Bài 8 HSK 1: Tôi muốn uống trà | Giáo trình chuẩn HSK 1

Chào mừng bạn đến với HSK 1 Bài 8: 我想喝茶。Tôi muốn uống trà. Nội dung của bài học hôm nay liên quan đến chủ đề về ăn uống. Hi vọng thông qua bài học hôm nay, các bạn có thể nắm vững từ vựng, ngữ pháp cũng như những điểm đáng chú ý trong HSK 1 bài 8 nhé!

→ Xem lại Bài 7 HSK 1 今天几号?Hôm nay là ngày mấy?

HSK 1 Bài 8

Phần khởi động

Trước khi vào bài mới HSK 1 Bài 8, các bạn hãy cùng tiếng Trung Chinese khởi động trước nhé. Hãy chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới

A. 不同颜色的杯子 1005367 B. 960x0 C. id13581936 shutterstock 320668721 600x400 1
D. ey staff at event E. china yuan F. W6oE8nmDT1td1gr80olw9A
1. 钱__________ 2. 米饭__________ 3. 杯子__________
4. 茶__________ 5. 中国菜__________ 6. 汉字__________

Từ vựng HSK 1 Bài 8

HSK 1 Bài 8  gồm 15 từ vựng chính. Sau đấy tiếng Trung Chinese sẽ hướng dẫn các bạn cách viết từng từ và kèm ví dụ chi tiết. Các bạn hãy ghi chép và học thuộc các từ vựng dưới đây nhé.

1. 想 /xiǎng/ muốn

253832

Ví dụ:

  • 你想去中国吗?
    Nǐ xiǎng qù zhōngguó ma?
    Bạn có muốn đến Trung Quốc không?

2. 喝 /hē/ uống

645100

Ví dụ:

  • 你想喝什么?
    /Nǐ xiǎng hē shénme?/
    Bạn muốn uống gì?

3. 茶 /chá/ trà

273655

Ví dụ:

  • 我想喝茶。
    /Wǒ xiǎng hē chá./
    Tôi muốn uống trà.

4. 吃 /chī/ ăn

691030

Ví dụ:

  • 今天你想吃什么?
    /Jīntiān, nǐ xiǎng chī shénme?/
    Hôm nay bạn muốn ăn gì?

5. 米饭 /Mǐfàn/ Cơm

252189     947109

Ví dụ:

  • 我想吃米饭。
    Wǒ xiǎng chī mǐfàn.
    Tôi muốn ăn cơm.

6. 下午 /Xiàwǔ/ buổi chiều

453505     441569

Ví dụ:

  • 下午我想去学校。
    /Xiàwǔ wǒ xiǎng qù xuéxiào./
    Buổi chiều tôi muốn tới trường học

7. 商店 /Shāngdiàn/ Cửa hàng

800266     564186

Ví dụ:

  • 下午我想去商店。
    /Xiàwǔ wǒ xiǎng qù shāngdiàn./
    Buổi chiều tôi muốn đến cửa hàng.
  • 我家的商店
    /Wǒjiā de shāngdiàn/
    Cửa hàng của nhà tôi

8. 买/mǎi/ mua

937891

Ví dụ:

  • 你去商店买什么?
    /Nǐ qù shāngdiàn mǎi shénme?/
    Bạn đi đến cửa hàng mua gì?
  • 我买米粉。
    /Wǒ mǎi mǐfěn./
    Tớ mua gạo.

9. 个 /gè/ lượng từ “cái”

863276

Ví dụ:

  • 两个星期
    /Liǎng gè xīngqī/
    Hai tuần lễ

10.  杯子 /Bēizi/ cái ly, tách

845563     927263

Ví dụ:

  • 我想买一个杯子。
    /Wǒ xiǎng mǎi yígè bēizi./
    Tôi muốn mua một cái ly.

11. 这 /Zhè/ Đây, này

346261

Ví dụ:

这个杯子 /Zhège bēizi/ Cái ly này

12. 多少 /Duōshǎo/ Bao nhiêu

148049     653775

Ví dụ:

  • 这个杯子多少钱?
    /Zhège bēizi duōshǎo qián?/
    Cái ly này bao nhiêu tiền
  • 多少人?
    /Duōshǎo rén?/
    Bao nhiêu người?

13. 钱 /Qián/ tiền

628023

Ví dụ:

  • 他有很多钱。
    /Tā yǒu hěnduō qián./
    Anh ấy có rất nhiều tiền.

14. 块 /Kuài/ đồng(đơn vị tiền tệ)

110704

Ví dụ:

  • 这个杯子18块钱。
    /Zhège bēizi 18 kuài qián./
    Cái ly này 18 đồng.

15. 那 /Nà/ kia, đó

686768

Ví dụ:

  • 那个杯子20块钱。
    Nàgè bēizi 20 kuài qián.
    Cái ly kia 20 đồng.

Ngoài ra Trung tâm Chinese còn  có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 1 bài 8 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả. 

Hội thoại HSK 1 Bài 8

HSK 1 Bài 8 gồm 4 đoạn hội thoại với những chủ đề rất thân quen với cuộc sống của chúng ta, các bạn hãy vận dụng những từ ngữ vừa học được để luyện tập các đoạn hội thoại sau đây nhé.

Bài hội thoại 1: 在饭馆儿 /Zài fànguǎnr/ Ở quán ăn

A: 你想喝什么?
B:  我想喝茶。
A: 你想吃什么?
B: 我想吃米饭。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Nǐ xiǎng hē shénme?
B: Wǒ xiǎng hē chá.
A: Nǐ xiǎng chī shénme?
B: Wǒ xiǎng chī mǐfàn.
Dịch nghĩa:
A: Cô muốn uống gì?
B: Tôi muốn uống trà.
A: Cô muốn dùng món gì?
B: Tôi muốn ăn cơm.

Bài hội thoại 2: 在客厅 /Zài kètīng/ Trong phòng khách

A: 下午你想做什么?
B: 下午我想去商店。
A: 你想买什么?
B: 我想买一个杯子。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Xiàwǔ nǐ xiǎng zuò shénme?
B: Xiàwǔ wǒ xiǎng qù shāngdiàn.
A: Nǐ xiǎng mǎi shénme?
B: Wǒ xiǎng mǎi yīgè bēizi.
Dịch nghĩa:
A: Buổi chiều bạn muốn làm gì?
B: Buổi chiều mình muốn đến cửa hàng.
A: Bạn muốn mua gì?
B: Tôi muốn mua một cái ly.

Bài hội thoại 3: 在商店/Zài shāngdiàn / Ở cửa hàng

A: 你好!这个杯子多少钱?
B: 二十八块。
A: 那个杯子多少钱?
B: 那个杯子十八块钱。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Nǐ hǎo! Zhè ge bēizi duōshǎo qián?
B: Èrshíbā kuài.
A: Nà ge bēizi duōshǎo qián?
B: Nà gè bēizi shíbā kuài qián.
Dịch nghĩa:
A: Chào cô! Cái ly này bao nhiêu tiền?
B: 28 đồng
A: Cái ly kia bao nhiêu tiền?
B: Ly đó 18 đồng.

Ngữ pháp HSK 1 Bài 8

Ngữ pháp HSK 1 Bài 8 là một trong những bài có những kiến thức cơ bản của HSK1. Muốn làm tốt bài thi HSK, các bạn cần nắm chắc và hiểu đúng ngữ pháp tiếng Hán. HSK1 Bài 8 gồm 4 chủ điểm ngữ pháp:

  • Động từ năng nguyện 想
  • Đại từ nghi vấn 多少
  • Lượng từ 个 và 口
  • Cách diễn đạt số tiền

Phần ngữ pháp bài 8 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 1. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 1

Vận dụng HSK 1 Bài 8

Chúng ta đã học xong phần từ vựng và phần ngữ pháp quan trọng của bài học hôm nay rồi. Bây giờ chúng mình hãy vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài vận dụng sau đây nhé.

Bài 1: Đóng vai các nhân vật trong bài học và đọc to các câu hội thoại

Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau

  1. 你想吃什么?Nǐ xiǎng chī shénme?
  2. 你想喝什么?Nǐ xiǎng hē shénme?
  3. 明天下午你想做什么?Míngtiān xiàwǔ nǐ xiǎng zuò shénme?
  4. 你去那个商店买杯子?Nǐ qù nàgè shāngdiàn mǎi bēizi?
  5. 一个杯子多少钱?yīgè bēizi duōshǎo qián?

Đến đây, chúng ta đã học xong tất cả kiến thức của HSK 1 Bài 8: 我想喝茶。Tôi muốn uống trà.. Để thuận tiện hơn cho tất cả mọi người mới học tiếng Trung trình độ HSK 1, Trung tâm Chinese đã tổng hợp lại phần từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 1. Các bạn nhấp vào link để tải về nhé.

Xem toàn bộ các bài học có trong sách HSK 1 để nắm vững kiến thức ở phần này nhé. Để củng cố lại kiến thức, bạn có thể làm đề thi thử HSK 1 chuẩn tại đâymua sách Giáo trình chuẩn HSK 1. Chúc các bạn có bài học bổ ích cùng với trung tâm tiếng Trung Chinese.

→ Tiếp tục xem tiếp HSK 1 bài 9

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *