Bài 1 trong SBT Giáo trình Chuẩn YCT6 giúp người học làm quen với nhiều từ vựng và cấu trúc ngữ pháp nâng cao hơn, đồng thời rèn luyện khả năng quan sát, phán đoán và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống khác nhau. Thông qua các dạng bài đa dạng như nhận biết thanh điệu, luyện viết chữ Hán, miêu tả đồ vật, hỏi–đáp và làm khảo sát, học sinh sẽ củng cố nền tảng ngữ âm, mở rộng vốn từ và phát triển kỹ năng diễn đạt. Phần lời giải chi tiết dưới đây sẽ giúp người học hiểu rõ yêu cầu từng bài, tự tin hoàn thành và vận dụng kiến thức hiệu quả hơn.
→ Tải [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 6 tại đây
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1. 读一读,圈一圈。 Đọc và khoanh tròn.
读词语,圈出每组中声调不同的词语。Đọc các từ sau, khoanh tròn từ có thanh điệu khác với những từ còn lại trong mỗi nhóm.
Đáp án:
(1) 聪明 – 信封 – 灯笼
- cōngmíng: 1 – 2
- xìnfēng: 4 – 1
- dēnglóng: 1 – 2
→ Từ khác thanh điệu: xìnfēng 信封 (có thanh 4 – 1, hai từ còn lại là 1 – 2)
(2) 收到 – 勇敢 – 开药
- shōudào: 1 – 4
- yǒnggǎn: 3 – 3
- kāiyào: 1 – 4
→ Từ khác thanh điệu: yǒnggǎn 勇敢 (3 – 3, hai từ còn lại đều 1 – 4)
(3) 春节 – 玩具 – 节日
- Chūnjié: 1 – 2
- wánjù: 2 – 4
- jiérì: 2 – 4
→ Từ khác thanh điệu: Chūnjié 春节 (1 – 2, hai từ còn lại 2 – 4)
(4) 另外 – 祝贺 – 毕业 – 猴子
- lìngwài: 4 – 4
- zhùhè: 4 – 4
- bìyè: 4 – 4
- hóuzi: 2 – 0
→ Từ khác thanh điệu: hóuzi 猴子 (thanh 2 + nhẹ, còn lại toàn thanh 4)
2. 学一学,写一写。Học và viết.
(1) 数一数。Đếm. Dùng ngón trỏ đồ lên các nét của chữ bên dưới rồi đếm xem chữ có bao nhiêu nét.
Đáp án:
- Chữ cần đếm: 日
→ 日 có tất cả 4 画 (4 nét)
(2) 写一写。Viết. Đồ lên chữ rồi viết chữ vào ô trống.
🔊 祝你节日快乐。
- Zhù nǐ jié rì kuàilè.
- Chúc bạn ngày lễ vui vẻ.
3. 自行车链条游戏。Chơi đạp xe theo chuỗi.
学生站成两排,面对面练习对话。老师说“换”时,学生向右移动位置,继续问新的同伴问题。每人需要移动3次,问3个不同的同伴。然后向大家报告你的结果。
Các học sinh đứng thành hai hàng, đối thoại mặt đối mặt. Khi giáo viên nói “đổi”, học sinh bước sang phải một bước và tiếp tục đặt câu hỏi với bạn mới. Mỗi em phải di chuyển ba lần và hỏi ba bạn khác nhau, sau đó trình bày kết quả với các bạn trong lớp.
Hỏi: 🔊 你最喜欢什么动物?
- Nǐ zuì xǐhuan shénme dòngwù?
- Bạn thích con vật nào nhất?
Trả lời: 🔊 我最喜欢小狗,Tony最喜欢小猫,Monica最喜欢鱼,Richard最喜欢小兔。
- Wǒ zuì xǐhuan xiǎo gǒu. Tony zuì xǐhuan xiǎo māo. Monica zuì xǐhuan yú. Richard zuì xǐhuan xiǎo tù.
- Tớ thích chó con. Tony thích mèo con. Monica thích cá. Richard thích thỏ con.
Đáp án:
MẪU 1
Hỏi: 🔊 你最喜欢什么动物?
- Nǐ zuì xǐhuan shénme dòngwù?
- Bạn thích con vật nào nhất?
Trả lời: 🔊 我最喜欢小狗,Tony 最喜欢小猫,Monica 最喜欢鱼,Richard 最喜欢小兔。
- Wǒ zuì xǐhuan xiǎo gǒu, Tony zuì xǐhuan xiǎo māo, Monica zuì xǐhuan yú, Richard zuì xǐhuan xiǎo tù.
- Tớ thích chó con. Tony thích mèo con. Monica thích cá. Richard thích thỏ con.
MẪU 2
Hỏi: 🔊 你最喜欢什么动物?
- Nǐ zuì xǐhuan shénme dòngwù?
- Bạn thích con vật nào nhất?
Trả lời: 🔊 我最喜欢小猫,Tony 最喜欢小狗,Monica 最喜欢鱼,Richard 最喜欢小兔。
- Wǒ zuì xǐhuan xiǎo māo, Tony zuì xǐhuan xiǎo gǒu, Monica zuì xǐhuan yú, Richard zuì xǐhuan xiǎo tù.
- Tớ thích mèo con. Tony thích chó con. Monica thích cá. Richard thích thỏ con.
MẪU 3
Hỏi: 🔊 你最喜欢什么动物?
- Nǐ zuì xǐhuan shénme dòngwù?
- Bạn thích con vật nào nhất?
Trả lời: 🔊 我最喜欢鱼,Tony 最喜欢小狗,Monica 最喜欢小猫,Richard 最喜欢小兔。
- Wǒ zuì xǐhuan yú, Tony zuì xǐhuan xiǎo gǒu, Monica zuì xǐhuan xiǎo māo, Richard zuì xǐhuan xiǎo tù.
- Tớ thích cá. Tony thích chó con. Monica thích mèo con. Richard thích thỏ con.
4. 说一说, 猜一猜。 Nói và đoán.
观察班里同学今天的穿着,用下列句式描述一个同学的穿着,请其他同学猜你说的是谁。Quan sát xem hôm nay các bạn trong lớp mặc trang phục gì, dùng mẫu câu dưới đây để miêu tả trang phục của một bạn, sau đó yêu cầu các bạn khác đoán xem người bạn em nói đến là ai.
Đáp án tham khảo:
Mẫu 1
🔊 他今天穿着白色的裙子。
- Tā jīntiān chuānzhe báisè de qúnzi.
- Cô ấy hôm nay mặc váy màu trắng.
🔊 他今天穿着黑色的鞋。
- Tā jīntiān chuānzhe hēisè de xié.
- Cô ấy hôm nay đi giày màu đen.
→ Đoán: 🔊 是 Mary。
- Shì Mary.
- Là Mary.
Mẫu 2
🔊 他今天穿着蓝色的衬衫。
- Tā jīntiān chuānzhe lánsè de chènshān.
- Cậu ấy hôm nay mặc áo sơ mi màu xanh lam.
🔊 他今天穿着黄色的鞋。
- Tā jīntiān chuānzhe huángsè de xié.
- Cậu ấy hôm nay đi giày màu vàng.
→ Đoán: 🔊 是 Tony。
- Shì Tony.
- Là Tony.
Mẫu 3
🔊 她今天穿着红色的T恤。
- Tā jīntiān chuānzhe hóngsè de T-xù.
- Cô ấy hôm nay mặc áo thun đỏ.
🔊 她今天穿着白色的鞋。
- Tā jīntiān chuānzhe báisè de xié.
- Cô ấy hôm nay đi giày màu trắng.
→ Đoán: 🔊 是 Anna。
- Shì Anna.
- Là Anna.
5. 贴一贴,读一读。 Dán và đọc.
根据图片选择第85页的短语,剪下来贴在相应的位置,然后读一读。Dựa vào hình, chọn cụm từ phù hợp ở trang 85. Cắt cụm từ đó ra và dán vào bên cạnh hình, sau đó đọc to câu.

Các cụm cần dùng (từ trang 85):
- 🔊 又漂亮又舒服 — vừa đẹp vừa thoải mái
- 🔊 又高又帅 — vừa cao vừa đẹp trai
- 🔊 又漂亮又好吃 — vừa đẹp vừa ngon
- 🔊 又便宜又好吃 — vừa rẻ vừa ngon
- 🔊 又聪明又可爱 — vừa thông minh vừa dễ thương
Đáp án:
(1) 张老师的儿子 /Zhāng lǎoshī de érzi/ – Con trai của thầy Trương
→ Chọn: 又高又帅
→ 🔊 张老师的儿子又高又帅。
- Zhāng lǎoshī de érzi yòu gāo yòu shuài.
- Con trai thầy Trương vừa cao vừa đẹp trai.
(2) 这双鞋 /Zhè shuāng xié/ – Đôi giày này
→ Chọn: 又漂亮又舒服
→ 🔊 这双鞋又漂亮又舒服。
- Zhè shuāng xié yòu piàoliang yòu shūfu.
- Đôi giày này vừa đẹp vừa thoải mái.
(3) 月月的妹妹 /Yuèyuè de mèimei/ – Em gái của Yuèyue
→ Chọn: 又聪明又可爱
→ 🔊 月月的妹妹又聪明又可爱。
- Yuèyuè de mèimei yòu cōngmíng yòu kě’ài.
- Em gái của Yuèyue vừa thông minh vừa dễ thương.
(4) 妈妈做的蛋糕 /Māma zuò de dàngāo/ – Bánh kem mẹ làm
→ Chọn: 又漂亮又好吃
→ 🔊 妈妈做的蛋糕又漂亮又好吃。
- Māma zuò de dàngāo yòu piàoliang yòu hǎochī.
- Bánh kem mẹ làm vừa đẹp vừa ngon.
(5) 我买的这个冰激凌 /Wǒ mǎi de zhège bīngjīlíng/ – Que kem này tớ mua
→ Chọn: 又便宜又好吃
→ 🔊 我买的这个冰激凌又便宜又好吃。
- Wǒ mǎi de zhège bīngjīlíng yòu piányí yòu hǎochī.
- Que kem tớ mua vừa rẻ vừa ngon.
6. 小调查:属相。Khảo sát về con giáp
查阅下面的生肖年份表,找出自己的属相。然后做一个班级调查,每人说自己的属相,统计全班哪个属相最多,哪个最少。
Xem bảng con giáp và năm bên dưới, tìm con giáp của em. Sau đó làm một cuộc khảo sát trong lớp về con giáp của từng bạn, đếm xem con giáp nào nhiều nhất, con giáp nào ít nhất.
Đáp án tham khảo:
🔊 我们班属猴的同学最多,属羊的同学最少。
- Wǒmen bān shǔ hóu de tóngxué zuì duō, shǔ yáng de tóngxué zuì shǎo.
- Lớp chúng em có nhiều bạn tuổi Khỉ nhất, và ít bạn tuổi Dê nhất.
1. 🔊 鼠 / shǔ / tuổi Tý – con chuột
2. 🔊 牛 / niú / tuổi Sửu – con trâu/bò
3. 🔊 虎 / hǔ / tuổi Dần – con hổ
4. 🔊 兔 / tù / tuổi Mão – con thỏ
5. 🔊 龙 / lóng / tuổi Thìn – con rồng
6. 🔊 蛇 / shé / tuổi Tỵ – con rắn
7. 🔊 马 / mǎ / tuổi Ngọ – con ngựa
8. 🔊 羊 / yáng / tuổi Mùi – con dê/cừu
9. 🔊 猴 / hóu / tuổi Thân – con khỉ
10. 🔊 鸡 / jī / tuổi Dậu – con gà
11. 🔊 狗 / gǒu / tuổi Tuất – con chó
12. 🔊 猪 / zhū / tuổi Hợi – con lợn/heo
7. 问一问,写一写。Hỏi và viết.
用活动6的表格帮 3 个家庭成员查一查他们的属相,写在下面。
Dựa vào bảng ở bài tập 6, em hãy giúp ba thành viên trong gia đình tìm con giáp của mỗi người, sau đó viết vào chỗ trống trong những câu dưới đây.
Đáp án tham khảo:
(1) 🔊 我属兔。
- Wǒ shǔ tù.
- Tớ tuổi Mão.
(2) 🔊 我爸爸属鼠。
- Wǒ bàba shǔ shǔ.
- Bố tớ tuổi Tý.
(3) 🔊 我妈妈属狗。
- Wǒ māma shǔ gǒu.
- Mẹ tớ tuổi Tuất.
8. 读一读,画一画。Đọc và vẽ.
这是明明的房间,读一读,画出来。Sau đây là đoạn văn miêu tả phòng của Minh Minh. Đọc đoạn văn rồi vẽ căn phòng.
🔊 我的房间有一个很大的窗户,窗户上挂着一个灯笼。窗户下边放着一个沙发。沙发前边放着一张床,床上放着我的玩具猴子。门口放着一张桌子和一把椅子,桌子上放着我的书包和一个信封,椅子下放着我的足球。
Phiên âm:
Wǒ de fángjiān yǒu yí gè hěn dà de chuānghù, chuānghù shàng guàzhe yí gè dēnglóng. Chuānghù xiàbiān fàngzhe yí gè shāfā. Shāfā qiánbiān fàngzhe yì zhāng chuáng, chuáng shàng fàngzhe wǒ de wánjù hóuzi. Ménkǒu fàngzhe yì zhāng zhuōzi hé yì bǎ yǐzi, zhuōzi shàng fàngzhe wǒ de shūbāo hé yí gè xìnfēng, yǐzi xià fàngzhe wǒ de zúqiú.
Dịch nghĩa:
Phòng của tôi có một cửa sổ rất lớn, trên cửa sổ treo một chiếc đèn lồng. Dưới cửa sổ đặt một chiếc ghế sofa. Trước ghế sofa đặt một chiếc giường, trên giường đặt con khỉ đồ chơi của tôi. Ở cửa ra vào đặt một cái bàn và một cái ghế, trên bàn đặt cặp sách của tôi và một phong bì, dưới ghế đặt quả bóng đá của tôi.
Đáp án tham khảo:
Tóm tắt:
1. Cửa sổ (chuānghu)
- Rất to.
- Trên cửa sổ treo một cái đèn lồng (灯笼).
2. Dưới cửa sổ
- Có một cái sofa (沙发).
3. Trước sofa
- Có một cái giường.
- Trên giường có một con khỉ đồ chơi.
4. Cạnh cửa ra vào
- Có một cái bàn và một cái ghế.
5. Trên bàn
- Có cặp sách và một phong bì.
6. Dưới ghế
- Có quả bóng đá.
→ Qua Bài 1, người học không chỉ ôn lại kiến thức quen thuộc mà còn tiếp cận nhiều nội dung mới phù hợp trình độ YCT6. Việc luyện tập đều đặn với từng dạng bài sẽ giúp bạn tăng khả năng ghi nhớ từ vựng, nâng cao kỹ năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung chính xác, tự nhiên hơn trong thực tế. Hãy duy trì việc học và ôn tập thường xuyên để nhanh chóng nâng cao trình độ và đạt được mục tiêu tiếng Trung của mình nhé!
→ Xem tiếp Bài 2: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT6









