Bài 2: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 2

Trong bài học thứ hai của giáo trình HSK 2, học viên tiếp tục mở rộng vốn từ vựng và cấu trúc câu liên quan đến các hoạt động hàng ngày và cách diễn đạt thời gian. Bài tập được thiết kế nhằm giúp người học luyện nghe, đọc hiểu và sử dụng tiếng Trung trong những tình huống giao tiếp cơ bản.

← Xem lại Bài 1: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 2

→ Tải [PDF, MP3] Sách bài tập: Giáo trình chuẩn HSK2 tại đây

Phần lời giải và đáp án dưới đây sẽ giúp bạn đối chiếu kết quả làm bài, đồng thời cung cấp giải thích rõ ràng để bạn hiểu bài sâu hơn và nắm vững kiến thức đã học.

一、听力 Phần nghe 🎧 02-1

第一部分 Phần 1

第 1–5 题:听句子,判断对错
Câu hỏi 1-5: Cho biết các hình sau có mô tả đúng thông tin trong những câu bạn nghe hay không.

1. Screenshot 2025 08 08 181939 🔊 医生说要住一个月,现在不能出院。
  • Yīshēng shuō yào zhù yī gè yuè, xiànzài bù néng chūyuàn.
  • Bác sĩ nói phải nằm viện một tháng, bây giờ không thể xuất viện.✔
2. Screenshot 2025 08 08 181943 🔊 我爸爸每天早上都要运动。
  • Wǒ bàba měitiān zǎoshang dōu yào yùndòng.
  • Bố tôi mỗi sáng đều phải tập thể dục.✘
3. Screenshot 2025 08 08 181948 🔊 张先生已经给大卫打电话了。
  • Zhāng xiānsheng yǐjīng gěi Dàwèi dǎ diànhuà le.
  • Ông Trương đã gọi điện cho David rồi.✔
4. Screenshot 2025 08 08 181952 🔊 他最近太累了,已经生病了。
  • Tā zuìjìn tài lèi le, yǐjīng shēngbìng le.
  • Gần đây anh ấy quá mệt, đã bị bệnh rồi.✔
5. Screenshot 2025 08 08 181958 🔊 她每天十二点睡觉,早上九点起床。
  • Tā měitiān shí’èr diǎn shuìjiào, zǎoshang jiǔ diǎn qǐchuáng.
  • Cô ấy mỗi ngày ngủ lúc 12 giờ đêm, sáng 9 giờ dậy.✔

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 3: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 2