Bài 2: Giáo trình chuẩn HSK5 Tập 1 – Để chìa khóa cho ba mẹ

Bài học “留串钥匙给父母” mở ra một câu chuyện nhẹ nhàng nhưng đầy xúc động về tình cảm gia đình. Từ hình ảnh chùm chìa khóa giản dị, người đọc cảm nhận được sự gắn bó và quan tâm âm thầm giữa cha mẹ và con cái. Hãy cùng Chinese khám phá bài học này để vừa luyện đọc hiểu, vừa có thêm từ vựng và ngữ pháp HSK 5.

← Xem lại phân tích nội dung Bài 1 HSK 5

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 5 tại đây

Phần khởi động

1.🔊 你了解汉语中表示亲戚关系的词语吗?请试着为下边的关系树填上合适的称呼。

Nǐ liǎojiě Hànyǔ zhōng biǎoshì qīnqi guānxì de cíyǔ ma? Qǐng shìzhe wèi xiàbiān de guānxì shù tián shàng héshì de chēnghu.

Bạn có hiểu các từ vựng trong tiếng Hán dùng để chỉ mối quan hệ họ hàng không? Hãy thử điền các cách xưng hô phù hợp vào cây sơ đồ quan hệ bên dưới.

Screenshot 2025 07 03 152142

2. 🔊 在你们国家,一般怎么称呼家人和亲戚?跟中国人的称呼有什么不同?

Zài nǐmen guójiā, yībān zěnme chēnghu jiārén hé qīnqi? Gēn Zhōngguó rén de chēnghu yǒu shé me bùtóng?

Ở nước các bạn, thông thường gọi người thân và họ hàng như thế nào? Có gì khác với cách xưng hô của người Trung Quốc không?

生词 – Từ vựng

1. 串 (Xuyến) chuàn – lượng từ: xâu, chuỗi, chùm

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: xâu, chuỗi, chùm
🔤 Pinyin: chuàn
🈶 Chữ Hán: 🔊串

Ví dụ:

🔊 妻子提出留一串钥匙给父母,可他们拒绝了。

  • Qīzi tíchū liú yī chuàn yàoshi gěi fùmǔ, kě tāmen jùjué le.
  • Vợ đề nghị để lại một串 chìa khóa cho bố mẹ, nhưng họ từ chối.

🔊 市场上挂着一串串红辣椒,看起来十分热闹。

  • Shìchǎng shàng guàzhe yí chuàn chuàn hóng làjiāo, kàn qǐlái shífēn rènào.
  • Chợ treo những chùm ớt đỏ, trông rất nhộn nhịp.

🔊 她脖子上戴着一串珍珠项链,非常优雅。

  • Tā bózi shàng dàizhe yí chuàn zhēnzhū xiàngliàn, fēicháng yōuyǎ.
  • Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai, vô cùng thanh lịch.

2. 一辈子 (Nhất bối tử) yíbèizi – danh từ: suốt đời, cả đời

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: suốt đời, cả đời
🔤 Pinyin: yíbèizi
🈶 Chữ Hán: 🔊一辈子

Ví dụ:

🔊 父母一辈子住在农村老家。

  • Fùmǔ yíbèizi zhù zài nóngcūn lǎojiā.
  • Bố mẹ sống ở quê nông thôn cả đời.

🔊 他一辈子都在研究教育事业,从未改变初衷。

  • Tā yíbèizi dōu zài yánjiū jiàoyù shìyè, cóngwèi gǎibiàn chūzhōng.
  • Ông ấy cả đời nghiên cứu sự nghiệp giáo dục, chưa từng thay đổi tâm huyết.

🔊 奶奶说她一辈子最大的愿望就是看到子孙幸福。

  • Nǎinai shuō tā yíbèizi zuì dà de yuànwàng jiùshì kàndào zǐsūn xìngfú.
  • Bà nói mong ước lớn nhất cả đời là được thấy con cháu hạnh phúc.

3. 农村 (Nông thôn) nóngcūn – danh từ: nông thôn

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: nông thôn
🔤 Pinyin: nóngcūn
🈶 Chữ Hán: 🔊农村

Ví dụ:

🔊 父母一辈子住在农村老家。

  • Fùmǔ yíbèizi zhù zài nóngcūn lǎojiā.
  • Bố mẹ sống ở quê nông thôn cả đời.

🔊 农村的孩子们放学后常常帮助家里干农活。

  • Nóngcūn de háizimen fàngxué hòu chángcháng bāngzhù jiālǐ gàn nónghuó.
  • Trẻ em nông thôn sau giờ học thường giúp gia đình làm việc đồng áng.

🔊 他选择回农村创业,改善家乡的经济条件。

  •  Tā xuǎnzé huí nóngcūn chuàngyè, gǎishàn jiāxiāng de jīngjì tiáojiàn.
  • Anh ấy chọn về quê khởi nghiệp để cải thiện kinh tế quê nhà.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp giải thích nội dung bài 3 HSK 5: