Bài 20 HSK 3: Mình chịu ảnh hưởng từ anh ấy

Bài 20 HSK 3: 我被他影响了。Mình chịu ảnh hưởng từ anh ấy là bài học cuối cùng trong Giáo trình chuẩn HSK 3. Sau khi đã nắm vững kiến thức của 20 bài học trong giáo trình này, bạn hoàn toàn có thể tự tin làm thử để thi trình độ HSK 3 rồi đó! Cùng nhau tìm hiểu nội dung bài 20 nhé!

→ Xem lại HSK 3 Bài 19: 你没看出来吗?Anh không nhìn ra à?

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

Khởi động HSK 3 Bài 20

Trước khi vào bài học, bạn hãy khởi động bằng hai bài tập đoán dưới đây nhé!

Bài 1: Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới

1. 照相机 2.成绩 3.nanguo
4.

碗

5.

east

6. 信用卡

 

A. 难过
/Nánguò/
B. 成绩
/Chéngjī/
C. 照相机
/Zhàoxiàngjī/
D. 信用卡
/Xìnyòngkǎ/
E. 碗
/Wǎn/
F. 东
/Dōng/

Bài 2: Nối động từ và tân ngữ với nhau

解决
/Jiějué/
朋友
/Péngyǒu/
影响
/Yǐngxiǎng/

/Qián/
开走
/Kāizǒu/
问题
/Wèntí/
花完
/Huā wán/
自行车
/Zìxíngchē/
骑走
/Qí zǒu/
照相机
/Zhàoxiàngjī/
用坏
/Yòng huài/
汽车
/Qìchē/

Tiếp theo, hãy cùng Chinese vào bài học nhé!

Từ vựng HSK 3 Bài 20

1. 照相机 /Zhàoxiàngjī/ Máy chụp ảnh

🇻🇳 Tiếng Việt: Máy chụp ảnh
🔤 Pinyin: Zhàoxiàngjī
🈶 Chữ Hán: 🔊照相机

Ví dụ:

  • 我的照相机被谁拿走了?
    /Wǒ de zhàoxiàngjī bèi shéi ná zǒu le?/
    Ai đã lấy máy ảnh của tôi?

2. 被 /Bèi/ (được dùng để chỉ thể bị động) Bị

🇻🇳 Tiếng Việt: (được dùng để chỉ thể bị động) Bị
🔤 Pinyin: Bèi
🈶 Chữ Hán: 🔊被

Ví dụ:

  • 碗被打破了
    /Wǎn bèi dǎ pò le./
    Bát bị vỡ rồi

3. 难过 / Nánguò/  Buồn

🇻🇳 Tiếng Việt: Buồn
🔤 Pinyin: Nánguò
🈶 Chữ Hán: 🔊难过

Ví dụ:

  • 别难过,一切都会好起来
    /Bié nánguò, yīqiè doūhuì hǎo qǐlái/
    Đừng buồn, mọi chuyện sẽ ổn thôi

4. 东 / Dōng/  Phía đông

🇻🇳 Tiếng Việt: Phía đông
🔤 Pinyin: Dōng
🈶 Chữ Hán: 🔊东

Ví dụ:

  • 东方的大楼是我家
    /Dōngfāng de dàlóu shì wǒjiā/
    Tòa nhà ở phía đông là nhà của tôi

5. 信用卡 /Xìnyòngkǎ/  Thẻ tín dụng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *