Trong Bài 11 của SBT Giáo trình Chuẩn YCT5, học sinh sẽ được luyện tập thêm về từ vựng, mẫu câu và ngữ âm xoay quanh chủ đề thời tiết, mùa và hoạt động ngoài trời. Bài học giúp các em phân biệt cách đọc của các âm tiết dễ nhầm, nhận diện chính xác vận mẫu – thanh mẫu, đồng thời áp dụng các mẫu câu như “会……吗?”, “什么时候……”, “因为……所以……” trong giao tiếp thực tế.
Thông qua các dạng bài phong phú như ghép từ, hoàn thành câu, luyện nói theo tranh và các trò chơi ngôn ngữ, Bài 11 giúp học sinh nâng cao khả năng diễn đạt về thời tiết, sở thích và kế hoạch bằng tiếng Trung một cách tự nhiên và chính xác hơn.
← Xem lại Bài 10: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT5
→ Tải [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 5 tại đây
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1. 读一读,圈一圈。Đọc và khoanh tròn.
(1) 圈出每组中读音完全相同的字。Khoanh tròn hai chữ có cách phát âm giống nhau trong mỗi nhóm.
Đáp án:
Nhóm 1:
- kǎoshì 考试
- kǎoyā 烤鸭
→ Hai từ giống nhau ở vần: kǎo
Nhóm 2:
- kuàilè 快乐
- kuàizi 筷子
→ Hai từ giống nhau ở âm đầu kuài
Nhóm 3:
- gōngyuán 公园
- fúwùyuán 服务员
→ Hai từ giống nhau ở âm yuán
(2) 圈出每组拼音中韵母相同的字。Khoanh tròn hai chữ có vần (vận mẫu) giống nhau trong mỗi nhóm.
Đáp án:
Nhóm 1:
- yángròu 羊肉
- yíyàng 一样
→ Vần giống nhau: yang
Nhóm 2:
- wǎn 碗
- wánjù 玩具
→ Vần giống nhau: wan
Nhóm 3:
- líkāi 离开
- nǔlì 努力
→ Vần giống nhau: li
Nhóm 4:
- qítā 其他
- tiānqì 天气
→ Vần giống nhau: qi
2. 学一学,写一写。Học và viết.
(1) 数一数。Đếm. Dùng ngón trỏ đồ lên các nét của chữ bên dưới rồi đếm xem chữ có bao nhiêu nét.
Đáp án:
- Chữ cần đếm: 子
→ 子 có tất cả 3 画 (3 nét)
(2) 写一写。Viết. Đồ lên chữ rồi viết chữ vào ô trống.
🔊 我想学会用筷子 。
- Wǒ xiǎng xuéhuì yòng kuài zi.
- Toi muốn học được cách dùng đũa.
3. 读一读,画一画。Đọc và vẽ.
认识下列词语,根据词语画图。Đọc các cụm từ sau rồi vẽ hình dựa vào nghĩa của cụm từ.
Đáp án:
(1) 🔊 一双筷子 / yì shuāng kuàizi / – Một đôi đũa
(2) 🔊 一个叉子 / yí gè chāzi / – Một cái nĩa
(3) 🔊 一个盘子 / yí gè pánzi / – Một cái đĩa
(4) 🔊 一碗汤 / yì wǎn tāng / – Một bát canh
(5) 🔊 一盘饺子 / yì pán jiǎozi / – Một đĩa há cảo
(6) 🔊 一只烤鸭 / yì zhī kǎoyā / – Một con vịt qua
4. 圈一圈,读一读。Khoanh tròn và đọc.
圈字组成词,然后和大家交流一下, 看谁找的词最多。Khoanh tròn các chữ để tạo thành từ, sau đó so sánh kết quả xem ai tìm được nhiều từ nhất.
Đáp án:
1. 🔊 筷子 /kuài zi/ – Đũa
2. 🔊 叉子 /chā zi/ – Cái nĩa
3. 🔊 盘子 /pán zi/ – Cái đĩa
4. 🔊 饺子 /jiǎo zi/ – Há cảo
5. 🔊 羊肉 /yáng ròu/ – Thịt cừu
6. 🔊 烤鸭 /kǎo yā/ – Vịt quay
7. 🔊 好吃 /hǎo chī/ – Ngon
8. 🔊 开车 /kāi chē/ – Lái xe
9. 🔊 时候 /shí hou/ – Lúc, khi
10. 🔊 时间 /shí jiān/ – Thời gian
11. 🔊 他 /tā/ – Anh ấy
12. 🔊 他们 /tā men/ – Họ
13. 🔊 其他 /qí tā/ – Khác, cái khác
14. 🔊 衣服 /yī fu/ – Quần áo
15. 🔊 服务员 /fú wù yuán/ – Nhân viên phục vụ
16. 🔊 练习 /liàn xí/ – Luyện tập
5. Bingo 游戏. Chơi trò chơi bingo.
把第81页的词语卡片剪下来贴到 Bingo 图中,然后听老师说句子,根据老师说的句子圈出词语,先连成一条线者胜利。Cắt các thẻ ghi cụm từ ở trang 81 và dán vào bảng bingo bên dưới. Sau đó nghe giáo viên đọc câu rồi khoanh tròn cụm từ em nghe được. Học sinh nào là người đầu tiên khoanh được ba cụm từ tạo thành đường thẳng thì em đó chiến thắng.
Các cụm từ:
🔊 问问 / wènwen / hỏi hỏi
🔊 找找 / zhǎozhao / tìm tìm
🔊 听听 / tīngting / nghe nghe
🔊 尝尝 / chángchang / nếm thử
🔊 看看 / kànkan / xem xem
🔊 复习复习 / fùxí fùxí / ôn tập
🔊 练习练习 / liànxí liànxí / luyện tập
🔊 运动运动 / yùndòng yùndòng / vận động
🔊 准备准备 / zhǔnbèi zhǔnbèi / chuẩn bị
Câu tham khảo:
(1) 🔊 这个题我不懂,明天我要问问老师。
- Zhège tí wǒ bù dǒng, míngtiān wǒ yào wèn wèn lǎoshī.
- Tôi không hiểu câu hỏi này, ngày mai tôi phải hỏi thầy giáo.
(2) 🔊 别着急,我们再找找。
- Bié zháojí, wǒmen zài zhǎo zhao.
- Đừng lo, chúng ta tìm lại đã.
(3) 🔊 听说张老师唱歌很好,我特别想听听。
- Tīngshuō Zhāng lǎoshī chànggē hěn hǎo, wǒ tèbié xiǎng tīng ting.
- Nghe nói thầy Trương hát rất hay, tôi rất muốn nghe thử.
(4) 🔊 这个电影我没看过,我想下午去看看。
- Zhège diànyǐng wǒ méi kànguo, wǒ xiǎng xiàwǔ qù kàn kan.
- Bộ phim này tôi chưa xem, chiều nay tôi muốn đi xem thử.
(5) 🔊 这是我妈妈包的饺子,你快尝尝吧。
- Zhè shì wǒ māma bāo de jiǎozi, nǐ kuài cháng chang ba.
- Đây là bánh sủi cảo mẹ tôi làm, bạn nếm thử đi.
(6) 🔊 明天有考试,今天晚上我要认真复习复习。
- Míngtiān yǒu kǎoshì, jīntiān wǎnshang wǒ yào rènzhēn fùxí fùxí.
- Ngày mai có kiểm tra, tối nay tôi phải ôn tập kỹ.
(7) 🔊 用筷子不难,多练习练习就会了。
- Yòng kuàizi bù nán, duō liànxí liànxí jiù huì le.
- Dùng đũa không khó, luyện tập nhiều là biết ngay.
(8) 🔊 你看电脑看了一天了,现在去运动运动吧。
- Nǐ kàn diànnǎo kàn le yì tiān le, xiànzài qù yùndòng yùndòng ba.
- Bạn xem máy tính cả ngày rồi, giờ đi vận động đi.
(9) 🔊 晚上有女儿的生日聚会,我要先准备准备。
- Wǎnshang yǒu nǚ’ér de shēngrì jùhuì, wǒ yào xiān zhǔnbèi zhǔnbèi.
- Tối nay có tiệc sinh nhật con gái tôi, tôi phải chuẩn bị trước.
6. Bingo 游戏. Chơi trò chơi bingo.
把第83页的图片剪下来贴到 Bingo 图中,然后听老师说句子,根据老师说的句子圈出图画,先连成一条线者胜利。Cắt các hình ở trang 83 và dán vào bảng bingo. Sau đó nghe giáo viên đọc câu rồi khoanh tròn hình dựa vào câu em nghe được. Học sinh nào khoanh tròn được ba hình tạo thành đường thẳng thì thắng.
Câu tham khảo:
(1) 🔊 你好,来一只烤鸭。
- Nǐhǎo, lái yì zhī kǎoyā.
- Cho tôi 1 con vịt quay.
(2) 🔊 你好,我要一碗面条。
- Nǐhǎo, wǒ yào yì wǎn miàntiáo.
- Tôi muốn 1 bát mì.
(3) 🔊 你好,请给我一碗米饭。
- Nǐhǎo, qǐng gěi wǒ yì wǎn mǐfàn.
- Xin cho tôi 1 bát cơm.
(4) 🔊 你好,我想尝尝绿茶。
- Nǐhǎo, wǒ xiǎng cháng chang lǜchá.
- Tôi muốn nếm thử trà xanh.
(5) 🔊 你好,来一盘饺子。
- Nǐhǎo, lái yì pán jiǎozi.
- Cho tôi 1 đĩa há cảo.
(6) 🔊 你好,请给我一双筷子。
- Nǐhǎo, qǐng gěi wǒ yì shuāng kuàizi.
- Xin cho tôi 1 đôi đũa.
(7) 🔊 你好,我想要一块蛋糕。
- Nǐhǎo, wǒ xiǎng yào yí kuài dàngāo.
- Tôi muốn 1 miếng bánh kem.
(8) 🔊 你好,来一瓶果汁。
- Nǐhǎo, lái yì píng guǒzhī.
- Cho tôi 1 chai nước hoa quả.
