Bài 2 HSK 3: Khi nào anh ấy quay về? | Giáo trình chuẩn HSK 3

Nội dung của Giáo trình chuẩn HSK 3 Bài 2: 他什么时候回来?Khi nào anh ấy quay về? Sẽ cung cấp cho các bạn lượng kiến thức mới liên quan tới môi trường học tập và làm việc. Vậy đó là những tình huống như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong nội dung bài học này nhé!

← Xem lại HSK 3 Bài 1: Anh dự định làm gì vào cuối tuần vậy?

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

1. Khởi động

Trước khi vào học bài HSK 3 bài 2, chúng ta hãy cùng nhau khởi động nhé. Hãy chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 15 210527 Screenshot 2025 09 15 210529 Screenshot 2025 09 15 210534
Screenshot 2025 09 15 210538 Screenshot 2025 09 15 210541 Screenshot 2025 09 15 210545
1. 🔊 伞 (sǎn) – cái dù 2. 🔊 经理 (jīnglǐ) – giám đốc, quản lý 3. 🔊 办公室 (bàngōngshì) – văn phòng
4. 🔊 脚 (jiǎo) – chân 5. 🔊 楼 (lóu) – tầng, toà nhà 6. 🔊 树 (shù) – cây

2. 说说你做完这些事以后做什么
Cho biết bạn sẽ làm gì sau khi hoàn thành những việc ở cột bên trái.

Động từ 1 Động từ 2
Ví dụ: 🔊 起床 (qǐ chuáng) – dậy (ra khỏi giường) 🔊 吃早饭 (chī zǎofàn) – ăn sáng
🔊 吃饭 (chī fàn) – ăn cơm
🔊 写作业 (xiě zuòyè) – làm bài tập
🔊 下课 (xià kè) – tan học
🔊 运动 (yùndòng) – vận động, thể dục
🔊 回家 (huí jiā) – về nhà

2. Từ vựng 

Phần từ mới của HSK 3 Bài 2 gồm những từ mới liên quan tới một số tình huống tại công sở. Bạn hãy đọc to các từ mới cũng như tập viết lần lượt các nét của từ ra giấy nhé!

1. 腿 /Tuǐ/ (danh từ): chân

🇻🇳 Tiếng Việt: chân
🔤 Pinyin: Tuǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊腿

Ví dụ:

🔊 我现在腿疼。

  • Wǒ xiànzài tuǐ téng.
  • Tôi bây giờ đau chân.

🔊 我的腿很长。

  • Wǒ de tuǐ hěn cháng.
  • Chân của tôi rất dài.

2. 疼 /Téng/ (tính từ): đau, nhức

🇻🇳 Tiếng Việt: đau, nhức
🔤 Pinyin: Téng
🈶 Chữ Hán: 🔊疼

Ví dụ:

🔊 我现在腿疼。

  • Wǒ xiànzài tuǐ téng.
  • Tôi bây giờ đau chân.

🔊 我的头很疼。

  • Wǒ de tóu hěn téng.
  • Đầu tôi rất đau.

3. 脚 /Jiǎo/ (danh từ): bàn chân

🇻🇳 Tiếng Việt: bàn chân
🔤 Pinyin: Jiǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊脚

Ví dụ:

🔊 我现在腿疼,脚也疼。

  • Wǒ xiànzài tuǐ téng, jiǎo yě téng.
  • Tôi bây giờ đau chân, bàn chân cũng đau.

🔊 我的脚很疼。

  • Wǒ de jiǎo hěn téng.
  • Chân của tôi rất đau.

4. 树 /Shù/ (danh từ): cây

🇻🇳 Tiếng Việt: cây
🔤 Pinyin: Shù
🈶 Chữ Hán: 🔊树

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 3

Bình luận đã bị đóng.