Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản: Cách hỏi tuổi tác

Tự Học tiếng Trung giao tiếp không khó. Quan trọng là phương pháp học tiếng Trung thế nào ? Tiếng Trung Chinese giới thiệu tự học tiếng Trung giao tiếp hiện đại nói về tuổi tác

Cách hỏi tuổi tác bằng tiếng Trung:

● Hỏi tuổi trẻ em:

ní jǐ suì le 你 幾 歲 了 (nễ kỷ tuế liễu 你 几 岁 了) = Bé lên mấy rồi?

wǒ bā suì bàn 我 八 歲 半 (ngã bát tuế bán 我 八 岁 半) = Con 8 tuổi rưỡi.

● Hỏi tuổi thiếu niên:

nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Em mấy tuổi?

shí wǔ suì 十 五 歲 (thập ngũ tuế 十 五 岁) = 15 tuổi.

nǐ shí jǐ le 你 十 幾 了 (nễ thập kỷ liễu 你 十 几 了) = Em mười mấy rồi?

● Hỏi tuổi thanh niên:

nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Bạn mấy tuổi?

nǐ èrshí jǐ le 你 二 十 幾 了 (nễ nhị thập kỷ liễu 你 二 十 几 了) = Bạn hăm mấy rồi?

èr shí wǔ suì 二 十 五 歲 (nhị thập ngũ tuế 二 十 五 岁) = 25 tuổi.

● Hỏi tuổi người đứng tuổi:

nín duōdà le 您 多 大 了 (nâm đa đại liễu) = Thưa ông/ bà bao nhiêu tuổi?

sìshí suì 四 十 歲 (tứ thập tuế 四 十 岁) = 40 tuổi.

nǐ fùqīn duōdà niánjì le 你 父 親 多 大 年 紀 了 (nễ phụ thân đa đại niên kỷ liễu) 你 父 亲 多 大 年 纪 了) = Bố anh bao nhiêu tuổi?

tā lìushí suì le 他 六 十 歲 了 (tha lục thập tuế liễu 他 六 十 岁 了) = Bố tôi 60 rồi.

● Hỏi tuổi cụ già:

nín duōdà niánjì le 您 多 大 年 紀 了 (nâm đa đại niên kỷ liễu 您 多 大 年 纪 了) = Thưa cụ bao nhiêu tuổi?

nín gāoshòu le 您 高 壽 了 (nâm cao thọ liễu 您 高 寿 了) = Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ?

qīshí suì le 七 十 歲 了 (thất thập tuế liễu 七 十 岁 了) = 70 tuổi rồi.

Vận dụng mẫu câu tiếng Trung thay thế chủ ngữ để hỏi từng người bao nhiêu tuổi

1. 你 多 大 了?

= [●] 多 大 了?

Thay [●] bằng:

tā 他 / tā 她.=> 他/ 她 多大 了?

nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人). =〉你爱人 多大 了?

nǐ gēge 你 哥 哥 (nễ ca ca) = anh của anh/chị. =〉 你哥哥 多大 了?Anh trai bạn bao nhiêu tuổi rồi?

nǐ jiějie 你 姐 姐 (nễ thư thư) = chị của anh/chị.=〉 你姐姐 多大 了?Chị gái bạn bao nhiêu tuổi rồi?

nǐ dìdi 你 弟 弟 (nễ đệ đệ) = em trai của anh/chị.=〉 你弟弟 多大 了?Em trai bạn bao nhiêu tuổi rồi?

nǐ mèimei 你 妹 妹 (nễ muội muội) = em gái của anh/chị.=〉 你妹妹 多大 了?Em gái bạn bao nhiêu tuổi rồi?

nǐ érzi 你 兒 子 (nễ nhi tử 你 儿 子) = con trai của anh/chị.=〉你儿子 多大了?Con trai bạn bao nhiêu tuổi rồi?

nǐ nǚ ér 你 女 兒 (nễ nữ nhi 你 女 儿) = con gái của anh/chị.=〉 你女儿 多大 了?Con gái bạn bao nhiêu tuổi rồi?

Xem bài Hỏi tuổi tác chi tiết hơn:

Chúc các bạn học tiếng Trung thành công
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *