Trong cuộc sống hàng ngày, việc sử dụng những câu nói lịch sự và cơ bản như “Xin chào”, “Cảm ơn”, hay “Xin lỗi” là điều vô cùng quan trọng để thể hiện sự tôn trọng và văn hóa giao tiếp. Trong bài học đầu tiên của giáo trình YCT2, chúng ta sẽ cùng làm quen với những mẫu câu cơ bản trong tiếng Trung như “我可以坐这儿吗?” (Mình có thể ngồi ở đây được không?), “请不要说话。” (Xin đừng nói chuyện) và một số cách nói lịch sự khác. Những mẫu câu này sẽ giúp học sinh dễ dàng giao tiếp trong môi trường học tập và cuộc sống hằng ngày.
→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 2 [PDF, MP3, PPT] tại đây
Những câu quan trọng:
🔊 我可以坐这儿吗?
- Wǒ kěyǐ zuò zhèr ma?
- Mình có thể ngồi ở đây được không?
🔊 请不要说话。
- Qǐng bú yào shuōhuà.
- Xin đừng nói chuyện.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1. Cùng học nhé.
Bài học hôm nay gồm có 8 từ mới. Hãy nghe đoạn băng dưới đây và tập đọc lại các từ vựng nhé. 💿 01-01
1. 可以 /kěyǐ/ – (trợ động từ): có thể
Ví dụ:
🔊 不可以
- bù kěyǐ
- không thể
🔊 我可以去吗?
- Wǒ kěyǐ qù ma?
- Con có thể đi không?
2. 坐 /zuò/ – (động từ): ngồi
Ví dụ:
🔊 坐这儿
- zuò zhèr
- ngồi ở đây
🔊 请坐
- qǐng zuò
- mời ngồi
3. 请 /qǐng/ – (động từ): xin, mời
Ví dụ:
🔊 请坐
- qǐng zuò
- mời ngồi
🔊 请进
- qǐng jìn
- mời vào
4. 不客气 /bú kèqi/ – (câu): đừng khách sáo
Ví dụ:
🔊 谢谢你!— 不客气。
- Xièxie nǐ! — Bú kèqi.
- Cảm ơn bạn! — Không có gì.
🔊 不客气,我来帮你。
- Bú kèqi, wǒ lái bāng nǐ.
- Đừng khách sáo, tôi giúp bạn.
5. 不要 /bú yào/ – (câu/động từ phủ định): đừng
Ví dụ:
🔊 请不要说话
- qǐng bú yào shuōhuà
- xin đừng nói chuyện
🔊 不要跑!
- Bú yào pǎo!
- Đừng chạy!
6. 说话 /shuōhuà/ – (động từ): nói chuyện
Ví dụ:
🔊 不说话
- bù shuōhuà
- không nói chuyện
🔊 请不要说话
- qǐng bú yào shuōhuà
- xin đừng nói chuyện
7. 对不起 /duìbuqǐ/ – (câu): xin lỗi
Ví dụ:
🔊 对不起,我错了。
- Duìbuqǐ, wǒ cuò le.
- Xin lỗi, tôi sai rồi.
🔊 对不起,我来晚了。
- Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le.
- Xin lỗi, tôi đến muộn.
8. 没关系 /méi guānxi/ – (câu): không sao đâu
Ví dụ:
🔊 对不起!— 没关系。
- Duìbuqǐ! — Méi guānxi.
- – Xin lỗi! — Không sao đâu.
🔊 他迟到了,没关系。
- Tā chídào le, méi guānxi.
- Cậu ấy đến muộn, không sao đâu.
2. Cùng đọc nhé.
Sau khi đã nắm vững từ vựng, chúng mình hãy vận dụng từ mới vừa học và đọc hai đoạn hội thoại dưới đây nhé: 💿 01-02
A: 🔊 你好,我可以坐这儿吗?
- Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ zuò zhèr ma?
- Xin chào, mình có thể ngồi ở đây không?
B: 🔊 可以。请坐。
- Kěyǐ. Qǐng zuò.
- Được. Mời ngồi.
A: 🔊 谢谢!
- Xièxie!
- Cảm ơn!
B: 🔊 不客气。
- Bú kèqi.
- Đừng khách sáo.
Đoạn 2:
A: 🔊 请不要说话。
- Qǐng bú yào shuōhuà.
- Xin đừng nói chuyện.
B: 🔊 好的,对不起。
- Hǎo de, duìbuqǐ.
- Được rồi, xin lỗi.
A: 🔊 没关系。
- Méi guānxi.
- Không sao đâu.
Sau khi đọc xong nội dung trong 2 bức tranh, để ghi nhớ nội dung bài lâu hơn, bạn hãy trả lời 2 câu hỏi sau nhé:
Câu hỏi 1: 🔊 他可以坐这儿吗?
- Tā kěyǐ zuò zhèr ma?
- Anh ấy có thể ngồi ở đây không?
Câu hỏi 2: 🔊 谁在说话?
- Shéi zài shuōhuà?
- Ai đang nói chuyện?
Hoạt động theo cặp: Đóng vai các nhân vật và trò chuyện với nhau theo hai đoạn đối thoại trên.
3. Cùng nối nhé.
| 🔊 老师好。 Lǎoshī hǎo. Chào thầy/cô. |
🔊 不客气。 Bú kèqi. Đừng khách sáo. |
| 🔊 谢谢。 Xièxie. Cảm ơn. |
🔊 再见。 Zàijiàn. Tạm biệt. |
| 🔊 对不起。 Duìbuqǐ. Xin lỗi. |
🔊 你好。 Nǐ hǎo. Xin chào. |
| 🔊 再见。 Zàijiàn. Tạm biệt. |
🔊 没关系。 Méi guānxi. Không sao đâu. |
4. Cùng chơi nhé.
Đóng vai: Em hãy chọn một hình rồi nói chuyện với bạn em bằng tiếng Trung Quốc, thuật lại tình huống trong hình.
5. Cùng hát nhé.
Sau khi đã học xong kiến thức của bài, chúng mình hãy cùng điểm lại nội dung đã học bằng bài hát này nhé! 💿 01-03
🔊 爸爸,爸爸,谢谢您。妈妈,妈妈,谢谢您。
- Bàba, bàba, xièxie nín. Māma, māma, xièxie nín.
- Bố ơi, bố ơi, cảm ơn bố. Mẹ ơi, mẹ ơi, cảm ơn mẹ.
🔊 哥哥,哥哥,谢谢你。姐姐,姐姐,谢谢你。
- Gēge, gēge, xièxie nǐ. Jiějie, jiějie, xièxie nǐ.
- Anh ơi, anh ơi, cảm ơn anh. Chị ơi, chị ơi, cảm ơn chị.
🔊 不客气,不客气。
- Bú kèqi, bú kèqi.
- Đừng khách sáo, đừng khách sáo.
🔊 爸爸,爸爸,对不起。妈妈,妈妈,对不起。
- Bàba, bàba, duìbuqǐ. Māma, māma, duìbuqǐ.
- Bố ơi, bố ơi, con xin lỗi bố. Mẹ ơi, mẹ ơi, con xin lỗi mẹ.
🔊 哥哥,哥哥,对不起。姐姐,姐姐,对不起。
- Gēge, gēge, duìbuqǐ. Jiějie, jiějie, duìbuqǐ.
- Anh ơi, anh ơi, xin lỗi anh. Chị ơi, chị ơi, xin lỗi chị.
🔊 没关系,没关系。
- Méi guānxi, méi guānxi.
- Không sao đâu, không sao đâu.
6. Đọc chuyện.
Nghe file nghe, sau đó đọc mẩu chuyện ngắn dưới đây để ôn tập và củng cố lại từ vựng nhé ! 💿 01-04
🔊 灰姑娘
Huī gū niang
Cô bé Lọ Lem
Tranh 1:
灰姑娘: 🔊 我可以去吗?
- Huī Gūniang: Wǒ kěyǐ qù ma?
- Cô bé Lọ Lem: Con có thể đi không?
继母 (Jìmǔ – Mẹ kế): 🔊 不可以。
- Bù kěyǐ.
- Không được.
Tranh 2:
灰姑娘: 🔊 我可以穿吗?
- Wǒ kěyǐ chuān ma?
- Con có thể mặc không?
继母: 🔊 可以。
- Kěyǐ.
- Được.
灰姑娘: 🔊 谢谢你!
- Xièxie nǐ!
- Cảm ơn bạn!
Tranh 3:
王子 (Wángzǐ – Hoàng tử): 🔊 我可以请你跳舞吗?
- Wǒ kěyǐ qǐng nǐ tiàowǔ ma?
- Anh có thể mời em nhảy không?
灰姑娘: 🔊 好的。
- Hǎo de.
- Được thôi.
Tranh 4:
王子: 🔊 你去哪儿?
- Nǐ qù nǎr?
- Em đi đâu vậy?
Em có biết phần kết của câu chuyện này không? Hãy hỏi các bạn trong lớp rồi cùng các bạn đóng vai các nhân vật trong chuyện nhé.
7. Bài thi mẫu.
Bài 1: Nghe: Đúng hay sai
Các em nghe đoạn băng dưới đây, sau đó chọn đáp án đúng hoặc sai cho bức tranh tương ứng với câu hỏi nhé ! 💿 01-05

Bài 2: Đọc
Hãy đọc các đoạn hội thoại dưới đây và chọn đáp án đúng tương ứng với đoạn nhé !
| 5. 🔊 谢谢。 Xièxie. Cảm ơn. |
A. 🔊 不,谢谢。 Bù, xièxie. Không, cảm ơn. |
| 6. 🔊 你喝水吗? Nǐ hē shuǐ ma? Bạn có uống nước không? |
B. 🔊 可以,请坐。 Kěyǐ, qǐng zuò. Được, mời ngồi. |
| 7. 🔊 请不要说话。 Qǐng bú yào shuōhuà. Xin đừng nói chuyện. |
C. 🔊 不客气。 Bú kèqi. Đừng khách sáo. |
| 8. 🔊 你好,我可以坐这儿吗? Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ zuò zhèr ma? Xin chào, mình có thể ngồi ở đây không? |
D. 🔊 好的,对不起。 Hǎo de, duìbuqǐ. Được rồi, xin lỗi. |
→ Qua bài học này, học sinh đã được làm quen với những mẫu câu tiếng Trung cơ bản, dễ nhớ và hữu ích trong giao tiếp hàng ngày như xin phép, cảm ơn, xin lỗi và phản hồi lại một cách lịch sự. Ngoài ra, bài hát vui nhộn ở cuối bài cũng giúp các em ghi nhớ từ vựng và mẫu câu một cách tự nhiên và sinh động. Đây là nền tảng quan trọng để học sinh tự tin hơn trong hành trình học tiếng Trung tiếp theo.
→ Xem tiếp Bài 2 Giáo trình chuẩn YCT 2







