Bài 8: Martin lớn hơn con ba tuổi. Giáo trình chuẩn YCT2

Hôm nay chúng ta sẽ cùng học Bài 8: “Martin lớn hơn con ba tuổi”. Trong bài học này, chúng ta sẽ luyện tập cách so sánh tuổi và chiều cao bằng tiếng Trung. Ngoài ra, bài học còn giới thiệu các từ vựng liên quan đến thành viên trong gia đình, như em trai, em gái, bạn bè và bạn học. Chúng ta cũng học cách dùng từ “也” (cũng) để nói về sở thích hoặc thông tin giống nhau. Các đoạn hội thoại và câu chuyện trong bài sẽ giúp chúng ta hiểu và sử dụng các mẫu câu một cách tự nhiên.

← Xem lại Bài 7 Giáo trình chuẩn YCT 2

→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 2 [PDF, MP3, PPT] tại đây

Những câu quan trọng:

🔊 他们也是小学生。

  • Tāmen yě shì xiǎoxuéshēng.
  • Các bạn ấy cũng là học sinh tiểu học.

🔊 马丁比我大三岁。

  • Mǎdīng bǐ wǒ dà sān suì.
  • Martin lớn hơn con ba tuổi.

1. Cùng học nhé.

Bài học hôm nay gồm có 6 từ mới. Hãy nghe đoạn băng dưới đây và tập đọc lại các từ vựng nhé. 💿 08-01

1. 弟弟 /dìdi/ – (danh từ): em trai

🇻🇳 Tiếng Việt: em trai
🔤 Pinyin: dìdi
🈶 Chữ Hán: 🔊弟弟

Ví dụ:

🔊 我有一个弟弟。

  • Wǒ yǒu yí gè dìdi.
  • Tớ có một em trai.

🔊 弟弟是小学生。

  • Dìdi shì xiǎoxuéshēng.
  • Em trai là học sinh tiểu học.

2. 妹妹 /mèimei/ – (danh từ): em gái

🇻🇳 Tiếng Việt: em gái
🔤 Pinyin: mèimei
🈶 Chữ Hán: 🔊妹妹

Ví dụ:

🔊 她是我妹妹。

  • Tā shì wǒ mèimei.
  • Cô ấy là em gái tớ.

🔊 我妹妹也喜欢喝茶。

  • Wǒ mèimei yě xǐhuan hē chá.
  • Em gái tớ cũng thích uống trà.

3. 朋友 /péngyou/ – (danh từ): bạn bè

🇻🇳 Tiếng Việt: bạn bè
🔤 Pinyin: péngyou
🈶 Chữ Hán: 🔊朋友

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 9 Giáo trình chuẩn YCT 2