Bài học “人生有选择,一切可改变” mang đến những suy ngẫm tích cực và truyền cảm hứng về sức mạnh của sự lựa chọn trong cuộc sống. Dưới đây là toàn bộ phân tích nội dung bài học nhằm giúp bạn ghi nhớ nhanh từ vựng HSK 5 và nắm chắc các điểm ngữ pháp trọng tâm. Hãy cùng Chinese khám phá bài học đầy cảm hứng này để tin tưởng hơn vào con đường mình đang đi nhé.
← Xem lại phân tích nội dung Bài 2: Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1 tại đây
1. Phần khởi động
1. Qǐng shuō shuō xiàliè túbiāo gè dàibiǎo shénme yàng de tiānqì xiànxiàng.
Hãy nói xem các biểu tượng dưới đây đại diện cho hiện tượng thời tiết như thế nào.
2. 🔊 你喜欢旅行吗?你喜欢什么样的旅行方式?不同的旅行方式你会选择什么交通工具?
Nǐ xǐhuān lǚxíng ma? Nǐ xǐhuān shénme yàng de lǚxíng fāngshì? Bùtóng de lǚxíng fāngshì nǐ huì xuǎnzé shénme jiāotōng gōngjù?
Bạn có thích du lịch không? Bạn thích hình thức du lịch như thế nào? Với những hình thức du lịch khác nhau, bạn sẽ chọn phương tiện giao thông gì?
2. Từ vựng
1. 人生 /rénshēng/ (danh từ) – nhân sinh – đời người
🔊 人生有选择,一切可改变。
- Rénshēng yǒu xuǎnzé, yīqiè kě gǎibiàn.
- Cuộc đời có sự lựa chọn, mọi thứ đều có thể thay đổi.
🔊 人生没有彩排,每一次都是现场直播。
- Rénshēng méiyǒu cǎipái, měi yícì dōu shì xiànchǎng zhíbò.
- Cuộc đời không có tập dượt, mỗi lần đều là phát sóng trực tiếp.
🔊 不同的经历丰富了我的人生。
- Bùtóng de jīnglì fēngfù le wǒ de rénshēng.
- Những trải nghiệm khác nhau đã làm phong phú cuộc đời tôi.
2. 工人 /gōngrén/ (danh từ) – công nhân – người lao động tay chân
🔊 翟峰和妻子都是铁路工人。
- Zhái Fēng hé qīzi dōu shì tiělù gōngrén.
- Trạch Phong và vợ đều là công nhân đường sắt.
🔊 那位工人每天早上五点就去上班了。
- Nà wèi gōngrén měitiān zǎoshang wǔ diǎn jiù qù shàngbān le.
- Người công nhân đó mỗi sáng 5 giờ đã đi làm rồi.
🔊 我父亲是一名工人,在工厂工作了三十年。
- Wǒ fùqīn shì yì míng gōngrén, zài gōngchǎng gōngzuò le sānshí nián.
- Cha tôi là một công nhân, làm việc ở nhà máy suốt 30 năm.
3. 稳定 /wěndìng/ (tính từ) – ổn định – vững vàng, không thay đổi
🔊 工作稳定,待遇不错。
- Gōngzuò wěndìng, dàiyù búcuò.
- Công việc ổn định, đãi ngộ không tệ.
🔊 他们的收入已经很稳定了。
- Tāmen de shōurù yǐjīng hěn wěndìng le.
- Thu nhập của họ đã rất ổn định.
🔊 她需要一个稳定的生活环境。
- Tā xūyào yí gè wěndìng de shēnghuó huánjìng.
- Cô ấy cần một môi trường sống ổn định.
4. 待遇 /dàiyù/ (danh từ) – đãi ngộ – mức lương, chế độ, điều kiện công việc
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp giải thích nội dung bài 4 HSK 5