HSK 2 Bài 13 🔊 门开着呢 /Mén kāi zhene/ Cửa đang mở là bài học thứ 13 trong Giáo trình chuẩn HSK 2. Nội dung bài học hôm nay gồm có từ vựng có ví dụ cụ thể, mẫu câu, hội thoại nói về các địa điểm khác nhau, ngoài ra còn có phần ngữ pháp và bài tập vận dụng. Chúng ta cùng xem nhé!
→ Xem lại HSK 2 Bài 12: 你穿得太少了。Anh mặc ít quần áo quá.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây
Từ vựng HSK 2 Bài 13
Dưới đây là các từ vựng của HSK 2 Bài 13 bao gồm tổng cộng 12 từ vựng. Bạn chỉ cần nắm chắc cách viết, nghĩa của từ là có thể hiểu được 95% bài học.
1. 着 /Zhe/ dùng để chỉ trạng thái
🇻🇳 Tiếng Việt: dùng để chỉ trạng thái
🔤 Pinyin: Zhe
🈶 Chữ Hán:
🔊着
Ví dụ:
- 🔊 门开着呢。
/Mén kāi zhe ne./
Cửa đang mở. - 🔊 小孩子睡着呢。
/Xiǎo háizi shuì zhe ne./
Đứa trẻ đang ngủ.
2. 手 /Shǒu/ Tay
🇻🇳 Tiếng Việt: Tay
🔤 Pinyin: Shǒu
🈶 Chữ Hán:
🔊手
Ví dụ:
- 🔊 她的手很白。
/Tā de shǒu hěn bái./
Bàn tay cô ấy rất trắng. - 🔊 进房间以前要洗手。
/Jìn fángjiān yǐqián yào xǐshǒu./
Trước khi vào phòng phải rửa tay.
3. 拿 /Ná/ Cầm
🇻🇳 Tiếng Việt: Cầm
🔤 Pinyin: Ná
🈶 Chữ Hán:
🔊拿
Ví dụ:
- 🔊 妈妈的手里拿着什么?
/Māma de shǒu lǐ názhe shénme?/
Trong tay mẹ cầm gì vậy? - 🔊 别拿我开玩笑。
/Bié ná wǒ kāiwánxiào./
Đừng đem tôi ra làm trò cười.
4. 铅笔 /Qiānbǐ/ Bút chì
🇻🇳 Tiếng Việt: Bút chì
🔤 Pinyin: Qiānbǐ
🈶 Chữ Hán:
🔊铅笔
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung