Bài 11: Lời giải và đáp án Giáo trình chuẩn HSK 2

Bài 11 trong giáo trình Chuẩn HSK 2 tiếp tục giúp người học làm quen với những từ vựng và cấu trúc câu quan trọng, mở rộng khả năng giao tiếp trong nhiều tình huống thực tế. Các bài tập thực hành đa dạng hỗ trợ bạn rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện. Lời giải chi tiết sẽ giúp bạn kiểm tra và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

← Xem lại Bài 11 : Phân tích Giáo trình Chuẩn HSK 2

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

热身 Phần khởi động

1. 给下面的词语选择对应的图片

Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới:

Screenshot 2025 08 06 201941 Screenshot 2025 08 06 202025 Screenshot 2025 08 06 202031 Screenshot 2025 08 06 202036 Screenshot 2025 08 06 202043 Screenshot 2025 08 06 202046
( 5 ) ( 3 ) ( 2 ) ( 4 ) ( 6 ) ( 1 )
1. 跳舞 2. 说话 3. 女 4. 孩子 5. 唱歌 6. 男

Dịch nghĩa:

1. 跳舞 (tiào wǔ) – nhảy múa

2. 说话 (shuō huà) – nói chuyện

3. 女 (nǚ) – nữ

4. 孩子 (háizi) – trẻ con

5. 唱歌 (chàng gē) – hát

6. 男 (nán) – nam

2. 试着说说下面这些词语的反义词

Cho biết từ trái nghĩa của các từ sau.

1. 贵 (guì) – đắt → 便宜 (piányi) – rẻ

2. 对 (duì) – đúng → (cuò) – sai

3. 左 (zuǒ) – trái → (yòu) – phải

4. 来 (lái) – đến → (qù) – đi

5. 前 (qián) – trước → (hòu) – sau

6. 里 (lǐ) – trong → (wài) – ngoài

练习 Bài tập

1. 分角色朗读课文

Đóng vai các nhân vật trong bài học và đọc to các câu đối thoại.

课文 1: Ở quán karaoke

A: 🔊 王方,昨天和你一起唱歌的人是谁?

  • Wáng Fāng, zuótiān hé nǐ yīqǐ chànggē de rén shì shéi?
  • Vương Phương, người hát cùng với cô ngày hôm qua là ai thế?

B: 🔊 一个朋友。

  • Yí ge péngyou.
  • Một người bạn.

A: 🔊 什么朋友?是不是男朋友?

  • Shénme péngyou? Shì bù shì nánpéngyou?
  • Bạn thế nào vậy? Có phải là bạn trai không?

B: 🔊 不是不是,我同学介绍的,昨天第一次见。

  • Bú shì bú shì, wǒ tóngxué jièshào de, zuótiān dì yī cì jiàn.
  • Không, không phải đâu. Anh ấy là người mà bạn học tôi giới thiệu. Hôm qua là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy đấy.

课文 2: Ở ký túc xá

A: 🔊 左边这个看报纸的女孩是你姐姐吗?

  • Zuǒbiān zhège kàn bàozhǐ de nǚ háizi shì nǐ jiějie ma?
  • Cô gái bên tay trái đang đọc báo là chị của bạn phải không?

B: 🔊 是,右边写字的那个人是我哥哥。

  • Shì, yòubiān xiě zì de nàge rén shì wǒ gēge.
  • Đúng thế, còn người bên tay phải đang viết chữ là anh mình.

A: 🔊 你哥哥多大?

  • Nǐ gēge duō dà?
  • Anh bạn bao nhiêu tuổi vậy?

B: 🔊 25岁,他比我大三岁。

  • Èrshíwǔ suì, tā bǐ wǒ dà sān suì.
  • 25 tuổi, anh ấy lớn hơn mình ba tuổi.

课文 3: Ở cửa hàng

A: 🔊 今天的西瓜怎么卖?

  • Jīntiān de xīguā zěnme mài?
  • Dưa hấu hôm nay bán thế nào vậy?

B: 🔊 三块五一斤。

  • Sān kuài wǔ yī jīn.
  • Ba đồng năm hào nửa kí lô.

A: 🔊 比昨天便宜。

  • Bǐ zuótiān piányi.
  • Vậy là rẻ hơn hôm qua.

B: 🔊 是,苹果也比昨天便宜一些。您来点儿吧。

  • Shì, píngguǒ yě bǐ zuótiān piányi yīxiē. Nín lái diǎnr ba.
  • Phải, táo cũng rẻ hơn hôm qua một chút. Ông mua một ít đi.

课文 4: Ở trường

A: 🔊 前边说话的那个人就是我的汉语老师。你可能不认识她。

  • Qiánbiān shuō huà de nàge rén jiù shì wǒ de Hànyǔ lǎoshī. Nǐ kěnéng bù rènshi tā.
  • Người đang nói chuyện ở phía trước chính là cô giáo dạy tôi tiếng Trung Quốc. Có lẽ anh không biết cô ấy.

B: 🔊 是新来的汉语老师吗?

  • Shì xīn lái de Hànyǔ lǎoshī ma?
  • Có phải đó là cô giáo dạy tiếng Trung Quốc mới đến không?

A: 🔊 是去年来的,她姓王,28岁。

  • Shì qùnián lái de, tā xìng Wáng, èrshíbā suì.
  • Đến vào năm ngoái, cô ấy họ Vương, 28 tuổi.

B: 🔊 她比我们老师小两岁。

  • Tā bǐ wǒmen lǎoshī xiǎo liǎng suì.
  • Vậy là cô ấy nhỏ hơn cô giáo dạy chúng tôi hai tuổi.

2. 根据课文内容回答问题

Trả lời câu hỏi theo nội dung bài học.

1. 🔊 昨天和王方一起唱歌的人是谁?

  • Zuótiān hé Wáng Fāng yīqǐ chànggē de rén shì shéi?
  • Hôm qua hát cùng với Vương Phương là ai?

🔊 是王方的一个朋友。

  • Shì Wáng Fāng de yī ge péngyou.
  • Là một người bạn của Vương Phương.

2. 🔊 左边看报纸的女孩子是谁?

  • Zuǒbiān kàn bàozhǐ de nǚ háizi shì shéi?
  • Cô gái bên tay trái đang đọc báo là ai?

🔊 是她的姐姐。

  • Shì tā de jiějie.
  • Là chị của cô ấy.

3. 🔊 她的哥哥25岁了,她多大了?

  • Tā de gēge èrshíwǔ suì le, tā duō dà le?
  • Anh trai cô ấy 25 tuổi, cô ấy bao nhiêu tuổi?

🔊 她22岁了。

  • Tā èrshí’èr suì le.
  • Cô ấy 22 tuổi.

4. 🔊 昨天的西瓜可能卖多少钱?

  • Zuótiān de xīguā kěnéng mài duōshao qián?
  • Dưa hấu hôm qua có thể bán bao nhiêu tiền?

🔊 可能卖三块八一斤。

  • Kěnéng mài sān kuài bā yī jīn.
  • Có thể bán ba đồng tám một cân.

5. 🔊 王老师是新老师吗?

  • Wáng lǎoshī shì xīn lǎoshī ma?
  • Cô giáo Vương có phải là cô giáo mới không?

🔊 不是,王老师是去年来的。

  • Bú shì, Wáng lǎoshī shì qùnián lái de.
  • Không phải, cô giáo Vương là đến vào năm ngoái.

3. 用本课新学的语言点和词语描述图片

Sử dụng từ ngữ trong bài để mô tả hình ảnh bên dưới.

1. 🔊 绿苹果比红苹果便宜

  • Lǜ píngguǒ bǐ hóng píngguǒ piányi.
  • Táo xanh rẻ hơn táo đỏ.

2. 🔊 姐姐比我大三岁

  • Jiějie bǐ wǒ dà sān suì.
  • Chị gái lớn hơn tôi ba tuổi.

3. 🔊 昨天35°,今天没有昨天热

  • Zuótiān sānshíwǔ dù, jīntiān méiyǒu zuótiān rè.
  • Hôm qua 35 độ, hôm nay không nóng bằng hôm qua.

4. 🔊 哥哥学习很好,我没有他学习好

  • Gēge xuéxí hěn hǎo, wǒ méiyǒu tā xuéxí hǎo.
  • Anh trai học rất giỏi, tôi không học giỏi bằng anh ấy.

运用 Phần vận dụng

1. 双人活动 Hoạt động theo cặp

两人一组,用“比”字句练习说句子。一个同学说肯定句,另一个同学把肯定句变成否定句。

Hai người ghép thành cặp và tập nói các câu có từ 比, một người nói câu khẳng định, người còn lại đổi câu khẳng định thành câu phủ định.

Đáp án tham khảo:

肯定句 (Câu khẳng định) 否定句 (Câu phủ định)
🔊 我的手机你的贵。
  • Wǒ de shǒujī bǐ nǐ de guì.
  • Điện thoại của tôi đắt hơn của bạn.
🔊 我的手机没有你的贵。
  • Wǒ de shǒujī méiyǒu nǐ de guì.
  • Điện thoại của tôi không đắt hơn của bạn.
🔊 今天的天气昨天好。
  • Jīntiān de tiānqì bǐ zuótiān hǎo.
  • Thời tiết hôm nay tốt hơn hôm qua.
🔊 今天的天气没有昨天好。
  • Jīntiān de tiānqì méiyǒu zuótiān hǎo.
  • Thời tiết hôm nay không tốt hơn hôm qua.
🔊 这本书那本有趣。
  • Zhè běn shū bǐ nà běn yǒuqù.
  • Quyển sách này thú vị hơn quyển kia.
🔊 这本书没有那本有趣。
  • Zhè běn shū méiyǒu nà běn yǒuqù.
  • Quyển sách này không thú vị hơn quyển kia.
🔊 我他高。
  • Wǒ bǐ tā gāo.
  • Tôi cao hơn anh ấy.
🔊 我没有他高。
  • Wǒ méiyǒu tā gāo.
  • Tôi không cao hơn anh ấy.
🔊 他我跑得快。
  • Tā bǐ wǒ pǎo de kuài.
  • Anh ấy chạy nhanh hơn tôi.
🔊 他没有我跑得快。
  • Tā méiyǒu wǒ pǎo de kuài.
  • Anh ấy không chạy nhanh hơn tôi.

2. 小组活动 Hoạt động nhóm

把全班学生分成两个大组,每组学生轮流用“比”字句说句子。句子的内容要和班里的实际情况相符合。

Chia học sinh trong lớp thành hai nhóm, từng học sinh ở mỗi nhóm lần lượt cho biết thông tin nào đó về chính mình và bạn cùng lớp bằng cách sử dụng câu có từ 比.

Đáp án tham khảo:

Nhóm A – Câu khẳng định (肯定句) Nhóm B – Câu phủ định (否定句)
🔊 我的手机大卫(A组学生)的贵三百块钱。
  • Wǒ de shǒujī bǐ Dàwèi (A zǔ xuéshēng) de guì sān bǎi kuài qián.
  • Điện thoại của tôi đắt hơn của David (học sinh nhóm A) 300 tệ.
🔊 我的手机没有大卫(A组学生)的贵三百块钱。
  • Wǒ de shǒujī méiyǒu Dàwèi (A zǔ xuéshēng) de guì sān bǎi kuài qián.
  • Điện thoại của tôi không đắt hơn của David (học sinh nhóm A) 300 tệ.
🔊 我的眼睛安妮(B组学生)大。
  • Wǒ de yǎnjing bǐ Ānní (B zǔ xuéshēng) dà.
  • Mắt tôi to hơn mắt của Annie (học sinh nhóm B).
🔊 我的眼睛没有安妮(B组学生)大。
  • Wǒ de yǎnjing méiyǒu Ānní (B zǔ xuéshēng) dà.
  • Mắt tôi không to hơn mắt của (học sinh nhóm B).
🔊 我的书李老师的有意思。
  • Wǒ de shū bǐ Lǐ lǎoshī de yǒu yìsi.
  • Sách của tôi thú vị hơn sách của thầy Lý.
🔊 我的书没有李老师的有意思。
  • Wǒ de shū méiyǒu Lǐ lǎoshī de yǒu yìsi.
  • Sách của tôi không thú vị hơn sách của thầy Lý.
🔊 这个饭馆那个饭馆好吃。
  • Zhège fànguǎn bǐ nàge fànguǎn hǎochī.
  • Nhà hàng này ăn ngon hơn nhà hàng kia.
🔊 这个饭馆没有那个饭馆好吃。
  • Zhège fànguǎn méiyǒu nàge fànguǎn hǎochī.
  • Nhà hàng này không ngon hơn nhà hàng kia.
🔊 我的自行车他的快。
  • Wǒ de zìxíngchē bǐ tā de kuài.
  • Xe đạp của tôi nhanh hơn xe của anh ấy.
🔊 我的自行车没有他的快。
  • Wǒ de zìxíngchē méiyǒu tā de kuài.
  • Xe đạp của tôi không nhanh hơn xe của anh ấy.

→ Việc so sánh đáp án giúp bạn phát hiện những điểm mạnh và hạn chế, từ đó điều chỉnh phương pháp học phù hợp. Hãy duy trì việc luyện tập đều đặn để ngày càng nâng cao trình độ tiếng Trung và tự tin hơn trong kỳ thi HSK 2.

→ Xem tiếp Bài 12: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 2