(9) 🔊 你好,请给我们三个冰激凌。
- Nǐhǎo, qǐng gěi wǒmen sān gè bīngjīlíng.
- Xin cho chúng tôi 3 kem.
7. 读一读,演一演。Đọc và diễn.
读第85页的4段对话,剪下来贴在相应的图片下面,然后和同伴一起表演出来。Đọc bốn đoạn đối thoại ở trang 85, cắt các đoạn đối thoại và dán vào bên dưới hình phù hợp. Sau đó, em cùng các bạn đóng vai các nhân vật và đối thoại.
Đáp án: 3 → 1 → 4 → 2
Đoạn hội thoại 3
爸爸: 🔊 月月,今天是你的生日。你想吃什么?
- Bàba: Yuèyue, jīntiān shì nǐ de shēngrì. Nǐ xiǎng chī shénme?
- Bố: Nguyệt Nguyệt, hôm nay là sinh nhật của con. Con muốn ăn gì?
女儿: 🔊 我想吃中国菜。
- Nǚ’ér: Wǒ xiǎng chī Zhōngguó cài.
- Con gái: Con muốn ăn món Trung Quốc.
爸爸: 🔊 好,我们就去吃中国菜。
- Bàba: Hǎo, wǒmen jiù qù chī Zhōngguó cài.
- Bố: Được, chúng ta sẽ đi ăn món Trung Quốc.
Đoạn hội thoại 1
服务员: 🔊 您好,欢迎,里面请。
- Fúwùyuán: Nín hǎo, huānyíng, lǐmiàn qǐng.
- Nhân viên: Xin chào, hoan nghênh quý khách, mời vào bên trong.
爸爸,女儿: 🔊 谢谢!
- Bàba, nǚ’ér: Xièxie!
- Bố và con gái: Cảm ơn!
Đoạn hội thoại 4
服务员: 🔊 你们好!你们要吃什么?
- Fúwùyuán: Nǐmen hǎo! Nǐmen yào chī shénme?
- Nhân viên: Chào quý khách! Quý khách muốn ăn gì?
爸爸: 🔊 来半只烤鸭,一盘羊肉,饺子。
- Bàba: Lái bàn zhī kǎoyā, yì pán yángròu, jiǎozi.
- Bố: Cho nửa con vịt quay, một đĩa thịt cừu và há cảo.
服务员: 🔊 好的。你们喝什么?
- Fúwùyuán: Hǎode. Nǐmen hē shénme?
- Nhân viên: Được ạ. Quý khách muốn uống gì?
月月: 🔊 来一瓶果汁吧。
- Yuèyue: Lái yì píng guǒzhī ba.
- Nguyệt Nguyệt: Cho một chai nước trái cây.
爸爸: 🔊 今天是我女儿的生日,你们有面条吗?
- Bàba: Jīntiān shì wǒ nǚ’ér de shēngrì, nǐmen yǒu miàntiáo ma?
- Bố: Hôm nay là sinh nhật con gái tôi, nhà hàng có mì không?
服务员: 🔊 有,我们可以送你们一碗面条。祝你生日快乐!
- Fúwùyuán: Yǒu, wǒmen kěyǐ sòng nǐmen yì wǎn miàntiáo. Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
- Nhân viên: Có ạ, chúng tôi có thể tặng quý khách một bát mì. Chúc mừng sinh nhật!
月月: 🔊 太好了,谢谢!
- Yuèyue: Tài hǎo le, xièxie!
- Nguyệt Nguyệt: Tuyệt quá, cảm ơn!
Đoạn hội thoại 2
爸爸: 🔊 吃饱了吗?
- Bàba: Chībǎo le ma?
- Bố: Ăn no chưa?
月月: 🔊 吃饱了。
- Yuèyue: Chībǎo le.
- Nguyệt Nguyệt: Con no rồi.
爸爸: 🔊 服务员,我们吃完了。
- Bàba: Fúwùyuán, wǒmen chī wán le.
- Bố: Nhân viên ơi, chúng tôi ăn xong rồi.
服务员: 🔊 一共多少钱?
- Yīgòng duōshao qián?
- Nhân viên: Tổng cộng bao nhiêu tiền ạ?
爸爸: 🔊 一共八十五块钱。
- Bàba: Yīgòng bāshíwǔ kuài qián.
- Bố: Tổng cộng 85 tệ.
→ Kết thúc Bài 11, học sinh đã củng cố được năng lực đọc – viết, mở rộng vốn từ liên quan đến thời tiết và hoạt động theo mùa, đồng thời rèn luyện khả năng sử dụng các cấu trúc câu thông dụng trong hội thoại. Thông qua các bài tập tình huống, các em học cách miêu tả thời tiết, nói về kế hoạch và lý do, cũng như phản xạ nhanh hơn khi giao tiếp. Để nắm vững kiến thức của bài, các em nên thường xuyên luyện nói về thời tiết hằng ngày, đặt câu với các từ mới, và thực hành các đoạn hội thoại mẫu. Sự luyện tập đều đặn sẽ giúp các em tự tin hơn trong kỳ thi YCT và trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày.
→ Xem tiếp Bài 12: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT5




















