Bài 9 HSK 1: Con trai anh làm việc ở đâu? | Giáo trình chuẩn HSK 1

Trong HSK 1 Bài 9 你儿子在哪工作?Con trai anh làm việc ở đâu? chúng ta sẽ được học cách sử dụng động từ 在, đại từ nghi vấn 哪儿, giới từ 在 và các từ mới hay. Cùng tìm hiểu chi tiết nhé!

→ Xem lại HSK 1 Bài 8 我想喝茶。Tôi muốn uống trà.

HSK 1 Bài 9

Từ mới HSK 1 Bài 9

Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 9 sẽ cung cấp cho chúng ta thêm 14 từ mới dùng để hỏi đáp và miêu tả thông tin về các thành viên trong gia đình. Đừng quên học thuộc lòng cách viết và cách đọc để áp dụng vào cuộc sống nhé!

1. 小 /Xiǎo/ Nhỏ

363970

Ví dụ:

  • 小商店 /Xiǎo shāngdiàn/ Cửa hàng nhỏ

2. 猫 /Māo/ Mèo

829681

Ví dụ:

  • 我的猫很小。
    Wǒ de māo hěn xiǎo.
    Con mèo của tôi rất nhỏ.
  • 我的猫叫咪咪。
    /Wǒ de māo jiào mī mī./
    Con mèo của tôi tên là Mimi.

3. 在 /Zài/ Ở (Là động từ)

659541

Ví dụ:

  • 妈妈在商店。
    /Māma zài shāngdiàn./
    Mẹ đang ở trong cửa hàng.

4.  那儿 /Nàr/ Chỗ đó, kia

686768 1     661006

Ví dụ:

  • 我那儿 /Wǒ nàr/ Chỗ của tôi
  • 那儿有什么?
    /Nàr yǒu shén me?/
    Ở đó có gì?

5. 狗 /Gǒu/ Chó

773610

Ví dụ:

  • 你的狗叫什么名字?
    /Nǐ de gǒu jiào shénme míngzì?/
    Con chó của bạn tên là gì?

6. 椅子 /Yǐzi/ Ghế

276897     927263 2

Ví dụ:

  • 你家有椅子吗?
    /Nǐ jiā yǒu yǐzi ma?/
    Nhà bạn có ghế không?

7. 下面 /Xià miàn/ Bên dưới

453505 1     218732

Ví dụ:

  • 我的狗在椅子下面。
    /Wǒ de gǒu zài yǐzi xiàmiàn./
    Con chó của tôi ở dưới ghế.

8. 在 /Zài/ Ở (+ Địa điểm, là tân ngữ, mang nghĩa “Ở đâu đó làm gì”)

659541

Ví dụ:

  • 我在学校工作。
    /Wǒ zài xuéxiào gōngzuò./
    Tôi làm việc tại trường.
  • 姐姐在商店买水果。
    /Jiějie zài shāngdiàn mǎi shuǐguǒ./
    Chị gái mua trái cây ở cửa hàng.

9. 哪儿 /Nǎr/ Đâu

62798 1     661006

Ví dụ:

  • 我的狗在哪儿?
    /Wǒ de gǒu zài nǎr?/
    Chó của tôi ở đâu?

10. 工作 /Gōng zuò/ Công việc, làm việc

390370     918092

Ví dụ:

  • 你们的工作
    /Nǐmen de gōngzuò/
    Công việc của các bạn

11. 儿子 /Érzi/ Con trai

661006     927263 2

Ví dụ:

  • 你儿子几岁了?
    /Nǐ érzi jǐ suì le?/
    Con trai bạn mấy tuổi rồi?

12. 医院 /Yī yuàn/ Bệnh viện

390572     881579

Ví dụ:

  • 我在医院。
    /Wǒ zài yīyuàn./
    Tôi ở bệnh viện.
  • 你爸爸在医院工作吗?
    /Nǐ bàba zài yīyuàn gōngzuò ma?/
    Bố của bạn có làm việc trong bệnh viện không?

13. 医生 /Yī shēng/ Bác sĩ

390572     307342

Ví dụ:

  • 他是医生吗?
    /Tā shì yīshēng ma?/
    Anh ấy có phải bác sĩ không?

14. 爸爸 /Bàba/  Bố, ba

101094     101094

Ví dụ:

  • 他是我爸爸。
    /Tā shì wǒ bàba./
    Ông ấy là bố tôi.

Ngoài ra Trung tâm Chinese còn  có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 1 bài 9 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả. 

Ngữ pháp HSK 1 Bài 9

Học xong HSK 1 Bài 9, bạn có thể dễ dàng sử dụng được 4 điểm ngữ pháp sau:

  • Cách sử dụng động từ 在
  • Đại từ nghi vấn 哪儿
  • Giới từ 在
  • Trợ từ nghi vấn 呢

Phần ngữ pháp HSK 1 Bài 9 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 1. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 1

Hội thoại giáo trình chuẩn HSK 1 bài 9

Phần hội thoại giáo trình chuẩn HSK 1 bài 9 你儿子在哪工作 con trai anh làm việc ở đâu xoay quanh cách đặt câu hỏi ở đâu, làm gì. Các bạn học đọc to và ghi nhớ nhé.
1. Hội thoại 1

A:小猫在哪儿?
B:小猫在那儿。
A:小狗在哪儿?
B:小狗在椅子下面。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Xiǎo māo zài nǎr?
B: Xiǎo mào zài nàr.
A: Xiǎo gǒu zài nǎr?
B: Xiǎo gǒu zài yǐzi xià miàn.
Dịch nghĩa:
A: Mèo con đâu rồi?
B: Mèo con ở kia.
A: Chó con đâu rồi?
B: Chó con ở dưới ghế.

2. Hội thoại 2:
A:你在哪儿工作?
B:我在学校工作。
A:你儿子在哪儿工作?
B:我儿子在医院工作,他是医生。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Nǐ zài nǎr gōng zuò?
B: Wǒ zài xué xiào gōng zuò.
A: Nǐ érzi zài nǎr gōng zuò?
B: Wǒ érzi zài yī yuàn gōng zuò, tā shì yī shēng.
Dịch nghĩa:
A: Bạn làm việc ở đâu?
B: Tôi làm việc ở trường học.
A: Con bạn làm việc ở đâu?
B: Con tôi làm việc ở bệnh viện, nó là bác sĩ.

3. Hội thoại 3:
A:你爸爸在家吗?
B:不在家。
A:他在哪儿呢?
B:他在医院。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Nǐ bàba zài jiā ma?
B: Bú zài jiā.
A: Tā zài nǎr ne?
B: Tā zài yī yuàn.
Dịch nghĩa:
A: Ba cô có ở nhà không?
B: Không ở nhà.
A: Ông ấy ở đâu rồi?
B: Ông ấy ở bệnh viện.

Trên đây là tất cả kiến thức của HSK 1 Bài 9: 你儿子在哪工作?Con trai anh làm việc ở đâu? Học xong bài 9 này, bạn đã có thể sử dụng thành thạo mẫu câu hỏi vị trí trong tiếng Trung và các từ mới liên quan rồi. Đừng quên áp dụng từ mới và ngữ pháp của bài vào cuộc sống để có thể ghi nhớ lâu hơn nhé!

Bên cạnh đó, để thuận tiện hơn cho tất cả mọi người mới học tiếng Trung trình độ HSK 1, Trung tâm Chinese đã tổng hợp lại phần từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 1 và xây dựng bộ đề thi thử HSK 1 chuẩn. Các bạn hãy click vào link để ôn tập nhé.

Ngoài ra, ngoài các bài học có trong Giáo trình chuẩn HSK 1 còn có file tải Pdf, Audio giúp các bạn học tiếng Trung thuận tiện hơn. Chúc các bạn học tập tốt.

→ Tiếp tục xem tiếp HSK 1 bài 10

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *