Bài 11: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 2

Bài 11 trong Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 2 tiếp tục giúp người học củng cố và mở rộng vốn từ vựng, cấu trúc ngữ pháp cũng như kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày. Thông qua các bài tập đa dạng như nghe hiểu, điền từ, chọn đáp án đúng hay sắp xếp câu, học viên sẽ rèn luyện khả năng ngôn ngữ một cách toàn diện và có hệ thống.

← Xem lại Bài 10: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 2

→ Tải [PDF, MP3] Sách bài tập: Giáo trình chuẩn HSK2 tại đây

Dưới đây là lời giải chi tiết và đáp án chính xác cho từng phần trong bài 11, giúp bạn kiểm tra, đối chiếu kết quả và nâng cao hiệu quả học tập.

一、听力 Phần nghe 🎧 11-1

第一部分 Phần 1

第 1–5 题:听句子,判断对错
Câu hỏi 1-5: Cho biết các hình sau có mô tả đúng thông tin trong những câu bạn nghe hay không.

1. Screenshot 2025 08 15 134742 🔊 昨天我和朋友们一起去唱歌了。
  • Zuótiān wǒ hé péngyǒumen yìqǐ qù chànggē le.
  • Hôm qua tôi và các bạn cùng nhau đi hát.
2. Screenshot 2025 08 15 134747 🔊 右边看报纸的那个女孩是我姐姐。
  • Yòubiān kàn bàozhǐ de nàge nǚhái shì wǒ jiějie.
  • Cô gái đang đọc báo bên phải là chị tôi.
3. Screenshot 2025 08 15 134750 🔊 他是新来的汉语老师。
  • Tā shì xīn lái de Hànyǔ lǎoshī.
  • Anh ấy là giáo viên tiếng Trung mới đến.
4. Screenshot 2025 08 15 134754 🔊 北京10°C,我们那儿的天气比北京的冷。
  • Běijīng shí dù, wǒmen nàr de tiānqì bǐ Běijīng de lěng.
  • Bắc Kinh 10°C, thời tiết chỗ chúng tôi lạnh hơn Bắc Kinh.
5. Screenshot 2025 08 15 134757 🔊 她生病了,明天可能不去上课了。
  • Tā shēngbìng le, míngtiān kěnéng bú qù shàngkè le.
  • Cô ấy bị ốm rồi, có thể ngày mai không đi học.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 12: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 2