Nội dung của Giáo trình chuẩn HSK 3 Bài 2: 他什么时候回来?Khi nào anh ấy quay về? Sẽ cung cấp cho các bạn lượng kiến thức mới liên quan tới môi trường học tập và làm việc. Vậy đó là những tình huống như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong nội dung bài học này nhé!
→ Xem lại HSK 3 Bài 1: 周末你有什么打算? Anh dự định làm gì vào cuối tuần vậy?
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
Từ vựng HSK 3 Bài 2
Phần từ mới của HSK 3 Bài 2 gồm những từ mới liên quan tới một số tình huống tại công sở. Bạn hãy đọc to các từ mới cũng như tập viết lần lượt các nét của từ ra giấy nhé!
1. 腿 /tuǐ/ : chân
Ví dụ: 我的腿很疼。
Wǒ de tuǐ hěn téng.
Chân của tôi rất đau.
2. 疼 /téng/ : đau
Ví dụ: 我的腿很疼。
Wǒ de tuǐ hěn téng.
Chân của tôi rất đau.
3. 脚 /jiǎo/ : bàn chân
Ví dụ: 我的脚很疼。
Wǒ de jiǎo hěn téng.
Bàn chân của tối rất đau.
4. 树 /shù/ : cây
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung
1 bình luận trong “Bài 2 HSK 3: Khi nào anh ấy quay về? | Giáo trình chuẩn HSK 3”
từ 办公室 hình động luyện viết bị sai, mong page sửa cho các bn học sau ko bị nhầm