Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản chủ đề: Mua thuốc

Bạn mới bắt đầu học tiếng Trung ? Bạn đã giao tiếp tiếng Trung thành thạo chưa ? Hãy cùng chúng mình học tiếng Trung  cơ bản với chủ đề Mua thuốc nhé.

Chúng ta ai cũng có lần bị ốm hay gặp các vấn đề liên quan đến sức khỏe. Sẽ thật nguy hiểm nếu chẳng may bị ốm mà không biết phải nói với bác sỹ hay mua thuốc thế nào phải không ? Nếu bạn có ý định đến đất nước Trung Quốc để học tập hay làm việc thì không thể bỏ qua bài viết này, vì dưới đây mình sẽ giới thiệu đến các bạn một đoạn giao tiếp cơ bản với chủ đề Mua thuốc.

tieng trung chu de thuoc

1. 可以帮我配药吗?Kěyǐ bāng wǒ pèiyào ma?
Có thể kê toa thuốc giúp tôi không?
2. 请按照这种处方单开药。Qǐng ànzhào zhè zhǒng chǔfāng dān kāi yào.
Xin lấy thuốc theo toa này.
3. 这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì?
Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
A:这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì? Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
B:每次饭后一粒。 Měi cì fàn hòu yī lì. Uống 1 viên sau mỗi bữa ăn.
4. 那个是止痛药?Nàgè shì zhǐtòng yào?
Đó là thuốc giảm đau phải không?
5. 这个要是治什么的?Zhège yàoshi zhì shénme de?
Thuốc này trị bệnh gì?
6. 我想要感冒药。Wǒ xiǎng yào gǎnmào yào.
Tôi cần thuốc trị cảm.
7. 你有治头疼的药吗?Nǐ yǒu zhì tóuténg de yào ma?
Bạn có thuốc chữa đau đầu không?
8. 你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma?
Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
A:你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma? Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
B:这是最常用的药。Zhè shì zuì chángyòng di yào. Thuốc này là phổ biến nhất đó.
9. 有治疗消化不良的药吗?Yǒu zhìliáo xiāohuà bùliáng di yào ma?
Có thuốc trị khó tiêu không?
10. 我要一些药膏和绷带。Wǒ yào yīxiē yàogāo hé bēngdài.
Tôi cần một ít thuốc cao và băng dán.

Một số từ vựng về các loại thuốc:

1.     安全套Ānquántào: baocaosu
2.     硬膏Yìnggāo: cao cứng
3.     软膏Ruǎngāo: cao mềm
4.     碘酊Diǎndīng: cồn i ốt
5.     鱼肝油Yúgānyóu: dầu cá
6.     搽剂Chájì: dầu xoa bóp
7.     双氧水Shuāngyǎngshuǐ: dung dịch ô xy già
8.     吗啡Mǎfēi: morphine
9.     蒸馏水Zhēngliúshuǐ: nước cất
10.   阿司匹林Āsīpīlín: thuốc aspirin
11.   黄连素Huángliánsù: thuốc berberin
12.   补药Bǔyào: thuốc bổ
13.   糊剂Hújì: thuốc bôi
14.   药粉Yàofěn: thuốc bột
15.   头痛片Tóutòngpiàn: thuốc chữa nhức đầu
16.   肠胃消炎片Chángwèixiāoyánpiàn: thuốc chữa viêm dạ dày
17.   避孕栓Bìyùnshuān: thuốc tránh thai
18.   红汞Hónggong: thuốc đỏ
19.   麻醉剂Mázuìjì: thuốc gây mê
20.   去痛片Qùtòngpiàn: thuốc giảm đau
21.   咳必清Kébìqīng: thuốc giảm ho
22.   退热药Tuìrèyào: thuốc hạ sốt
23.   抗生素Kàngshēngsù: thuốc kháng sinh
24.   安眠药Ānmiányào: thuốc ngủ

Các bạn luyện tập thật nhiều để có thể giao tiếp tiếng Trung thật thành thạo nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *