (sān diǎn hòu) – sau 3 giờ
C. 四点后 (sì diǎn hòu) – sau 4 giờ
14. 🔊 下午我和大卫去学开车了。
- Xiàwǔ wǒ hé Dàwèi qù xué kāichē le.
- Buổi chiều tôi và David đi học lái xe.
问:🔊 下午大卫做什么了?
- Xiàwǔ Dàwèi zuò shénme le?
- Buổi chiều David đã làm gì?
Đáp án:
A. 学习 (xuéxí) – học tập
B. 学开车 (xué kāichē) – học lái xe
C. 去学校 (qù xuéxiào) – đi đến trường
15. 🔊 我不爱喝水,不爱吃水果。
- Wǒ bù ài hē shuǐ, bù ài chī shuǐguǒ.
- Tôi không thích uống nước, không thích ăn hoa quả.
问:🔊 他/她不爱吃什么?
- Tā/tā bù ài chī shénme?
- Anh ấy/cô ấy không thích ăn gì?
Đáp án:
A. 水果 (shuǐguǒ) – hoa quả
B. 水 (shuǐ) – nước
C. 米饭 (mǐfàn) – cơm
二、阅读 Phần đọc
第一部分 Phần 1
第 16–20 题:看图片,判断图片内容是否与提示词一致
Câu hỏi 16-20: Xem hình và cho biết hình có phù hợp với từ ngữ cho sẵn không.
16. | ![]() |
🔊 一点儿 yìdiǎnr một chút, một ít ✘ |
17. | ![]() |
🔊 漂亮 piàoliang đẹp ✔ |
18. | ![]() |
🔊 买东西 mǎi dōngxi mua đồ✔ |
19. | ![]() |
🔊 不少 bùshǎo khá nhiều, không ít ✘ |
20. | ![]() |
🔊 衣服 yīfu quần áo ✔ |
第二部分 Phần 2
第 21–25 题:看问题,选择正确的回答
Câu hỏi 21-25: Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.
21. 🔊 昨天下午你去商店了吗?
|
A. 🔊 我去了。
|
22. 🔊 我没买水果,你呢?
|
B. 🔊 我买了一点儿苹果。
|
23. 🔊 你看见小王了吗?
|
E. 🔊 看见了,他开车去学校了。
|
24. 🔊 你的衣服太漂亮了!
|
D. 🔊 谢谢,我喜欢买漂亮的衣服。
|
25. 🔊 这些东西是王老师的吗?
|
C. 🔊 是,这些都是她的东西。
|
第三部分 Phần 3
第 26–30 题:看句子,选择正确的词语填空
Câu hỏi 23-30: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.
26. 你们都来我家吃饭吧,我做了(B. 不少)菜。
- Nǐmen dōu lái wǒ jiā chī fàn ba, wǒ zuòle (bùshǎo) cài.
- Các bạn đều đến nhà tôi ăn cơm đi, tôi đã làm nhiều món.
27. 今天星期五,我想看电影,你什么时候(E. 回来)?
- Jīntiān xīngqī wǔ, wǒ xiǎng kàn diànyǐng, nǐ shénme shíhòu (huílái)?
- Hôm nay là thứ sáu, tôi muốn xem phim, bạn khi nào về?
28. 我没(F. 看见)王老师的女朋友,很漂亮吧?
- Wǒ méi (kànjiàn) Wáng lǎoshī de nǚ péngyǒu, hěn piàoliang ba?
- Tôi chưa thấy bạn gái của thầy Vương, rất đẹp đúng không?
29. 张小姐住在这儿,小猫和小狗(C. 都)是她的。
- Zhāng xiǎojiě zhù zài zhèr, xiǎo māo hé xiǎo gǒu (dōu) shì tā de.
- Cô Trương sống ở đây, mèo con và chó con đều là của cô ấy.
30. 你吃的太少了,多吃(A. 一点儿)吧。
- Nǐ chī de tài shǎo le, duō chī (yīdiǎnr) ba.
- Bạn ăn quá ít rồi, hãy ăn nhiều một chút đi nhé.
三、语音 Phần ngữ âm 🎧 14-2
第一部分 Phần 1
第 1–5 题::听录音,从听到的三个词语中选出声调模式不同的一个
Câu hỏi 1-5: Nghe bài ghi âm. Trong số ba từ/cụm từ bạn nghe được ở mỗi câu hỏi, có một từ cụm từ có sự khác biệt về hình thức thanh điệu. Hãy đánh dấu trường hợp đó.
1. | A. lǎoniánrén (🔊 老年人) | B. mǎi huángguā (🔊 买黄瓜) | C. shǐxuéjiā (🔊 史学家) |
2. | A. biǎoyǎnjiā (🔊 表演家) | B. lǎonián bìng (🔊 老年病) | C. xǐ báicài (🔊 洗白菜) |
3. | A. mǎi qiānbǐ (🔊 买铅笔) | B. xiǎoshuōjiā (🔊 小说家) | C. zǒngjīng lǐ (🔊 总经理) |
4. | A. dǎ tàijí (🔊 打太极) | B. hǎo wèntí (🔊 好问题) | C. lǎonián zǔ (🔊 老年组) |
5. | A. hǎopéngyou (🔊 好朋友) | B. zhǎo yínháng (🔊 找银行) | C. dǎ chángtú (🔊 打长途) |
第二部分 Phần 2
第 6-10 题:::听录音,画出句中你听到的三音节词语
Câu hỏi 6-10: Nghe bài ghi âm. Hãy gạch dưới các từ cụm từ có ba âm tiết trong những câu bạn nghe được.
6. Māmā yòng xǐyījī xǐ yīfu. (🔊 妈妈用洗衣机洗衣服。)
7. Jīntiān Běijīng de tiān qì zěnmeyàng? (🔊 今天天京的天气怎么样?)
8. Xué xiào lǐ yǒu yì jiā shuǐguǒdiàn. (🔊 学校里有一家水果店。)
9. Xiǎo Zhāng qù shāng diàn mǎidōngxi le. (🔊 小张去商店买东西了。)
10. Tā men qù huǒchēzhàn mǎi piào le. (🔊 他们去火车站买票了。)
四、汉字 – Chữ Hán
第一部分 Phần 1
第1-2题:看汉字,找出含有下列偏旁的汉字
Câu hỏi 1-2: Xem các chữ Hán sau và tìm những chữ có các bộ bên dưới.
1. 月 (yuè) bộ “trăng, tháng”:
A. 胖 (pàng) – béo
C. 肚 (dù) – bụng
E. 肤 (fū) – da
F. 服 (fú) – quần áo
2. 扌 (shǒu) bộ “tay”:
B. 打 (dǎ) – đánh
D. 接 (jiē) – tiếp
G. 抓 (zhuā) – bắt, nắm
H. 抄 (chāo) – sao chép
→ Trên đây là lời giải chi tiết và đáp án cho Bài 14 trong Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 1, bao gồm các phần nghe, đọc, ngữ âm và chữ Hán. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn học viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung ở trình độ sơ cấp. Việc luyện tập thường xuyên và đối chiếu với đáp án sẽ giúp quá trình học tập hiệu quả và bền vững hơn. Chúc các bạn học tốt và đạt được kết quả mong muốn trong kỳ thi HSK!