HSK 2 Bài 10 别找了,手机在桌子上呢。Đừng tìm nữa, điện thoại di động ở trên bàn kìa. là một trong những bài học quan trong của Giáo trình chuẩn HSK 2.
Đến giữa quyển 3 trở đi, chúng ta sẽ được làm quên với các cấu trúc có độ khó tăng dần. HSK 2 Bài 10 sẽ cung cấp cho chúng ta từ vựng và ngữ pháp liên quan tới chủ đề thời gian.
Cùng bắt đầu bài học nhé!
→ Xem lại HSK 2 Bài 9: 题太多,我没做完。Câu hỏi quá nhiều nên mình không làm hết.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây
Từ vựng HSK 2 bài 10
Phần từ mới của Giáo trình chuẩn HSK 2 Bài 10 liên quan tới cách nói thời gian trong tiếng Trung. Cùng Chinese tìm hiểu nhé!
1. 课 /Kè/ Lớp
🇻🇳 Tiếng Việt: Lớp
🔤 Pinyin: Kè
🈶 Chữ Hán:
🔊课
Ví dụ:
- 🔊 明天上午还有汉语课呢。
/Míngtiān shàngwǔ hái yǒu Hànyǔ kè ne./
Sáng ngày mai còn có lớp tiếng Trung. - 🔊 明天有课吗?
/Míngtiān yǒu kè ma?/
Ngày mai có lớp học không?
2. 帮助 /Bāngzhù/ Giúp đỡ
🇻🇳 Tiếng Việt: Giúp đỡ
🔤 Pinyin: Bāngzhù
🈶 Chữ Hán:
🔊帮助
Ví dụ:
- 🔊 老师说我们要帮助别人。
/Lǎoshī shuō wǒmen yào bāngzhù biérén./
Cô giáo nói chúng ta phải giúp đỡ người khác.
3. 西瓜 /Xīguā/ Dưa hấu
🇻🇳 Tiếng Việt: Dưa hấu
🔤 Pinyin: Xīguā
🈶 Chữ Hán:
🔊西瓜
Ví dụ:
- 🔊 孩子很喜欢吃西瓜。
/Háizi hěn xǐhuān chī xīguā./
Em nhỏ thích ăn dưa hấu. - 🔊 弟弟想吃西瓜,所以下午跟我一起去商店买吧。
/Dìdi xiǎng chī xīguā, suǒyǐ xiàwǔ gēn wǒ yīqǐ qù shāngdiàn mǎi ba./
Em trai muốn ăn dưa hấu, nên buổi chiều đến cửa hàng mua với tớ đi.
4. 鸡蛋 /Jīdàn/ Trứng gà
🇻🇳 Tiếng Việt: Trứng gà
🔤 Pinyin: Jīdàn
🈶 Chữ Hán:
🔊鸡蛋
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung