Bạn nhìn thực đơn món ăn Trung quốc, nhưng không biết nói thế nào để gọi đồ ăn.Vây chúng ta hãy cùng xem các món ăn Trung Quốc qua bài học dưới đây nhé.
1. Cơm: 米饭 /Mǐfàn/
2. Xúc xích: 香肠 /Xiāngcháng/
3. Salad: 沙拉 /Shālā/
4. Trứng gà: 鸡蛋 /Jīdàn/
5. Humburger:汉堡包 /Hànbǎobāo/
6. Cua: 蟹 /Xiè/
7. Tôm hùm: 龙虾 /Lóngxiā/
8. Giăm bông: 火腿 /Huǒtuǐ/
9. Bún: 汤粉 /Tāng fěn/
1 | Cháo | 粥 | zhōu |
2 | lẩu | 火锅 | huǒguō |
3 | Cháo lòng. | 及第粥 | jídì zhōu |
4 | Cháo trắng | 白粥 ; 清粥 ; 稀饭 | Báizhōu ; qīngzhōu ; xīfàn |
5 | Cháo hải sản | 艇仔粥 | tǐngzǎi zhōu |
6 | Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc | 皮蛋瘦肉粥 | pídàn shòuròu zhōu |
7 | Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn | 麻辣烫 | málà tàng |
8 | Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) | 鸳鸯火锅 | yuānyāng huǒguō |
9 | Canh | 汤 | tāng |
10 | Canh chua cay | 酸辣汤 | suānlà tāng |
11 | Canh cà chua nấu trứng | 番茄蛋汤 | fānqié dàn tāng |
12 | Súp bún tàu nấu với cải chua | 酸菜粉丝汤 | suāncài fěnsī tāng |
13 | Canh su hào nấu thịt bằm | 榨菜肉丝汤 | zhàcài ròusī tāng |
14 | Canh đậu nành nấu sườn non | 黄豆排骨汤 | huángdòu páigǔ tāng |
15 | mì | 面食 | miànshí |
16 | Mì xào dầu hào | 蚝油炒面 | háoyóu chǎomiàn |
17 | Mì thịt bò | 牛肉拉面 | niúròu lāmiàn |
18 | Mì hoành thánh | 云吞面 | yúntūn miàn |
19 | Mì sốt dầu hành | 葱油拌面 | cōngyóu bànmiàn |
20 | Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm | 雪菜肉丝面 | xuěcài ròusī miàn |
21 | Mì phở xào thịt bò ( Sợi mì phở làm từ gạo ) | 干炒牛河粉 | gānchǎo niú héfěn |
22 | Mì có nước sốt đậm đặc | 打卤面 | dǎlǔ miàn |
23 | Hoành thánh thịt bằm | 鲜肉馄饨 | xiānròu húntun |
24 | Súp cá viên | 鱼丸汤 | yúwán tāng |
25 | Cơm trắng | 米饭 ; 白饭 | Mǐfàn ; Báifàn |
26 | Cơm chiên trứng | 蛋炒饭 | dàn chǎofàn |
27 | Món mì nấu với lẩu hoa ( sợi mì làm từ gạo ) | 过桥米线 | guòqiáo mǐxiàn |
28 | Cơm chiên dương châu | 扬州炒饭 | yángzhōu chǎofàn |
29 | Món cơm chan súp | 汤饭 ; 泡饭 | Tāngfàn ; pàofàn |
30 | Món đậu phụ sốt tương | 豆腐脑 | dòufǔnǎo |
31 | Món há cảo chiên | 锅贴 | guōtiē |
32 | Xíu mại | 烧卖 | shāomài |
33 | Bánh tét | 粽子 | zòngzi |
34 | Bánh trứng | 鸡蛋饼 | jīdàn bǐng |
35 | Bánh bao chiên | 生煎包 | shēngjiānbāo |
36 | Bánh mạc thầu. ( Không có nhân bên trong ) | 馒头 | mántou) |
37 | Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ | 肉包 ; 菜包 | Ròubāo ; càibāo |
38 | Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong | 肉夹馍 | ròu jiā mó |
39 | Bánh kẹp hành chiên | 葱油饼 | cōngyóu bǐng |
40 | Xà lách xào dầu hào | 蚝油生菜 | háoyóu shēngcài |
41 | Tôm lột vỏ xào | 龙井虾仁 | lóngjǐng xiārén |
42 | Món cải rổ xào | 白灼菜心 | báizhuó càixīn |
43 | Bánh cuốn ( Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo | 肠粉 | chángfěn |
44 | Món trứng phù dung | 芙蓉蛋 | fúróng dàn |
45 | Món bắp xào | 青椒玉米 | qīngjiāo yùmǐ |
46 | Rau cần xào đậu phụ |
Xem thêm các tư vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đậy
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả