Bài 1: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 2

Trong bài học đầu tiên của giáo trình HSK 2, học viên được làm quen với cách diễn đạt lời khuyên và so sánh nhất thông qua cấu trúc “最 (zuì) – nhất”. Chủ đề bài học xoay quanh việc nói về thời gian thích hợp để làm một việc gì đó, cụ thể là đi du lịch. Các bài tập được thiết kế giúp người học luyện phát âm, củng cố cách sử dụng các trạng từ chỉ mức độ, cũng như vận dụng mẫu câu vào những tình huống thực tế trong giao tiếp hàng ngày.

→ Tải [PDF, MP3] Sách bài tập: Giáo trình chuẩn HSK2 tại đây

Phần lời giải và đáp án dưới đây sẽ giúp bạn kiểm tra kết quả làm bài, đồng thời đưa ra giải thích chi tiết để bạn hiểu sâu hơn về từng câu hỏi. Hãy sử dụng để tự đánh giá mức độ tiếp thu và củng cố kiến thức của mình nhé!

一、听力 Phần nghe 🎧 01-1

第一部分 Phần 1

第 1–5 题:听句子,判断对错
Câu hỏi 1-5: Cho biết các hình sau có mô tả đúng thông tin trong những câu bạn nghe hay không.

1. Screenshot 2025 08 08 155933 Xiàwǔ tā yào tī zúqiú.

🔊 下午他要踢足球。

Chiều nay anh ấy sẽ đá bóng.

2. Screenshot 2025 08 08 155938 Māma mǎi le jǐ jiàn xīn yīfu.

🔊 妈妈买了几件新衣服。

Mẹ đã mua vài bộ quần áo mới.

3. Screenshot 2025 08 08 155942 Tā de yǎnjing hěn piàoliang.

🔊 她的眼睛很漂亮。

Đôi mắt của cô ấy rất đẹp.

4. Screenshot 2025 08 08 155947 Wǒmen qù mǎi yí ge xīn de zhuōzi ba.

🔊 我们去买一个新的桌子吧。

Chúng ta đi mua cái bàn mới nhé.

5. Screenshot 2025 08 08 155951 Wáng xiǎojiě zuì xǐhuan yùndòng.

🔊 王小姐最喜欢运动。

Cô Vương thích vận động nhất.

第二部分 Phần 2

第 6-10 题: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Câu hỏi 6-10: Nghe các mẫu đối thoại và chọn hình phù hợp với nội dung của từng mẫu đối thoại.

Nội dung nghe Đáp án
6.
男: 🔊 你想喝点儿什么?
  • Nǐ xiǎng hē diǎnr shénme?
  • Anh muốn uống gì?

女: 🔊 我想喝茶。

  • Wǒ xiǎng hē chá.
  • Tôi muốn uống trà.
B
Screenshot 2025 08 08 160559
7.

男: 🔊 我们下午一起去运动吧。

  • Wǒmen xiàwǔ yìqǐ qù yùndòng ba.
  • Chiều nay chúng ta cùng đi tập thể thao nhé.

女: 🔊 好啊,我最喜欢跑步了。

  • Hǎo a, wǒ zuì xǐhuān pǎobù le.
  • Được thôi, tôi thích chạy bộ nhất.
F
Screenshot 2025 08 08 160636
8.

女: 🔊 你几点能回来?

  • Nǐ jǐ diǎn néng huílái?
  • Mấy giờ anh có thể về?

男: 🔊 七点多,不会太晚。

  • Qī diǎn duō, bú huì tài wǎn.
  • Hơn 7 giờ, không quá muộn đâu.
C
Screenshot 2025 08 08 160654
9.

女: 🔊 你的猫多大了?

  • Nǐ de māo duō dà le?
  • Mèo của bạn bao nhiêu tuổi rồi?

男: 🔊 一岁多。

  • Yí suì duō.
  • Hơn một tuổi rồi.
A
Screenshot 2025 08 08 160716
10.

女: 🔊 什么时候去北京旅游最好?

  • Shénme shíhou qù Běijīng lǚyóu zuì hǎo?
  • Khi nào đi du lịch Bắc Kinh là tốt nhất?

男: 🔊 九月和十月北京天气最好,你九月去吧。

  • Jiǔ yuè hé shí yuè Běijīng tiānqì zuì hǎo, nǐ jiǔ yuè qù ba.
  • Tháng 9 và tháng 10 thời tiết Bắc Kinh đẹp nhất, bạn đi tháng 9 nhé.
E
Screenshot 2025 08 08 160737

第三部分 Phần 3

第 11–15 题:听对话,选择正确答案
Câu hỏi 11-15: Nghe các mẫu đối thoại và chọn câu trả lời đúng.

11.
女: 🔊 你觉得什么时候去北京旅游最好?

  • Nǐ juéde shénme shíhou qù Běijīng lǚyóu zuì hǎo?
  • Cậu thấy khi nào đi du lịch Bắc Kinh là tốt nhất?

男: 🔊 我觉得九月去最好。

  • Wǒ juéde jiǔ yuè qù zuì hǎo.
  • Tôi thấy đi vào tháng 9 là tốt nhất.

问: 🔊 九月去北京旅游最好?

  • Jiǔ yuè qù Běijīng lǚyóu zuì hǎo?
  • Tháng 9 đi du lịch Bắc Kinh là tốt nhất?
A. 八月 (bā yuè) – tháng 8 B. 几个月 (jǐ ge yuè) – 9 tháng C. 九月 (jiǔ yuè) – tháng 9

12.
女: 🔊 你喜欢上海吗?

  • Nǐ xǐhuan Shànghǎi ma?
  • Bạn thích Thượng Hải không?

男: 🔊 上海冬天太冷了,我不喜欢。

  • Shànghǎi dōngtiān tài lěng le, wǒ bù xǐhuan.
  • Mùa đông ở Thượng Hải quá lạnh, tôi không thích.

问: 🔊 男的为什么不喜欢上海?

  • Nán de wèishéme bù xǐhuan Shànghǎi?
  • Tại sao anh ấy không thích Thượng Hải?
A. 太远了 (tài yuǎn le) – Xa quá! B. 太冷了 (tài lěng le) – Lạnh quá! C. 太热了 (tài rè le) – Nóng quá!

13.
女: 🔊 我要去商店,你去吗?

  • Wǒ yào qù shāngdiàn, nǐ qù ma?
  • Tôi định đi cửa hàng, cậu đi không?

男: 🔊 我也去,我要买几个新椅子。

  • Wǒ yě qù, wǒ yào mǎi jǐ gè xīn yǐzi.
  • Tôi cũng đi, tôi định mua vài cái ghế mới.

问: 🔊 男的要买什么?

  • Nán de yào mǎi shénme?
  • Anh ấy định mua gì?
A. 桌子 (zhuōzi) – Bàn B. 椅子 (yǐzi) – Ghế C. 杯子 (bēizi) – Cốc, ly

14.
女: 🔊 王医生的女儿今年多大了?

  • Wáng yīshēng de nǚ’ér jīnnián duō dà le?
  • Con gái bác sĩ Vương năm nay bao nhiêu tuổi?

男: 🔊 十四岁。

  • Shísì suì.
  • 14 tuổi.

问: 🔊 王医生的女儿今年多大了?

  • Wáng yīshēng de nǚ’ér jīnnián duō dà le?
  • Con gái bác sĩ Vương năm nay bao nhiêu tuổi?
A. 不到十岁 (bú dào shí suì) – Không đến 10 tuổi B. 四十岁 (sì shí suì) – 40 tuổi C. 十多岁 (shí duō suì) – Hơn 10 tuổi

15.
女: 🔊 我觉得这个杯子很漂亮。

  • Wǒ juéde zhè ge bēizi hěn piàoliang.
  • Tôi thấy cái cốc này rất đẹp.

男: 🔊 你很喜欢?这是我在北京买的。

  • Nǐ hěn xǐhuan? Zhè shì wǒ zài Běijīng mǎi de.
  • Bạn thích à? Đây là tôi mua ở Bắc Kinh.

问: 🔊 女的觉得什么很漂亮?

  • Nǚ de juéde shénme hěn piàoliang?
  • Cô ấy thấy cái gì rất đẹp?
A. 杯子 (bēizi) – Cốc, ly B. 北京 (Běijīng) – Bắc Kinh C. 茶杯 (chábēi) – Ly trà

二、阅读 Phần đọc

第一部分 Phần 1

第 16–20 题:看图片,选择与句子内容一致的图片
Câu hỏi 16-20: Chọn hình phù hợp với nội dung của câu.

Đề bài Đáp án
16. Yī yuè de Běijīng tiānqì zuì lěng.

🔊 一月的北京天气最冷。

Thời tiết ở Bắc Kinh vào tháng Một lạnh nhất.

E
Screenshot 2025 08 08 162547
17. Bàba xiànzài bù néng huílái, tā zài gōngzuò ne.

🔊 爸爸现在不能回来,他在工作呢。

Bố bây giờ không thể về, ông ấy đang làm việc.

A
Screenshot 2025 08 08 162509
18. Xīngqīliù wǒmen yīqǐ qù tī zúqiú ba.

🔊 星期六我们一起去踢足球吧。

Thứ Bảy chúng ta cùng nhau đi đá bóng nhé.

C
Screenshot 2025 08 08 162529
19. Nǐ de xiǎo māo zuì piàoliang.

🔊 你的小猫最漂亮。

Con mèo nhỏ của bạn đẹp nhất.

F
Screenshot 2025 08 08 162556
20. Wǒ zuì xǐhuan lǚyóu.

🔊 我最喜欢旅游。

Tôi thích du lịch nhất.

B
Screenshot 2025 08 08 162518

第二部分 Phần 2

第 21–25 题:选择合适的词语填空
Câu hỏi 21-25: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.

21.
王 方 (B) 要一个新杯子。

  • Wáng Fāng (yào) mǎi yí ge xīn bēizi.
  • Vương Phương muốn mua một cái cốc mới.

22.
昨天 你 (A) 为什么来我家吃饭?

  • Zuótiān nǐ (wèi shénme) méi lái wǒ jiā chī fàn?
  • Hôm qua bạn vì sao không đến nhà tôi ăn cơm?

23.
(D) 觉得 这个衣服太大了,你看看那个吧。

  • Wǒ (juéde) zhège yīfu tài dà le, nǐ kànkan nàge ba.
  • Tôi cảm thấy bộ quần áo này quá rộng, bạn xem cái kia đi.

24.
我的小猫两岁多了,大卫的小猫 (F) 也两岁多了。

  • Wǒ de xiǎo māo liǎng suì duō le, Dàwèi de xiǎo māo (yě) liǎng suì duō le.
  • Con mèo nhỏ của tôi đã hơn hai tuổi, con mèo nhỏ của Đại Vệ cũng hơn hai tuổi.

25.
王老师 (C) 最喜欢吃苹果。

  • Wáng lǎoshī (zuì) xǐhuan chī píngguǒ.
  • Thầy Vương thích ăn táo.

第三部分 Phần 3

第 26–30 题:判断下列句子的意思是否正确
Câu hỏi 26-30: Dựa vào câu cho sẵn, hãy xác định xem câu bên dưới đúng hay sai.

26. 🔊 她喜欢在家看电影,也喜欢睡觉,不喜欢出去。

  • Tā xǐhuan zài jiā kàn diànyǐng, yě xǐhuan shuì jiào, bù xǐhuan chūqu.
  • Cô ấy thích ở nhà xem phim, cũng thích ngủ, không thích đi ra ngoài.

( ✘ ) 🔊 她最喜欢运动。

  • Tā zuì xǐhuan yùndòng.
  • Cô ấy thích vận động nhất.

27. 🔊 王小姐的小猫在我家,我的小猫在我妈妈家。

  • Wáng xiǎojiě de xiǎo māo zài wǒ jiā, wǒ de xiǎo māo zài wǒ māma jiā.
  • Mèo nhỏ của cô Vương ở nhà tôi, mèo nhỏ của tôi ở nhà mẹ tôi.

( ✔ ) 🔊 我有一只小猫。

  • Wǒ yǒu yī zhī xiǎo māo.
  • Tôi có một con mèo nhỏ.

28. 🔊 我不想买桌子,我要买几个新椅子。

  • Wǒ bù xiǎng mǎi zhuōzi, wǒ yào mǎi jǐ ge xīn yǐzi.
  • Tôi không muốn mua bàn, tôi muốn mua vài cái ghế mới.

( ✘ ) 🔊 我要去商店买桌子。

  • Wǒ yào qù shāngdiàn mǎi zhuōzi.
  • Tôi sẽ đi cửa hàng mua bàn.

29. 🔊 听说你在学做中国菜呢,我们一起做吧。

  • Tīngshuō nǐ zài xué zuò Zhōngguó cài ne, wǒmen yīqǐ zuò ba.
  • Nghe nói bạn đang học nấu món Trung Quốc, chúng ta cùng làm nhé.

( ✔ ) 🔊 他们要一起做中国菜。

  • Tāmen yào yīqǐ zuò Zhōngguó cài.
  • Họ muốn cùng nhau làm món Trung Quốc.

30. 🔊 八月北京很热,九月天气好,你来吧。

  • Bā yuè Běijīng hěn rè, jiǔ yuè tiānqì hǎo, nǐ lái ba.
  • Bắc Kinh tháng Tám rất nóng, tháng Chín thời tiết tốt, bạn đến nhé.

( ✘ ) 🔊 八月去北京旅游最好。

  • Bā yuè qù Běijīng lǚyóu zuì hǎo.
  • Tháng Tám đi Bắc Kinh du lịch là tốt nhất.

第四部分 Phần 4

第 31–35 题:选择合适的问答
Câu hỏi 31-35: Chọn câu hỏi hoặc câu trả lời phù hợp với câu cho sẵn.

31. 🔊 不是我的,我没买书。
  • Bú shì wǒ de, wǒ méi mǎi shū.
  • Không phải của tôi, tôi không mua sách.
A. 🔊 桌子上有一本新书。那是你的书吗?
  • Zhuōzi shàng yǒu yī běn xīn shū. Nà shì nǐ de shū ma?
  • Trên bàn có một cuốn sách mới. Đó có phải là sách của bạn không?
32. 三岁多。
  • Sān suì duō.
  • Hơn ba tuổi.
D. 🔊 这个小猫很漂亮。它多大了?
  • Zhège xiǎo māo hěn piàoliang. Tā duō dà le?
  • Con mèo nhỏ này rất đẹp. Nó lớn bao nhiêu rồi?
33. 🔊 他已经走了,十分钟后能到。
  • Tā yǐjīng zǒu le, shí fēnzhōng hòu néng dào.
  • Anh ấy đã đi rồi, mười phút nữa sẽ đến.
B. 🔊 王老师什么时候能到?
  • Wáng lǎoshī shénme shíhòu néng dào?
  • Thầy Vương khi nào có thể đến?
34. 🔊 我没时间,明天吧。
  • Wǒ méi shíjiān, míngtiān ba.
  • Tôi không có thời gian, để ngày mai nhé.
C. 🔊 他们都去踢足球了,你去不 去?
  • Tāmen dōu qù tī zúqiú le, nǐ qù bu qù?
  • Họ đều đi đá bóng rồi, bạn có đi không?
35. 🔊 我不想开,我觉得坐出租车很好。
  • Wǒ bù xiǎng kāi, wǒ juéde zuò chūzūchē hěn hǎo.
  • Tôi không muốn lái xe, tôi nghĩ đi taxi rất tốt.
F. 🔊 你为什么不开车去学校?
  • Nǐ wèishénme bù kāi chē qù xuéxiào?
  • Tại sao bạn không lái xe đi học?

三、语音 Phần ngữ âm 🎧 01-2

第一部分 Phần 1

第1题:听录音,选择听到的词语
Câu hỏi 1: Nghe bài ghi âm và đánh dấu vào các từ ngữ nghe được.

Đề bài Đáp án
(1) shíjiān —— shíhou (1) shíjiān (时间)
(2) Běijīng —— dōngjīng (2) Běijīng (北京)
(3) luòpò —— luóbo (3) luóbo (萝卜)
(4) lìshǐ —— gùshi (4) gùshi (故事)
(5) lǎohǔ —— mǎhu (5) lǎohǔ (老虎)
(6) rénshēng —— xuésheng (6) xuésheng (学生)
(7) shítou —— shítóu (7) shítou (石头)
(8) chǎndì —— chǎnzi (8) chǎndì (产地)

第二部分 Phần 2

第2题:听录音,注意每个词中重音的位置并跟读
Câu hỏi 2: Nghe bài ghi âm, chú ý vị trí của trọng âm trong mỗi từ và đọc theo.

(1) hǎochī  好吃 (2) lǎoshi 老实 (3) xiǎojiě 小姐 (4) xiānsheng 先生
(5) měi tiān 每天 (6) qiánbian 前边 (7) kěnéng 可能 (8) yǒuyòng 有用
(9) jīn 金鱼 (10) jìng 境遇 (11) suo 利索 (12) sīsuǒ 思索
(13) dàmén 大门 (14)ban 打扮 (15) bān 一般 (16)fan 麻烦

四、汉字 Chữ Hán

第一部分 Phần 1

第1–2题: 看汉字,按偏旁归类
Câu hỏi 1–2: Xem các chữ Hán sau và xếp chúng theo bộ.

1. bộ 王

Đáp án: C 玩,D 球, F 现, H 玥

2. bộ 足

Đáp án: A 跑, B 跳, E 路, G 趴

第二部分 Phần 2

第3题:看生词和图片,猜出词义
Câu hỏi 3: Xem hình và các từ mới rồi đoán nghĩa của các từ này.

🔊 杯子
bēi zi
Cái cốc, ly
🔊 盘子
pán zi
Cái đĩa
🔊 筷子
kuài zi
Đũa
🔊 叉子
chā zi
Cái nĩa
🔊 勺子
sháo zi
Cái thìa
🔊 刀子
dāo zi
Con dao
A C F B D E

→ Bài 1 là khởi đầu quan trọng trong hành trình học HSK 2, giúp người học làm quen với cách đưa ra lời khuyên và sử dụng so sánh nhất trong tiếng Trung. Thông qua việc luyện nghe, đọc và thực hành các mẫu câu, bạn sẽ dần nâng cao khả năng diễn đạt ý kiến một cách rõ ràng và tự nhiên hơn trong giao tiếp hàng ngày.

→ Xem tiếp Bài 2: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 2