HSK 2 Bài 10 别找了,手机在桌子上呢。Đừng tìm nữa, điện thoại di động ở trên bàn kìa. là một trong những bài học quan trong của Giáo trình chuẩn HSK 2.
Đến giữa quyển 3 trở đi, chúng ta sẽ được làm quên với các cấu trúc có độ khó tăng dần. HSK 2 Bài 10 sẽ cung cấp cho chúng ta từ vựng và ngữ pháp liên quan tới chủ đề thời gian.
← Xem lại HSK 2 Bài 9: Câu hỏi quá nhiều nên mình không làm hết.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây
1. Khởi động
1. 🔊 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. 🔊 西瓜 (xīguā) – dưa hấu | 2. 🔊 鸡蛋 (jīdàn) – trứng gà | 3. 🔊 休息 (xiūxi) – nghỉ ngơi |
4. 🔊 吃药 (chī yào) – uống thuốc | 6. 🔊 手机 (shǒujī) – điện thoại di động | 7. 🔊 准备午饭 (zhǔnbèi wǔfàn) – chuẩn bị bữa trưa |
2. Thêm tân ngữ phù hợp vào sau các động từ dưới đây.
🔊 听 (tīng) ______ tīng nghe |
🔊 踢 (tī) ______ tī đá (bóng) |
🔊 玩儿 (wánr) ______ wánr chơi |
🔊 写 (xiě) ______ xiě viết |
🔊 下 (xià) ______ xià xuống, đánh (cờ) |
🔊 开 (kāi) ______ kāi mở, lái (xe) |
2. Từ vựng
Phần từ mới của Giáo trình chuẩn HSK 2 Bài 10 liên quan tới cách nói thời gian trong tiếng Trung. Cùng Chinese tìm hiểu nhé!
1. 课 /kè/ (danh từ): giờ học, môn, bài
Ví dụ:
🔊 明天上午还有汉语课呢。
- Míngtiān shàngwǔ hái yǒu Hànyǔ kè ne.
- Sáng ngày mai còn có lớp tiếng Trung.
🔊 明天有课吗?
- Míngtiān yǒu kè ma?
- Ngày mai có lớp học không?
2. 帮助 /bāngzhù/ (động từ): giúp ích, giúp đỡ
Ví dụ:
🔊 看电视对汉语有帮助。
- Kàn diànshì duì Hànyǔ yǒu bāngzhù.
- Xem tivi có ích cho việc học tiếng Trung.
🔊 谢谢你的帮助。
- Xièxie nǐ de bāngzhù.
- Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
3. 别 /bié/ (phó từ): đừng
Ví dụ:
🔊 别看报纸了,医生说你要多休息。
- Bié kàn bàozhǐ le, yīshēng shuō nǐ yào duō xiūxi.
- Đừng đọc báo nữa, bác sĩ nói bạn cần nghỉ ngơi nhiều hơn.
🔊 别说话。
- Bié shuōhuà.
- Đừng nói chuyện.
4. 哥哥 /gēge/ (danh từ): anh trai
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Tiếp tục xem tiếp Bài 11 HSK 2