HSK 1 Bài 6: Tôi biết nói Tiếng Trung | Giáo trình chuẩn HSK 1

Tiếp nối Seri bài học trong Giáo trình chuẩn HSK 1 chúng ta sẽ tiếp tục học Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 6: 我会说汉语。Tôi biết nói Tiếng Trung nhé!

→ Xem lại Bài 5 HSK 1 她女儿今年二十岁。Con gái cô ấy năm nay 20 tuổi.

HSK 1 Bài 6
Ảnh bìa HSK 1 Bài 6

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ Vựng HSK 1 Bài 6

Trong HSK 1 Bài 6 có 11 từ mới chính cần bạn ghi nhớ và nắm vững để sử dụng ngôn ngữ tối ưu nhất trong phần chủ điểm ngữ pháp này.

1. 会 /Huì/ Biết, có khả năng làm gì

697634 2

Ví dụ:

  • 你会说汉语吗?
    /Nǐ huì shuō hànyǔ ma?/
    Bạn có nói tiếng Trung không?
  • 她会说汉语。
    /Tā huì shuō hànyǔ./
    Cô ấy có thể nói tiếng Trung.

2. 说 /Shuō/ Nói

943925

Ví dụ:

  • 我不会说汉语。
    /Wǒ bù huì shuō hànyǔ./
    Tôi không thể nói tiếng Trung Quốc.
  • 他不会说英语。
    /Tā bù huì shuō yīngyǔ./
    Anh ấy không nói được tiếng Anh.

3. 妈妈 /Māma/ Mẹ

489223     489223

Ví dụ:

  • 你妈妈今年几岁?
    /Nǐ māma jīnnián jǐ suì?/
    Mẹ của bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
  • 她的妈妈叫什么名字?
    /Tā de māma jiào shénme míngzì?/
    Mẹ cô ấy tên là gì?

4. 菜 /Cài/ Món ăn

176754

Ví dụ:

  • 中国菜
    /Zhōngguó cài/
    Đồ ăn Trung Quốc

5. 很 /Hěn/ Rất

951071

Ví dụ:

  • 很对不起你。
    /Hěn duì bùqǐ nǐ./
    Tôi rất xin lỗi bạn.
  • 我很好。
    /Wǒ hěn hǎo./
    Tôi rất khoẻ.

6. 好吃 /Hǎo chī/ Ngon (Chỉ đồ ăn)

374643 1     691030

Ví dụ:

  • 中国菜很好吃。
    /Zhōngguó cài hěn hào chī./
    Đồ ăn Trung Quốc rất ngon.

7. 做 /Zuò/ Làm

577769

Ví dụ:

  • 你会做菜吗?
    /Nǐ huì zuò cài ma?/
    Bạn có thể nấu ăn không?
  • 我妈妈会做中国菜。
    /Wǒ māma huì zuò zhōngguó cài./
    Mẹ tôi có thể nấu đồ ăn Trung Quốc.

8. 写 /Xiě/ Viết

557938

Ví dụ:

  • 你写什么?
    /Nǐ xiě shénme?/
    Bạn viết gì vậy?

9. 汉字 /Hànzì/ Chữ Hán

226204     800785

Ví dụ:

  • 写汉字 /Xiě hànzì/ Viết chữ Hán
  • 我写我妈妈的名字。
    /Wǒ xiě wǒ māma de míngzì./
    Tôi viết tên mẹ tôi.

10. 怎么 /Zěnme/ Thế nào

910418     732098 1

Ví dụ:

  • 这个汉字怎么写?
    /Zhège hànzì zěnme xiě?/
    Làm thế nào để viết chữ Hán này?

11. 读 /Dú/ Đọc

760037

Ví dụ:

  • 这个汉字怎么读?
    /Zhège hànzì zěnme dú?/
    Chữ Hán này đọc thế nào?

Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 1 bài 6 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.

Ngữ pháp HSK 1 Bài 6

Học xong HSK 2 bài 6, chúng ta sẽ học được 3 điểm ngữ pháp chính:

  • Động từ năng nguyện 会
  • Câu có vị ngữ là tính từ
  • Câu hỏi với 怎么

Phần ngữ pháp của HSK 1 Bài 6 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 1. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 1

Hội Thoại HSK 1 Bài 6

HSK 1 Bài 6 sẽ gồm bốn đoạn hội thoại với những địa điểm quen thuộc là ở nhà, ở sân vận động, trong lớp học và trong công ty. Hãy vận dụng mẫu câu và bài hội thoại sau để có thể nắm vững các câu thoại đơn giản nhất nhé.

1. Hội thoại 1: 在学校 /Zài xuéxiào/ Ở trường học

A:你会说汉语吗?
B:我会说汉语。
A:你妈妈会说汉语吗?
B:她不会说。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Nǐ huì shuō hànyǔ ma?
B: Wǒ huì shuō hànyǔ.
A: Nǐ māma huì shuō hànyǔ ma?
B: Tā bù huì shuō.
A: Bạn biết nói tiếng Trung không?
B: Tớ biết nói tiếng Trung.
A: Mẹ bạn có biết nói tiếng Trung không?
B: Mẹ tớ không biết.

2. Hội thoại 2: 在厨房 /Zài chúfáng/ Ở phòng bếp

A:中国菜好吃吗?
B:中国菜很好吃。
A:你会做中国菜吗?
B:我不会做。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Zhōngguó cài hǎo chī ma?
B: Zhōngguó cài hěn hǎo chī.
A: Nǐ huì zuò zhōngguó cài ma?
B: Wǒ bù huì zuò.
A: Đồ ăn Trung Quốc có ngon không?
B: Đồ ăn Trung Quốc rất ngon.
A: Bạn biết nấu món ăn Trung Quốc không?
B: Tôi không biết.

3. Hội thoại 3: 在读书馆 /Zài dúshūguǎn/ Ở thư viện

A:你会写汉字吗?
B:我会写。
A:这个字怎么写?
B:对不起,这个字我会读,不会写。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Nǐ huì xiě hànzì ma?
B: Wǒ huì xiě.
A: Zhège zì zěnme xiě?
B: Duìbùqǐ, zhège zì wǒ huì dú, bù huì xiě.
A: Bạn biết viết tiếng Trung không?
B: Tớ biết viết.
A: Chữ này viết thế nào?
B: Xin lỗi, chữ này tớ biết đọc, không biết viết.

Vậy ta chúng ta đã học xong HSK 1 Bài 6: Tôi Học Tiếng Hán 我学习汉语. Để thuận tiện cho việc học tiếng Trung, các bạn có thể xem và tải phần từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 1 cũng như làm đề thi thử HSK 1 chuẩn tại đây.

Bên cạnh đó để phục vụ cho việc học tốt hơn, các bạn học hãy học toàn bộ các bài giảng có trong Giáo trình chuẩn HSK 1 và có thể mua mua sách giáo trình chuẩn HSK 1. Chúc các bạn có bài học bổ ích cùng với trung tâm tiếng Trung Chinese.

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 1 bài 7

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *