HSK 1 Bài 7: Hôm nay là ngày mấy? | Giáo trình chuẩn HSK 1

HSK 1 Bài 7 今天几号?Hôm nay là ngày mấy? là bài học thứ 7 trong Giáo trình chuẩn HSK 1. Học xong bài 7 sẽ giúp bạn làm quen với cách miêu tả thời gian, ngày giờ trong tiếng Trung. Cùng vào bài học nhé!

→ Xem lại Bài 6 HSK 1 我学习汉语。Tôi Học Tiếng Hán.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 1 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới HSK 1 Bài 7

Phần từ mới giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 7 今天几号?Hôm nay là ngày mấy? gồm 12 từ mới liên quan tới chủ đề thời gian trong tiếng Trung.

1. 请 /Qǐng/ Mời, xin

🇻🇳 Tiếng Việt: Mời, xin
🔤 Pinyin: Qǐng
🈶 Chữ Hán: 🔊请

Ví dụ:

  • 请你说
    /Qǐng nǐ shuō/
    Mời bạn nói

2. 问 /Wèn/ Hỏi

🇻🇳 Tiếng Việt: Hỏi
🔤 Pinyin: Wèn
🈶 Chữ Hán: 🔊问

Ví dụ:

  • 请问 /Qǐngwèn/ Cho hỏi

3. 今天 /Jīn tiān/ Hôm nay

🇻🇳 Tiếng Việt: Hôm nay
🔤 Pinyin: Jīn tiān
🈶 Chữ Hán: 🔊今天

Ví dụ:

  • 今天杂志 /Jīntiān zázhì/ Tạp chí ngày nay

4. 号 /Hào/ Ngày

🇻🇳 Tiếng Việt: Ngày
🔤 Pinyin: Hào
🈶 Chữ Hán: 🔊号

Ví dụ:

  • 三号 /Sān hào/ Ngày 3
  • 今天是五号。
    /Jīntiān shì wǔ hào./
    Hôm nay là ngày năm.

5. 月 /Yuè/ Tháng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *