Bài 20 HSK 3: Mình chịu ảnh hưởng từ anh ấy

Bài 20 HSK 3: 我被他影响了。Mình chịu ảnh hưởng từ anh ấy là bài học cuối cùng trong Giáo trình chuẩn HSK 3. Sau khi đã nắm vững kiến thức của 20 bài học trong giáo trình này, bạn hoàn toàn có thể tự tin làm thử để thi trình độ HSK 3 rồi đó! Cùng nhau tìm hiểu nội dung bài 20 nhé!

← Xem lại HSK 3 Bài 19: Anh không nhìn ra à?

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

1. Khởi động

Trước khi vào bài học, bạn hãy khởi động bằng hai bài tập đoán dưới đây nhé!

1. 给下面的词语选择对应的图片
Phần Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 19 144124 Screenshot 2025 09 19 144130 Screenshot 2025 09 19 144134
Screenshot 2025 09 19 144139 Screenshot 2025 09 19 144143 Screenshot 2025 09 19 144148
1. 🔊 难过 /nánɡuò/ – buồn, đau lòng 2. 🔊 成绩 /chéngjī/ – thành tích, điểm số 3. 🔊 照相机 /zhàoxiàngjī/ – máy chụp ảnh
4. 🔊 信用卡 /xìnyòngkǎ/ – thẻ tín dụng 5. 🔊 碗 /wǎn/ – cái bát 6. 🔊 东 /dōng/ – hướng Đông / phía Đông

2. 连线: 把动词和宾语连起来
Nối nguyên nhân và kết quả với nhau.

🔊 解决 /jiějué/ – giải quyết 🔊 朋友 /péngyǒu/ – bạn bè
🔊 影响 /yǐngxiǎng/ – ảnh hưởng 🔊 钱 /qián/ – tiền
🔊 开走 /kāizǒu/ – lái đi (dùng cho phương tiện lớn) 🔊 问题 /wèntí/ – vấn đề
🔊 花完 /huā wán/ – tiêu hết (tiền) 🔊 自行车 /zìxíngchē/ – xe đạp
🔊 骑走 /qí zǒu/ – cưỡi đi, đạp đi (xe đạp) 🔊 照相机 /zhàoxiàngjī/ – máy chụp ảnh
🔊 用坏 /yòng huài/ – dùng hỏng 🔊 汽车 /qìchē/ – ô tô

2. Từ vựng

Từ vựng HSK 3 Bài 20

1. 照相机 /Zhàoxiàngjī/ (danh từ): Máy chụp ảnh

🇻🇳 Tiếng Việt: Máy chụp ảnh
🔤 Pinyin: Zhàoxiàngjī
🈶 Chữ Hán: 🔊照相机

Ví dụ:

🔊 我的照相机被谁拿走了?

  • Wǒ de zhàoxiàngjī bèi shéi ná zǒu le?
  • Ai đã lấy máy ảnh của tôi?

🔊 这台照相机是我爸爸送给我的。

  • Zhè tái zhàoxiàngjī shì wǒ bàba sòng gěi wǒ de.
  • Chiếc máy ảnh này là bố tôi tặng tôi.

2. 被 /Bèi/ (giới từ): (được dùng để chỉ thể bị động) Bị

🇻🇳 Tiếng Việt: Bị
🔤 Pinyin: Bèi
🈶 Chữ Hán: 🔊被

Ví dụ:

🔊 我的照相机被谁拿走了?

  • Wǒ de zhàoxiàngjī bèi shéi ná zǒu le?
  • Ai đã lấy máy ảnh của tôi?

🔊 碗被打破了

  • Wǎn bèi dǎ pò le.
  • Bát bị vỡ rồi

3. 难过 /Nánguò/ (tính từ): Buồn

🇻🇳 Tiếng Việt: Buồn
🔤 Pinyin: Nánguò
🈶 Chữ Hán: 🔊难过

Ví dụ:

🔊 别难过,再买一个吧。

  • Bié nánguò, zài mǎi yí gè ba.
  • Đừng buồn nữa, mua cái khác đi.

🔊 别难过,一切都会好起来

  • Bié nánguò, yīqiè doūhuì hǎo qǐlái
  • Đừng buồn, mọi chuyện sẽ ổn thôi

4. 东 /Dōng/ (danh từ): Phía đông

🇻🇳 Tiếng Việt: Phía đông
🔤 Pinyin: Dōng
🈶 Chữ Hán: 🔊东

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 4 bài 1 tại đây.