Bài 14: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 1

Bài 14 trong Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 1 tập trung vào việc kiểm tra và củng cố các kỹ năng nghe, đọc, phát âm và nhận biết chữ Hán cơ bản của người học tiếng Trung ở trình độ sơ cấp. Qua các phần nghe hiểu, đọc hiểu và luyện âm, học viên có cơ hội ôn lại các từ vựng, cấu trúc câu cũng như phát triển khả năng phản xạ ngôn ngữ một cách hiệu quả.

Phần đáp án chi tiết giúp người học dễ dàng so sánh, tự kiểm tra kết quả và nắm bắt những điểm cần cải thiện. Tài liệu này là công cụ hỗ trợ đắc lực trong quá trình học tập và ôn luyện thi HSK 1.

一、听力 Phần nghe 🎧 14-1

第一部分 Phần 1

第 1-5 题: 听词或短语,判断对错

Câu hỏi 1-5: Nghe các từ/cụm từ và cho biết những hình sau có mô tả đúng thông tin bạn nghe được hay không.

1. Screenshot 2025 08 20 165649 🔊 开车
kāi chē
lái xe, lái ô tô
2. Screenshot 2025 08 20 165651 🔊 喝茶
hē chá
uống trà
3. Screenshot 2025 08 20 165655 🔊 买衣服
mǎi yīfu
mua quần áo
4. Screenshot 2025 08 20 165658 🔊 书店
shūdiàn
hiệu sách, cửa hàng sách
5. Screenshot 2025 08 20 165702 🔊 苹果
píngguǒ
quả táo

第二部分 Phần 2

第 6-10 题: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Câu hỏi 6-10: Nghe các mẫu đối thoại và chọn hình phù hợp với nội dung của từng mẫu đối thoại.

Nội dung nghe Đáp án
6.

男:🔊 昨天上午你去哪儿了?

  • Zuótiān shàngwǔ nǐ qù nǎr le?
  • Hôm qua buổi sáng bạn đã đi đâu?

女:🔊 我去学校学汉语了。

  • Wǒ qù xuéxiào xué hànyǔ le.
  • Tôi đã đến trường học tiếng Trung.
E
Screenshot 2025 08 20 170051
7.

男:🔊 你去商店买苹果了吗?

  • Nǐ qù shāngdiàn mǎi píngguǒ le ma?
  • Bạn có đi cửa hàng mua táo không?

女:🔊 没有,我买了不少菜。

  • Méiyǒu, wǒ mǎi le bù shǎo cài.
  • Không, tôi đã mua khá nhiều rau củ.
A
Screenshot 2025 08 20 170057
8.

男:🔊 你看见张先生了吗?

  • Nǐ kànjiàn Zhāng xiānsheng le ma?
  • Bạn có thấy ông Trương không?

女:🔊 看见了,他开车去医院了。

  • Kànjiàn le, tā kāichē qù yīyuàn le.
  • Thấy rồi, ông ấy lái xe đến bệnh viện rồi.
B
Screenshot 2025 08 20 170100
9.

男:🔊 这些是谁的衣服?

  • Zhèxiē shì shéi de yīfu?
  • Những quần áo này là của ai?

女:🔊 丽丽的,她昨天买了不少衣服。

  • Lìlì de, tā zuótiān mǎi le bù shǎo yīfu.
  • Là của Lý Lý, cô ấy hôm qua đã mua khá nhiều quần áo.
D
Screenshot 2025 08 20 170104
10.

女:🔊 喂,请问,王小姐回来了吗?

  • Wèi, qǐngwèn, Wáng xiǎojiě huílái le ma?
  • Alo, xin hỏi, cô Vương đã về chưa?

男:🔊 没有,她一个小时后回来。

  • Méiyǒu, tā yí ge xiǎoshí hòu huílái.
  • Chưa, cô ấy sẽ về sau một tiếng nữa.
F
Screenshot 2025 08 20 170108

第三部分 Phần 3

第 11–15 题:听句子,回答问题
Câu hỏi 11-15: Nghe câu mô tả tình huống và trả lời câu hỏi.

11. 🔊 我上午买了不少菜,中午做饭。

  • Wǒ shàngwǔ mǎi le bù shǎo cài, zhōngwǔ zuò fàn.
  • Tôi buổi sáng đã mua khá nhiều rau, buổi trưa nấu cơm.

问:🔊 他/她上午做什么了?

  • Tā/tā shàngwǔ zuò shénme le?
  • Anh ấy/cô ấy buổi sáng đã làm gì?

Đáp án:

A. 买菜 (mǎi cài) – mua rau

B. 做饭 (zuò fàn) – nấu cơm

C. 买苹果 (mǎi píngguǒ) – mua táo

12. 🔊 这些衣服很漂亮,都是张小姐的。

  • Zhèxiē yīfu hěn piàoliang, dōu shì Zhāng xiǎojiě de.
  • Những bộ quần áo này rất đẹp, đều là của cô Trương.

问:🔊 这些衣服都是谁的?

  • Zhèxiē yīfu dōu shì shéi de?
  • Những bộ quần áo này là của ai?

Đáp án:

A. 小王 (xiǎo Wáng) – Tiểu Vương

B. 张小姐 (Zhāng xiǎojiě) – Cô Trương

C. 王老师 (Wáng lǎoshī) – Thầy/cô Vương

13. 🔊 王老师去学校了,她三点后能回来。

  • Wáng lǎoshī qù xuéxiào le, tā sān diǎn hòu néng huílái.
  • Cô giáo Vương đã đi đến trường, cô ấy có thể về sau 3 giờ.

问:🔊 王老师什么时候能回来?

  • Wáng lǎoshī shénme shíhou néng huílái?
  • Cô giáo Vương khi nào có thể về?

Đáp án:

A. 两点后 (liǎng diǎn hòu) – sau 2 giờ

B. 三点后 (sān diǎn hòu) – sau 3 giờ

C. 四点后 (sì diǎn hòu) – sau 4 giờ

14. 🔊 下午我和大卫去学开车了。

  • Xiàwǔ wǒ hé Dàwèi qù xué kāichē le.
  • Buổi chiều tôi và David đi học lái xe.

问:🔊 下午大卫做什么了?

  • Xiàwǔ Dàwèi zuò shénme le?
  • Buổi chiều David đã làm gì?

Đáp án:

A. 学习 (xuéxí) – học tập

B. 学开车 (xué kāichē) – học lái xe

C. 去学校 (qù xuéxiào) – đi đến trường

15. 🔊 我不爱喝水,不爱吃水果。

  • Wǒ bù ài hē shuǐ, bù ài chī shuǐguǒ.
  • Tôi không thích uống nước, không thích ăn hoa quả.

问:🔊 他/她不爱吃什么?

  • Tā/tā bù ài chī shénme?
  • Anh ấy/cô ấy không thích ăn gì?

Đáp án:

A. 水果 (shuǐguǒ) – hoa quả

B. 水 (shuǐ) – nước

C. 米饭 (mǐfàn) – cơm

二、阅读 Phần đọc

第一部分 Phần 1

第 16–20 题:看图片,判断图片内容是否与提示词一致
Câu hỏi 16-20: Xem hình và cho biết hình có phù hợp với từ ngữ cho sẵn không.

16. Screenshot 2025 08 20 170900 🔊 一点儿
yìdiǎnr
một chút, một ít
17. Screenshot 2025 08 20 170904 🔊 漂亮
piàoliang
đẹp
18. Screenshot 2025 08 20 170908 🔊 买东西
mǎi dōngxi
mua đồ✔
19. Screenshot 2025 08 20 170912 🔊 不少
bùshǎo
khá nhiều, không ít
20. Screenshot 2025 08 20 170916 🔊 衣服
yīfu
quần áo

第二部分 Phần 2

第 21–25 题:看问题,选择正确的回答
Câu hỏi 21-25: Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.

21. 🔊 昨天下午你去商店了吗?
  • Zuótiān xiàwǔ nǐ qù shāngdiàn le ma?
  • Chiều qua bạn có đi cửa hàng không?
A. 🔊 我去了。
  • Wǒ qù le.
  • Tôi đã đi rồi.
22. 🔊 我没买水果,你呢?
  • Wǒ méi mǎi shuǐguǒ, nǐ ne?
  • Tớ không mua hoa quả, còn bạn thì sao?
B. 🔊 我买了一点儿苹果。
  • Wǒ mǎi le yìdiǎnr píngguǒ.
  • Tôi đã mua một chút táo.
23. 🔊 你看见小王了吗?
  • Nǐ kànjiàn Xiǎo Wáng le ma?
  • Bạn có thấy Tiểu Vương không?
E. 🔊 看见了,他开车去学校了。
  • Kànjiàn le, tā kāichē qù xuéxiào le.
  • Đã thấy rồi, anh ấy lái xe đến trường rồi.
24. 🔊 你的衣服太漂亮了!
  • Nǐ de yīfu tài piàoliang le!
  • Quần áo của bạn đẹp quá!
D. 🔊 谢谢,我喜欢买漂亮的衣服。
  • Xièxie, wǒ xǐhuan mǎi piàoliang de yīfu.
  • Cảm ơn, tôi thích mua quần áo đẹp.
25. 🔊 这些东西是王老师的吗?
  • Zhèxiē dōngxi shì Wáng lǎoshī de ma?
  • Những thứ này có phải là của thầy/cô Vương không?
C. 🔊 是,这些都是她的东西。
  • Shì, zhèxiē dōu shì tā de dōngxi.
  • Đúng, những thứ này đều là đồ của cô ấy.

第三部分 Phần 3

第 26–30 题:看句子,选择正确的词语填空
Câu hỏi 23-30: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.

26. 你们都来我家吃饭吧,我做了(B. 不少)菜。

  • Nǐmen dōu lái wǒ jiā chī fàn ba, wǒ zuòle (bùshǎo) cài.
  • Các bạn đều đến nhà tôi ăn cơm đi, tôi đã làm nhiều món.

27. 今天星期五,我想看电影,你什么时候(E. 回来)

  • Jīntiān xīngqī wǔ, wǒ xiǎng kàn diànyǐng, nǐ shénme shíhòu (huílái)?
  • Hôm nay là thứ sáu, tôi muốn xem phim, bạn khi nào về?

28. 我没(F. 看见)王老师的女朋友,很漂亮吧?

  • Wǒ méi (kànjiàn) Wáng lǎoshī de nǚ péngyǒu, hěn piàoliang ba?
  • Tôi chưa thấy bạn gái của thầy Vương, rất đẹp đúng không?

29. 张小姐住在这儿,小猫和小狗(C. 都)是她的。

  • Zhāng xiǎojiě zhù zài zhèr, xiǎo māo hé xiǎo gǒu (dōu) shì tā de.
  • Cô Trương sống ở đây, mèo con và chó con đều là của cô ấy.

30. 你吃的太少了,多吃(A. 一点儿)吧。

  • Nǐ chī de tài shǎo le, duō chī (yīdiǎnr) ba.
  • Bạn ăn quá ít rồi, hãy ăn nhiều một chút đi nhé.

三、语音 Phần ngữ âm 🎧 14-2

第一部分 Phần 1

第 1–5 题::听录音,从听到的三个词语中选出声调模式不同的一个
Câu hỏi 1-5: Nghe bài ghi âm. Trong số ba từ/cụm từ bạn nghe được ở mỗi câu hỏi, có một từ cụm từ có sự khác biệt về hình thức thanh điệu. Hãy đánh dấu trường hợp đó.

1.  A. lǎoniánrén (🔊 老年人) B. mǎi huángguā (🔊 买黄瓜 C. shǐxuéjiā (🔊 史学家)
2.  A. biǎoyǎnjiā (🔊 表演家) B. lǎonián bìng (🔊 老年病) C. xǐ báicài (🔊 洗白菜)
3.  A. mǎi qiānbǐ (🔊 买铅笔) B. xiǎoshuōjiā (🔊 小说家 C. zǒngjīng lǐ (🔊 总经理)
4.  A. dǎ tàijí (🔊 打太极) B. hǎo wèntí (🔊 好问题) C. lǎonián zǔ (🔊 老年组)
5.  A. hǎopéngyou (🔊 好朋友) B. zhǎo yínháng (🔊 找银行) C. dǎ chángtú (🔊 打长途)

第二部分 Phần 2

第 6-10 题:::听录音,画出句中你听到的三音节词语
Câu hỏi 6-10: Nghe bài ghi âm. Hãy gạch dưới các từ cụm từ có ba âm tiết trong những câu bạn nghe được.

6. Māmā yòng xǐyījī xǐ yīfu. (🔊 妈妈用洗衣机洗衣服。)
7. Jīntiān Běijīng de tiān qì zěnmeyàng? (🔊 今天天京的天气怎么样?)
8. Xué xiào lǐ yǒu yì jiā shuǐguǒdiàn. (🔊 学校里有一家水果店。)
9. Xiǎo Zhāng qù shāng diàn mǎidōngxi le. (🔊 小张去商店买东西了。)
10. Tā men qù huǒchēzhàn mǎi piào le. (🔊 他们去火车站买票了。)

四、汉字 – Chữ Hán

第一部分 Phần 1

第1-2题:看汉字,找出含有下列偏旁的汉字
Câu hỏi 1-2: Xem các chữ Hán sau và tìm những chữ có các bộ bên dưới.

1. 月 (yuè) bộ “trăng, tháng”:

A. 胖 (pàng) – béo
C. 肚 (dù) – bụng
E. 肤 (fū) – da
F. 服 (fú) – quần áo

2. 扌 (shǒu) bộ “tay”:

B. 打 (dǎ) – đánh
D. 接 (jiē) – tiếp
G. 抓 (zhuā) – bắt, nắm
H. 抄 (chāo) – sao chép

→ Trên đây là lời giải chi tiết và đáp án cho Bài 14 trong Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 1, bao gồm các phần nghe, đọc, ngữ âm và chữ Hán. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn học viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung ở trình độ sơ cấp. Việc luyện tập thường xuyên và đối chiếu với đáp án sẽ giúp quá trình học tập hiệu quả và bền vững hơn. Chúc các bạn học tốt và đạt được kết quả mong muốn trong kỳ thi HSK!