Bài 11: Mình đã đến Bắc Kinh một năm rồi. Giáo trình chuẩn YCT2

Bài 11 với chủ đề “Mình đã đến Bắc Kinh một năm rồi” học sẽ giúp các bạn làm quen với các từ mới như 零 (líng), 玩 (wán), 分钟 (fēnzhōng), 来 (lái) và 年 (nián). Qua bài học này, các bạn sẽ biết cách nói giờ, thời gian và diễn tả sự thay đổi sau một khoảng thời gian. Ngoài ra, chúng ta còn luyện đọc, nghe và thực hành hội thoại để sử dụng tiếng Trung tốt hơn. Hãy cùng nhau cố gắng và học thật chăm chỉ nhé!

← Xem lại Bài 10 Giáo trình chuẩn YCT 2

→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 2 [PDF, MP3, PPT] tại đây

Những câu quan trọng:

🔊 三点零五了

  • Sān diǎn líng wǔ le
  • Ba giờ năm rồi (3:05 rồi)

🔊 我来北京一年了

  • Wǒ lái Běijīng yì nián le
  • Mình đã đến Bắc Kinh một năm rồi

1. Cùng học nhé.

Bài học hôm nay gồm có 4 từ mới. Hãy nghe đoạn băng dưới đây và tập đọc lại các từ vựng nhé. 💿 11-01

1. 零 /líng/ – số 0

🇻🇳 Tiếng Việt: số không
🔤 Pinyin: líng
🈶 Chữ Hán: 🔊零

Ví dụ:

🔊 现在是三点零五。

  • Xiànzài shì sān diǎn líng wǔ.
  • Bây giờ là ba giờ năm phút.

🔊 我们在六零七房间。

  • Wǒmen zài liù líng qī fángjiān.
  • Chúng tôi ở phòng 607.

2. 玩 /wán/ – chơi

🇻🇳 Tiếng Việt: chơi
🔤 Pinyin: wán
🈶 Chữ Hán: 🔊玩

Ví dụ:

🔊 我想玩十分钟。

  • Wǒ xiǎng wán shí fēnzhōng.
  • Tôi muốn chơi 10 phút.

🔊 他去朋友家玩。

  • Tā qù péngyou jiā wán.
  • Cậu ấy đến nhà bạn chơi.

3. 分钟 /fēnzhōng/ – phút

🇻🇳 Tiếng Việt: phút
🔤 Pinyin: fēnzhōng
🈶 Chữ Hán: 🔊分钟

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 12 Giáo trình chuẩn YCT 2