Bài 2: Buổi sáng cậu thức dậy lúc mấy giờ? Giáo trình chuẩn YCT2

Thói quen sinh hoạt hằng ngày như thức dậy, đi ngủ đúng giờ là điều rất quan trọng đối với các bạn nhỏ. Trong bài học số 2 của giáo trình YCT2, chúng ta sẽ cùng học cách nói về thời gian thức dậy, đi ngủ và các hoạt động thường ngày bằng tiếng Trung. Bài học không chỉ giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng mà còn rèn luyện khả năng hỏi – đáp đơn giản và sử dụng các mẫu câu quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày.

← Xem lại Bài 1 Giáo trình chuẩn YCT 2

→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 2 [PDF, MP3, PPT] tại đây

Những câu quan trọng:

🔊 我早上七点起床。

  • Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.
  • Buổi sáng tớ thức dậy lúc bảy giờ.

🔊 今天晚上我可以不睡觉吗?

  • Jīntiān wǎnshang wǒ kěyǐ bú shuìjiào ma?
  • Tối nay con có thể không đi ngủ được không?

1. Cùng học nhé.

Bài học hôm nay gồm có 7 từ mới. Hãy nghe đoạn băng dưới đây và tập đọc lại các từ vựng nhé. 💿 02-01

1. 起床 /qǐchuáng/ – (động từ): thức dậy

🇻🇳 Tiếng Việt: thức dậy
🔤 Pinyin: qǐchuáng
🈶 Chữ Hán: 🔊起床

Ví dụ:

🔊 我七点起床。

  • Wǒ qī diǎn qǐchuáng.
  • Tôi thức dậy lúc 7 giờ.

🔊 妹妹不想起床。

  • Mèimei bù xiǎng qǐchuáng.
  • Em gái không muốn thức dậy.

2. 睡觉 /shuìjiào/ – (động từ): ngủ, đi ngủ

🇻🇳 Tiếng Việt: ngủ, đi ngủ
🔤 Pinyin: shuìjiào
🈶 Chữ Hán: 🔊睡觉

Ví dụ:

🔊 你几点睡觉?

  • Nǐ jǐ diǎn shuìjiào?
  • Bạn mấy giờ đi ngủ?

🔊 宝宝在睡觉。

  • Bǎobao zài shuìjiào.
  • Em bé đang ngủ.

3. 早上 /zǎoshang/ – (danh từ): buổi sáng

🇻🇳 Tiếng Việt: buổi sáng
🔤 Pinyin: zǎoshang
🈶 Chữ Hán: 🔊早上

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 2