Bài 11 HSK 2: Anh ấy lớn hơn mình ba tuổi

Dưới đây là nội dung của Giáo trình chuẩn HSK 2 Bài 11 với chủ đề 🔊 他比我大三岁 Anh ấy lớn hơn mình ba tuổi bao gồm các từ vựng và hội thoại liên quan đến phương hướng cùng ngữ pháp câu so sánh có từ 比. Bây giờ chúng ta cùng bắt đầu nhé!

→ Xem lại HSK 2 Bài 10: 别找了,手机在桌子上呢

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây

Phần khởi động

Trước khi cùng nhau tìm hiểu kiến thức HSK 2 Bài 11, chúng ta hãy cùng nhau làm một bài tập khởi động nhé! Các bạn hãy chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới nha!

唱歌 HKS2 bài 11     

 女       说话

孩子     

男      跳舞

(1) 🔊 跳舞 (2)🔊 说话 (3)🔊 女
(4) 🔊 孩子   (5)🔊 唱歌 (6)🔊 男

Từ vựng HSK 2 Bài 11

Sau đây là những từ vựng trọng tâm của HSK 2 Bài 11. Các bạn hãy ghi chép cẩn thận và vận dụng linh hoạt nha!

1. 唱歌 /Chàng gē/ Hát

🇻🇳 Tiếng Việt: Hát
🔤 Pinyin: Chàng gē
🈶 Chữ Hán: 🔊唱歌

Ví dụ:

  • " data-mean="">🔊 🔊 赛
    Gēchàng sài
    Cuộc thi hát
  • 🔊 你喜欢唱歌吗?
    Nǐ xǐhuān chànggē ma?
    Bạn thích hát không?

2. 男 /Nán/ Con trai

🇻🇳 Tiếng Việt: Con trai
🔤 Pinyin: Nán
🈶 Chữ Hán: 🔊男

  • " data-mean="">🔊
    Nánxìng
    Tính nam, nam giới
  • 🔊 这是我的男朋友。
    Zhè shì wǒ de nán péngyǒu.
    Đây là bạn trai của tôi.

3. 女 /Nǚ/ Con gái

🇻🇳 Tiếng Việt: Con gái
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊女
  • 。" data-mean="">🔊
    Shàonǚ
    Thiếu nữ
  • 🔊 那个女人是我姐姐。
    Nàgè nǚrén shì wǒ jiějiě.
    Cô gái kia là chị của tôi.

4. 孩子 /Háizi/ Trẻ con, trẻ em

🇻🇳 Tiếng Việt: Trẻ con, trẻ em
🔤 Pinyin: Háizi
🈶 Chữ Hán: 🔊孩子
  • 。" data-mean="">🔊
    Shēng háizǐ。
    Sinh con, sinh em bé.
  • 🔊 小孩子真可爱!
    Xiǎo háizi zhēn kě’ài!
    Đứa bé thật đáng yêu!

5. 🔊 右边 /Yòubian/ Bên phải

91318 327440

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *