Bài 18: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 1 – Nghệ thuật trừu tượng đẹp hay xấu

Vẻ đẹp của nghệ thuật không phải lúc nào cũng rõ ràng và dễ hiểu. Bài học “抽象艺术美不美” mở ra cuộc tranh luận về cái đẹp trong nghệ thuật trừu tượng, giúp người học suy ngẫm và mở rộng tư duy thẩm mỹ. Cùng Chinese tìm hiểu bài học thú vị này để luyện kỹ năng đọc hiểu, tiếp thu thêm các từ vựng phong phú và bỏ túi các chủ điểm ngữ pháp HSK 5 nhé.

← Xem lại phân tích nội dung Bài 17 Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1 tại đây

Phần khởi động

1.🔊 请看下面的图片,说一说哪一幅是抽象艺术的作品,哪一幅是古典艺术的作品。你对它们有什么评价?

Qǐng kàn xiàmiàn de túpiàn, shuō yī shuō nǎ yī fú shì chōuxiàng yìshù de zuòpǐn, nǎ yī fú shì gǔdiǎn yìshù de zuòpǐn. Nǐ duì tāmen yǒu shénme píngjià?

Hãy nhìn bức tranh bên dưới và nói xem bức nào là tác phẩm nghệ thuật trừu tượng, bức nào là tác phẩm nghệ thuật cổ điển. Bạn có nhận xét gì về chúng?

Screenshot 2025 07 03 170957

2.

Nǐ zuì xǐhuān nǐmen guójiā de nǎ wèi zhùmíng yìshùjiā? Tā yǒu shénme dàibiǎo zuòpǐn? Qǐng gěi lǎoshī hé tóngxuémen jiǎng yī jiǎng.

Bạn thích nghệ sĩ nổi tiếng nào nhất ở đất nước mình? Anh ấy/cô ấy có những tác phẩm tiêu biểu nào? Hãy giới thiệu cho thầy cô và các bạn cùng nghe.

Từ vựng:

1. 抽象 /chōuxiàng/ (tính từ, động từ) – trừu tượng – trừu tượng, trừu tượng hóa

🇻🇳 Tiếng Việt: trừu tượng, trừu tượng hóa
🔤 Pinyin: chōuxiàng
🈶 Chữ Hán: 🔊抽象

🔊 对有些人来说,抽象艺术没有古典艺术那么容易欣赏。

  • Duì yǒuxiē rén lái shuō, chōuxiàng yìshù méiyǒu gǔdiǎn yìshù nàme róngyì xīnshǎng.
  • Đối với một số người, nghệ thuật trừu tượng không dễ thưởng thức như nghệ thuật cổ điển.

🔊 抽象派画家的作品中经常见到好像随便涂上颜料而形成的画作。

  • Chōuxiàng pài huàjiā de zuòpǐn zhōng jīngcháng jiàn dào hǎoxiàng suíbiàn tú shàng yánliào ér xíngchéng de huàzuò.
  • Trong các tác phẩm của các họa sĩ trường phái trừu tượng, thường thấy những bức tranh dường như chỉ là tô màu một cách tùy tiện.

2. 古典 /gǔdiǎn/ (tính từ) – cổ điển – cổ điển

🇻🇳 Tiếng Việt: cổ điển
🔤 Pinyin: gǔdiǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊古典

🔊 我最喜欢听古典音乐,尤其是莫扎特的作品。

  • Wǒ zuì xǐhuān tīng gǔdiǎn yīnyuè, yóuqí shì Mòzhātè de zuòpǐn.
  • Tôi thích nghe nhạc cổ điển nhất, đặc biệt là các tác phẩm của Mozart.

🔊 她在大学里学习古典文学。

  • Tā zài dàxué lǐ xuéxí gǔdiǎn wénxué.
  • Cô ấy học văn học cổ điển ở trường đại học.

3. 欣赏 /xīnshǎng/ (động từ) – hân thưởng – thưởng thức

🇻🇳 Tiếng Việt: thưởng thức
🔤 Pinyin: xīnshǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊欣赏

🔊 我非常欣赏他的摄影技巧。

  • Wǒ fēicháng xīnshǎng tā de shèyǐng jìqiǎo.
  • Tôi rất thưởng thức kỹ thuật nhiếp ảnh của anh ấy.

🔊 她站在湖边,欣赏着美丽的日落。

  • Tā zhàn zài húbiān, xīnshǎng zhe měilì de rìluò.
  • Cô ấy đứng bên hồ, thưởng thức cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung