Bài 8: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn YCT 2

Bài 8 trong Sách bài tập Giáo trình Chuẩn YCT 2 giúp học sinh mở rộng vốn từ và cấu trúc câu khi nói về tuổi tác, so sánh và sự giống nhau giữa người với người. Thông qua các hoạt động đa dạng như tìm chữ, nghe phân biệt thanh điệu, điền vào cây phả hệ, luyện nói với “也” và “比”, học sinh vừa rèn kỹ năng ngôn ngữ vừa hiểu thêm về cách diễn đạt tự nhiên trong giao tiếp tiếng Trung.

← Xem lại Bài 7 : Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn YCT 2

→ Tải [PDF, MP3] Sách bài tập: Giáo trình chuẩn YCT 2 tại đây

1. 找一找, 想一想。Tìm và suy nghĩ.

找出每组词语中相同的汉字,猜猜它的意思。Tìm chữ xuất hiện trong tất cả các từ của mỗi nhóm rồi đoán nghĩa của chữ đó.

Bai 8 SBT YCT2 anh 1

Đáp án:

(1)

🔊 昨天 (zuótiān) – Hôm qua

🔊 明天 (míngtiān) – Ngày mai

🔊 星期天 (xīngqītiān) – Chủ nhật

  • Chữ giống nhau: 天
  • Nghĩa: Trời / Ngày

(2)

🔊 学生 (xuéshēng) – Học sinh

🔊 同学 (tóngxué) – Bạn học

🔊 学校 (xuéxiào) – Trường học

  • Chữ giống nhau: 学
  • Nghĩa: Học

(3)

🔊 早饭 (zǎofàn) – Bữa sáng

🔊 晚饭 (wǎnfàn) – Bữa tối

🔊 吃饭 (chīfàn) – Ăn cơm

  • Chữ giống nhau: 饭
  • Nghĩa: Cơm / Bữa ăn

2. 听一听,圈一圈。Nghe và khoanh tròn.

哪个声调组合不同于其他三个?听老师读词语,并圈出每组中声调形式不同的词语. Tổ hợp thanh điệu nào khác ba tổ hợp thanh điệu còn lại? Nghe giáo viên đọc từ và khoanh tròn từ có thanh điệu khác biệt trong mỗi nhóm.

(1) A. 包子 B. 聪明 C. 妈妈 D. 商店
(2) A. 朋友 B. 昨天 C. 学生 D. 名字
(3) A. 里面 B. 眼睛 C. 起床 D. 早上
(4) A. 现在 B. 漂亮 C. 认识 D. 谢谢

(1) Đáp án: D. 商店

Giải thích:

  • 🔊 包子 /bāozi/ – bánh bao (thanh 1 + nhẹ)
  • 🔊 聪明 /cōngming/ – thông minh (thanh 1 + nhẹ)
  • 🔊 妈妈 /māma/ – mẹ (thanh 1 + nhẹ)
  • 🔊 商店 /shāngdiàn/ – cửa hàng (thanh 1 + 4)

(2) Đáp án:  B. 昨天

Giải thích:

  • 🔊 朋友 /péngyou/ – bạn bè (thanh 2 + nhẹ)
  • 🔊 昨天 /zuótiān/ – hôm qua (thanh 2 + 1) 
  • 🔊 学生 /xuésheng/ – học sinh (thanh 2 + nhẹ)
  • 🔊 名字 /míngzi/ – tên (thanh 2 + nhẹ)

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 9: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn YCT 2