Học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề: Xem phim

Hội thoại tiếng Trung cơ bản phần 1 – Chủ đề Xem phim
A:古老师,您好!
gǔ lǎoshī , nínhǎo
Chào thầy Cổ
B:你好,小丁。你去哪儿?
nǐ hǎo xiǎo dīng, nǐ qù nǎr
Chào em, tiểu Đinh, em đi đâu thế?
A:我去电影院。
wǒ qù diànyǐng yuàn
Em đi đến rạp chiếu phim
B: 去看电影 ,对吗?
qù kàn diànyǐng, duì ma?
Đi xem phim, đúng không?
A:对。
duì
Dạ, đúng
B:什么电影?
shénme diànyǐng
Phim gì thế?
A :饮食男女』,台湾电影,新的。
{yǐn shí nán nǚ } tái wān diàn yǐng xīn de
{yǐn shí nán nǚ } phim mới của Đài loan
B:噢,听说这是一部很有意思的电影。你一个人去吗?
òu, tīngshuō zhèshì yī bù hěn yǒu yìsī de diànyǐng .nǐ yī gè rén qù ma?
ah, nghe nói đây là bộ phim hay đấy, em đi 1 mình hả?
A:我跟我男朋友一起去。他在图书馆等我呢.
wǒ gēn wǒ nán péngyou  yīqǐ qù. tā zài tú shū guǎn děng wǒ ne.
Em và bạn trai cùng đi ạ ,anh ấy đang đợi em ở thư viện
B:几点的电影?
jǐ diǎn de diàn yǐng
Phim chiếu lúc mấy giờ vậy?
A: 四点半的。古老师,您有表吗?现在几点了?
sì diǎnbàn de, gǔ lǎoshī nín yǒu biǎo ma? xiànzài jǐ diǎn le ?
4h rưỡi, thầy Cổ, thầy có đồng hồ không? bây giờ mấy giờ rồi ạ?
B:三点四十五分。你坐车去吗?
sāndiǎnsì shíwǔ fēn .nǐ zuòchē qù ma?
3h 45 phút rồi, em đi xe phải không?

A:不,我们开车去。
bù. wǒmen kāi chē qù
Không ạ, chúng em lái xe đi
B: 快去吧。
kuàiqù ba
Vậy nhanh đi đi
A:古老师,再见。
gǔ lǎoshī ,zài jiàn
Vâng, chào thầy ạ
再见。
zàijiàn
Tạm biệt

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề: Phim ảnh, Điện ảnh

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *