Để học được bài 2 Giáo trình chuẩn HSK 4 thì việc đầu tiên bạn cần nắm chắc nội dung bài khóa, từ vựng, ngữ pháp và bài tập của Bài 1 HSK 4 nhé.
Chào mừng bạn đến với HSK 4 Bài 2: 真正的朋友 Người bạn chân chính. Trong bài học này, chúng ta sẽ được học về chủ đề tình bạn. Cùng học với Tiếng Trung Chinese ngay thôi nào!
→ Xem lại nội dung Bài 1 HSK 4: Tình yêu đơn giản
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây
Từ vựng Bài 2 HSK 4
Phần từ vựng của Bài 2 HSK 4 bao gồm 30 từ vừng liên quan đến chủ đề tình bạn và cuộc sống thường ngày. Bạn hãy đọc to các từ mới cũng như tập viết lần lượt từng từ ra giấy nhé!
1.适应 /Shìyìng/ Thich nghi
Ví dụ:
- 🔊 你适应这里的生活了吗?
/Nǐ shìyìng zhèlǐ de shēnghuóle ma?/
Bạn đã thích nghi với cuộc sống ở đây chưa ?
- 🔊 到了新地方要有一个适应过程。
/Dào le xīn dìfang yào yǒu yīgè shìyìng guòchéng./
Đến chỗ mới thì phải có quá trình thích nghi.
2.交 /Jiāo/ Kết giao
Ví dụ:
- 🔊 今天,我交了一个中国朋友。
/Jīntiān, wǒ jiāo le yīgè zhōngguó péngyou./
Hôm nay tôi kết bạn với 1 người Trung Quốc.
- 🔊 他是坏人,你可别跟他交朋友啊。
/Tā shì huàirén, nǐ kě bié gēn tā jiāo péngyǒu a./
Anh ta là người xấu, bạn đừng kết bạn với anh ta nhé.
3.平时 /Píngshí/ Lúc thường, ngày thường
Ví dụ:
- 🔊 平时我们常常一起看书、踢足球、逛街。
/Píngshí wǒmen chángcháng yīqǐ kànshū, tī zúqiú, guàngjiē./
Ngày thường chúng tôi hay cùng nhau đọc sách, đá bóng, dạo phố.
- 🔊 他平时是个非常沉默的人。
/Tā píngshí shìgè fēicháng chénmò de rén./
Ngày thường anh ấy là một người rất trầm.
4.逛 /Guàng/ Đi dạo
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung