Học tiếng Trung qua bài hát – Phát âm
Học phát âm tiếng Trung qua bài hát giúp các em nhớ bài nhanh, học tiếng Trung hiệu quả hơn. Cô hy vọng những bài hát phiên âm tiếng Trung sẽ tạo nền tảng cho các em luyện phản xạ tiếng Trung tốt nhất
Đầu tiên chúng ta đến với phần 1:Thanh điệu ( hay còn gọi là dấu trong tiếng Việt )
1. Bảng chữ cái tiếng Hán – Thanh điệu :
Tiếng Trung cơ bản có 5 thanh , hay còn gọi là 5 dấu :
Hệ thống Thanh điệu ( dấu ) | Kí hiệu | Cách đọc | Ví dụ |
Thanh 1 | – | Đọc giống như không có dấu gì trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây |
Bā – số 8 |
Thanh 2 | / | Đọc giống như dấu sắc trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây |
Bá – ngổ cỏ |
Thanh 3 | v | Đọc giống như dấu hỏi trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây |
Bǎ – bó |
Thanh 4 | \ | Đọc nằm giữa dấu huyền và dấu nặng trong tiếng Việt , quát lên , kéo dài 1 giây |
Bà – bố |
Thanh 5 ( hay còn gọi là thanh nhẹ ,thanh không ) |
Đọc giống như không có dấu gì trong tiếng Việt , kéo dài 1 giây |
ba – nhé |
2. Bảng chữ cái tiếng Hán – Thanh mẫu và vận mẫu :
PHIÊN ÂM | PHÁT ÂM RA TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
b | đọc giống p | bó bo – ông bác |
p | bật hơi | pàng – béo |
m | m | meì mei – em gái |
f | ph | fù – giàu có |
d | t | dì di – em trai |
t | th nhưng nhớ phải bật hơi | tài tai – vợ |
n | n | Nǎinai – bà nội |
l | l | lái – đến |
g | c | Gēgē -anh trai |
k | kh nhưng nhớ bật hơi | Kěyǐ – đồng ý |
h | kh nhưng không bật hơi | hē -uống |
j | thẳng lưỡi , không bật hơi , đọc giống ch | Jī – con gà |
q | thẳng lưỡi, bật hơi đọc giống tr | qi -số 7 |
x | x | Xué xí – học tập |
z | đây là âm đầu lưỡi , thẳng lưỡi , không bật hơi ,ch | Zì – tự – chữ viết |
zh | cong lưỡi , không bật hơi , ch | Zhī dào – biết |
c | thẳng lưỡi , bật hơi , đầu lưỡi cắm vào mặt sau hàm răng trên | Cí -từ |
ch | còn lưỡi , bật hơi đọc giống tr | Chī -ăn |
s | s | Sì -số 4 |
sh | cong lưỡi | Shì -là |
r | uốn cong lưỡi ,đầu lưỡi đặt ở ngạc cứng hàm răng trên | Rì – ngày |
a | a | bàba – bố |
o | uô | bó bo – ông bác |
e | ưa | Gēgē -anh trai |
e | đọc là ơ khi đi cùng l,d,n,m | le – xong rồi |
i | i | Qī – số 7 |
i | đọc thành ư khi đi cùng s, shi , z, zh , c, ch,và r | Rì – nhật có nghĩ là ngày |
u | u | Nǔ lì nỗ lực |
u | đọc thành yu khi đi cùng j, q, x và y | Júzi – quýt |
ǚ | uy | lǚyóu – du lịch |
ai | ai | lái – đến |
ei | ây | Lèi – mệt |
in | in | Jīn – kim – vàng |
an | an | Lán -màu xanh |
en | ân | Hěn -rất |
er | đầu lưỡi cuộn lại đặt vào ngạc cứng hàm trên rồi đẩy âm | Èr – số 2 |
ao | ao | Lǎo – già |
ou | âu | Gǒu – con chó |
yi | i kéo dài âm ra 2 nhịp | Yī – số 1 |
yu | uy | yú – con cá |
wu | u | wu zi – căn phòng |
eng | âng | Děng -đợi |
ang | ang | máng -bận |
ing | ing , âm mũi , hơi đẩy ra mũi , như máy bay bô ing | Qǐng – mời |
ong | ung | Dōng -phía đông |
Chúc các bạn học tiếng Trung thành công. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website