Bài 7: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT5

Trong Bài 7 của SBT Giáo trình Chuẩn YCT5, các em sẽ tiếp tục luyện tập các kỹ năng quan trọng như đọc – hiểu, quan sát tranh, ghép câu và miêu tả hoạt động thường ngày. Thông qua các bài tập phong phú, học sinh được rèn luyện vốn từ vựng về hoạt động, địa điểm và thói quen, đồng thời củng cố khả năng đặt câu chính xác và diễn đạt tự nhiên trong đời sống hằng ngày. Bài học giúp các em phát triển phản xạ tiếng Trung thực tế một cách chắc chắn và hiệu quả.

← Xem lại Bài 6: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT5

→ Tải  [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 5 tại đây

1. 读一读,涂一涂。 Đọc và tô màu.

根据提示给相应声母的汉字涂上对应的颜色。
Dựa vào thanh mẫu, tô màu cho các ô chứa chữ theo hướng dẫn.

Bai 7 SBT YCT5 anh 1 1

 

Đáp án:

Bai 7 SBT YCT5 anh 1.1

🟢 Xanh lá cây (l~)

  • 炼 lián
  • 流 liú

🔵 Xanh dương (d~)

  • 段 duàn
  • 但 dàn

🔴 Đỏ (q~)

  • 情 qíng
  • 且 qiě
  • 球 qiú

⚪ Xám (p~)

  • 胖 páng
  • 排 pái
  • 乒 pīng

🟡 Vàng (h~)

  • 汗 hàn
  • 会 huì
  • 还 hái

🟣 Tím (x~)

  • 心 xīn

🌸 Hồng (j~)

  • 经 jīng
  • 健 jiàn

2. 学一学,写一写。Học và viết.

(1) 数一数。Đếm. Dùng ngón trỏ đồ lên các nét của chữ bên dưới rồi đếm xem chữ có bao nhiêu nét.

Bai 7 SBT YCT5 anh 2

Đáp án:

  • Chữ cần đếm: 心
    → 心 có tất cả: 4 画 (4 nét)

(2) 写一写。Viết. Đồ lên chữ rồi viết chữ vào ô trống.

Bai 7 SBT YCT5 anh 2.1

Đáp án:

🇻🇳 Tiếng Việt: tâm, tim
🔤 Pinyin: xīn
🈶 Chữ Hán: 🔊心

🔊 我今天情非常好。

  • Wǒ jīntiān xīnqíng fēicháng hǎo.
  • Hôm nay tâm trạng tôi rất tốt.

3. 演一演,猜一猜。 Diễn và đoán.

老师播放音乐,学生传软球,音乐停止,拿着球的学生表演下列一项运动,其他同学猜他表演的是什么。Giáo viên bật nhạc và các học sinh chuyền tay nhau một quả bóng. Khi nhạc dừng, em nào đang cầm bóng sẽ thực hiện các động tác liên quan đến một môn thể thao trong những môn thể thao dưới đây. Các học sinh khác đoán xem đó là môn thể thao nào.

Bai 7 SBT YCT5 anh 3

Các môn thể thao:

  • dǎ wǎngqiú — 🔊 打网球 — đánh tennis
  • dǎ páiqiú — 🔊 打排球 — đánh bóng chuyền
  • dǎ lánqiú — 🔊 打篮球 — chơi bóng rổ
  • dǎ pīngpāngqiú — 🔊 打乒乓球 — đánh bóng bàn
  • tī zúqiú — 🔊 踢足球 — đá bóng
  • pǎobù — 🔊 跑步 — chạy bộ
  • qí zìxíngchē — 🔊 骑自行车 — đi xe đạp
  • páshān — 🔊 爬山 — leo núi
  • yóuyǒng — 🔊 游泳 — bơi lội

4. 自行车链条游戏 — Chơi trò đạp xe dây chuyền

学生站成两排,面对面练习对话。老师说“换”时,学生向右移动位置,继续问新的同伴问题。每人需要移动3次,问3个不同的同伴,然后向大家报告你的结果。Các học sinh đứng thành hai hàng và tập đối thoại mặt đối mặt. Khi giáo viên nói “đổi”, học sinh bước sang phải một bước và tiếp tục đặt câu hỏi với bạn mới. Mỗi em nên đi chuyển ba lần và hỏi ba bạn khác nhau, sau đó trình bày kết quả trước lớp.

Bai 7 SBT YCT5 anh 4

Ví dụ tham khảo:

(1) A hỏi bạn B

A: 🔊 你喜欢什么运动?

  • Nǐ xǐhuan shénme yùndòng?
  • Bạn thích môn thể thao gì?

B: 🔊 我喜欢跑步

  • Wǒ xǐhuan pǎobù.
  • Mình thích chạy bộ.

A: 🔊 你上过什么体育课?

  • Nǐ shàngguo shénme tǐyù kè?
  • Bạn đã học tiết thể dục nào?

B: 🔊 我上过跑步课。

  • Wǒ shàngguo pǎobù kè.
  • Mình đã học tiết chạy bộ.

(2) A hỏi bạn C

A: 🔊 你喜欢什么运动?

  • Nǐ xǐhuan shénme yùndòng?
  • Bạn thích môn thể thao gì?

C: 🔊 我喜欢踢足球。

  • Wǒ xǐhuan tī zúqiú.
  • Mình thích đá bóng.

A: 🔊 你上过什么体育课?

  • Nǐ shàngguo shénme tǐyù kè?
  • Bạn đã học tiết thể dục nào?

C: 🔊 我上过足球课。

  • Wǒ shàngguo zúqiú kè.
  • Mình đã học tiết đá bóng.

(3) A hỏi bạn D

A: 🔊 你喜欢什么运动?

  • Nǐ xǐhuan shénme yùndòng?
  • Bạn thích môn thể thao gì?

D: 🔊 我喜欢打篮球。

  • Wǒ xǐhuan dǎ lánqiú.
  • Mình thích chơi bóng rổ.

A: 🔊 你上过什么体育课?

  • Nǐ shàngguo shénme tǐyù kè?
  • Bạn đã học tiết thể dục nào?

D: 🔊 我上过篮球课。

  • Wǒ shàngguo lánqiú kè.
  • Mình đã học tiết bóng rổ.

(4) A hỏi bạn E

A: 🔊 你喜欢什么运动?

  • Nǐ xǐhuan shénme yùndòng?
  • Bạn thích môn thể thao gì?

E: 🔊 我喜欢游泳。

  • Wǒ xǐhuan yóuyǒng.
  • Mình thích bơi.

A: 🔊 你上过什么体育课?

  • Nǐ shàngguo shénme tǐyù kè?
  • Bạn đã học tiết thể dục nào?

E: 🔊 我上过游泳课。

  • Wǒ shàngguo yóuyǒng kè.
  • Mình đã học tiết bơi.

(5) A hỏi bạn F

A: 🔊 你喜欢什么运动?

  • Nǐ xǐhuan shénme yùndòng?
  • Bạn thích môn thể thao gì?

F: 🔊 我喜欢打乒乓球。

  • Wǒ xǐhuan dǎ pīngpāngqiú.
  • Mình thích chơi bóng bàn.

A: 🔊 你上过什么体育课?

  • Nǐ shàngguo shénme tǐyù kè?
  • Bạn đã học tiết thể dục nào?

F: 🔊 我上过乒乓球课。

  • Wǒ shàngguo pīngpāngqiú kè.
  • Mình đã học tiết bóng bàn.

(6) A hỏi bạn G

A: 🔊 你喜欢什么运动?

  • Nǐ xǐhuan shénme yùndòng?
  • Bạn thích môn thể thao gì?

G: 🔊 我喜欢骑自行车。

  • Wǒ xǐhuan qí zìxíngchē.
  • Mình thích đạp xe.

A: 🔊 你上过什么体育课?

  • Nǐ shàngguo shénme tǐyù kè?
  • Bạn đã học tiết thể dục nào?

G: 🔊 我上过骑车课。

  • Wǒ shàngguo qí chē kè.
  • Mình đã học tiết đạp xe.

5. 贴一贴,说一说。 Dán và nói.

把第79页的词语剪下来贴到相应位置,然后说句子。Cắt các từ, cụm từ ở trang 79 rồi dán vào đúng vị trí, sau đó đọc to câu.

Bai 7 SBT YCT5 anh 5.1 Bai 7 SBT YCT5 anh 5

Đáp án:

① Công viên – đi dạo (公园 / 散步)

🔊 我经常去公园散步。

  • Wǒ jīngcháng qù gōngyuán sànbù.
  • Mình thường đến công viên đi dạo.

② Nhà hàng – ăn cơm (吃饭)

🔊 我经常去吃饭。

  • Wǒ jīngcháng qù chīfàn.
  • Mình thường đi ăn cơm (ở ngoài).

③ Trung tâm thể thao – luyện tập (体育馆 / 锻炼身体)

🔊 我经常去体育馆锻炼身体。

  • Wǒ jīngcháng qù tǐyùguǎn duànliàn shēntǐ.
  • Mình thường đến nhà thi đấu để rèn luyện cơ thể.

④ Cửa hàng bên cạnh nhà – mua đồ (家旁边的商店 / 买东西)

🔊 我经常去家旁边的商店买东西。

  • Wǒ jīngcháng qù jiā pángbiān de shāngdiàn mǎi dōngxi.
  • Mình thường đến cửa hàng bên cạnh nhà mua đồ.

⑤ Vườn thú – xem gấu trúc (动物园 / 看熊猫)

🔊 我经常去动物园看熊猫。

  • Wǒ jīngcháng qù dòngwùyuán kàn xióngmāo.
  • Mình thường đến sở thú xem gấu trúc.

6. 组一组,读一读。 Thành lập câu và đọc.

根据图片,用第 79 页的短句组成句子,剪下来贴在相应的图片旁边,然后和同伴一起读一读。Dựa vào hình, dùng các cụm từ ở trang 79 để thành lập câu. Cắt những cụm từ này và dán vào bên cạnh hình phù hợp, sau đó đọc to câu cùng một người bạn.

Bai 7 SBT YCT5 anh 6.1 Bai 7 SBT YCT5 anh 6

Đáp án:

(1) 月月的哥哥 — Anh của Nguyệt

🔊 月月的哥哥不但很高,而且很帅。

  • Yuèyuè de gēge bùdàn hěn gāo, érqiě hěn shuài.
  • Anh của Nguyệt không những rất cao mà còn rất đẹp trai.

(2) 这个蛋糕 — Chiếc bánh kem

🔊 这个蛋糕不但漂亮,而且好吃。

  • Zhège dàngāo bùdàn piàoliang, érqiě hǎochī.
  • Chiếc bánh kem này không những đẹp mà còn ngon.

(3) 爸爸 — Bố

🔊 爸爸不但想买一个新电脑,而且想买一个新手机。

  • Bàba bùdàn xiǎng mǎi yí ge xīn diànnǎo, érqiě xiǎng mǎi yí ge xīn shǒujī.
  • Bố không những muốn mua một chiếc máy tính mới mà còn muốn mua một chiếc điện thoại mới.

(4) 爷爷 — Ông nội

🔊 爷爷不但喜欢照相,而且照得很好。

  • Yéye bùdàn xǐhuan zhàoxiàng, érqiě zhào de hěn hǎo.
  • Ông nội không những thích chụp ảnh mà còn chụp rất đẹp.

(5) 我妹妹 — Em gái tôi

🔊 我妹妹不但会跳舞,而且跳得很好。

  • Wǒ mèimei bùdàn huì tiàowǔ, érqiě tiào de hěn hǎo.
  • Em gái tôi không những biết múa mà còn múa rất đẹp.

7. 画一画,写一写。Vẽ và viết.

了解你的家人或朋友的爱好和他们经常做的事儿,在下面画出来、写出来。Tìm hiểu xem bạn bè hoặc người thân của em có sở thích gì và thường làm việc gì, sau đó vẽ vào khung dưới đây rồi viết về những điều này.

Bai 7 SBT YCT5 anh 7

Đáp án tham khảo:

(1) — MẪU CÓ SẴN TRONG SÁCH

🔊 这是我爷爷

  • Zhè shì wǒ yéye
  • Đây là ông nội của mình.

🔊 他很喜欢熊猫

  • Tā hěn xǐhuan xióngmāo.
  • Ông rất thích gấu trúc.

🔊 他经常去动物园看熊猫

  • Tā jīngcháng qù dòngwùyuán kàn xióngmāo.
  • Ông thường xuyên đến sở thú để xem gấu trúc.

(2) — Viết về MẸ (妈妈)

🔊 这是我妈妈

  • Zhè shì wǒ māma.
  • Đây là mẹ của mình.

🔊 她很喜欢买东西

  • Tā hěn xǐhuan mǎi dōngxi.
  • Mẹ mình rất thích đi mua đồ.

🔊 她经常去家旁边的商店买东西

  • Tā jīngcháng qù jiā pángbiān de shāngdiàn mǎi dōngxi.
  • Mẹ thường đến cửa hàng gần nhà để mua đồ.

(3) — Viết về EM TRAI (弟弟)

🔊 这是我弟弟

  • Zhè shì wǒ dìdi.
  • Đây là em trai của mình.

🔊 他很喜欢踢足球

  • Tā hěn xǐhuan tī zúqiú.
  • Em trai rất thích đá bóng.

🔊 他经常去公园踢足球

  • Tā jīngcháng qù gōngyuán tī zúqiú.
  • Em thường đến công viên để đá bóng.

(4) — Viết về BẠN THÂN (朋友)

🔊 这是我朋友

  • Zhè shì wǒ péngyou.
  • Đây là bạn mình.

🔊 他/她很喜欢散步

  • Tā hěn xǐhuan sànbù.
  • Bạn ấy rất thích đi dạo.

🔊 他/她经常去公园散步

  • Tā jīngcháng qù gōngyuán sànbù.
  • Bạn ấy thường đi dạo trong công viên.

→ Qua bài học này, các em đã nắm được cách diễn đạt sở thích, thói quen và những việc thường làm của bản thân hoặc người khác, đồng thời biết sử dụng câu trúc và từ vựng phù hợp để miêu tả sinh động hơn. Việc kết hợp giữa đọc, nói và viết trong từng bài tập giúp các em tăng khả năng ghi nhớ và vận dụng ngôn ngữ linh hoạt trong giao tiếp. Hãy luyện tập và ôn tập thường xuyên, chăm chỉ thực hành mỗi ngày để tiếp thu nhanh và sớm đạt được mục tiêu tiếng Trung của mình nhé!

→ Xem tiếp Bài 8: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT5