Giáo trình chuẩn HSK 2 Bài 12: 🔊 你穿得太少了。Anh mặc ít quần áo quá với nội dung bài học liên quan tới thời tiết nối tiếp chủ đề “他比我大三岁” – Anh ấy lớn hơn mình ba tuổi từ bài học HSK 2 Bài 11. Vậy chủ đề này còn từ vựng hay cách nói nào đáng lưu ý? Bây giờ chúng ta cùng đi vào bài học nhé!
← Xem lại Bài 11 HSK 2: Anh ấy lớn hơn mình ba tuổi
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây
1. Khởi động
Trước khi vào bài mới, hãy cùng Chinese khởi động bằng một bài tập nhỏ nhé! Các bạn hãy chọn từ tương ứng với các ảnh sau:
1. 🔊 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. 🔊 妻子 (qīzi) – vợ | 2. 🔊 睡觉 (shuì jiào) – ngủ | 3. 🔊 房间 (fángjiān) – phòng |
4. 🔊 下雪 (xià xuě) – tuyết rơi | 5. 🔊 起床 (qǐ chuáng) – thức dậy | 6. 🔊 房子 (fángzi) – nhà |
2. Thêm tân ngữ phù hợp vào sau các động từ dưới đây.
🔊 说 (shuō) ______ nói |
🔊 开 (kāi) ______ mở, lái |
🔊 准备 (zhǔnbèi) ______ chuẩn bị |
🔊 读 (dú) ______ đọc |
🔊 找 (zhǎo) ______ tìm |
🔊 学习 (xuéxí) ______ học tập |
2. Từ vựng
Dưới đây là những từ vựng trọng tâm của HSK 2 bài 12. Ở phần từ vựng này, chúng ta hãy đặc biệt chú ý đến trợ từ 得 và những từ vựng liên quan đến thời tiết nha!
1. 得 /de/ (trợ từ): được dùng sau động từ hay tính từ, theo sau 得 là bổ ngữ chỉ kết quả hay mức độ
Ví dụ:
🔊 你吃得太少了。
- Nǐ chī de tài shǎo le.
- Bạn ăn ít quá.
🔊 我睡得也早。
- Wǒ shuì de yě zǎo.
- Tôi cũng đi ngủ sớm.
2. 妻子 /qīzi/ (danh từ): vợ
Ví dụ:
🔊 我的妻子很漂亮。
- Wǒ de qīzi hěn piàoliang.
- Vợ tôi rất xinh đẹp.
🔊 我的妻子很喜欢做中国菜。
- Wǒ de qīzi hěn xǐhuān zuò zhōngguó cài.
- Vợ tôi rất thích nấu đồ ăn Trung Quốc.
3. 雪 /xuě/ (danh từ): tuyết
Ví dụ:
🔊 下雪了,今天很冷。
- Xià xuě le, jīntiān hěn lěng.
- Tuyết rơi rồi, hôm nay rất lạnh.
🔊 你看见雪了吗?
- Nǐ kànjiàn xuě le ma?
- Bạn có thấy tuyết không?
4. 零 /líng/ (số từ): số không
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Tiếp tục xem tiếp HSK 1 bài 13