Bài 1: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 2 – Tháng 9 đi Bắc Kinh du lịch là đẹp nhất

Bước sang cấp độ HSK 2, người học bắt đầu mở rộng vốn từ vựng và cấu trúc câu, đồng thời nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế.

Phần bài tập đi kèm giúp bạn rèn luyện kỹ năng nghe – nói – đọc – viết một cách toàn diện, đồng thời củng cố khả năng phản xạ và hiểu ngữ cảnh sử dụng từ. Lời giải dưới đây sẽ hỗ trợ bạn kiểm tra, đối chiếu và tự đánh giá kết quả học tập một cách hiệu quả.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

热身 Phần khởi động

1. 给下面的词语选择对应的图片 Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới:

Screenshot 2025 08 05 151842 Screenshot 2025 08 05 151902 Screenshot 2025 08 05 151908 Screenshot 2025 08 05 151912 Screenshot 2025 08 05 151916 Screenshot 2025 08 05 151926
(  ⑥  ) ( ④   ) (  ③  ) ( ①  ) (  ② ) (  ⑤ )
① 旅游 ② 运动 ③ 眼睛 ④ 足球 ⑤ 椅子 ⑥ 猫

Dịch nghĩa:

🔊 旅游 (lǚyóu) – du lịch

🔊 运动 (yùndòng) – thể thao

🔊 眼睛 (yǎnjing) – mắt

🔊 足球 (zúqiú) – bóng đá

🔊 椅子 (yǐzi) – cái ghế

🔊 猫 (māo) – con mèo

2. 看下面的图片, 说说来北京旅游最好的时间。

Xem các hình dưới đây và nói về thời gian phù hợp nhất để đi du lịch ở Bắc Kinh.

Screenshot 2025 08 05 152909 e1754382622820 Screenshot 2025 08 05 152918 Screenshot 2025 08 05 152922 Screenshot 2025 08 05 152928
三月 (sān yuè) – Tháng 3 六月 (liù yuè) – Tháng 6 九月 (jiǔ yuè) – Tháng 9 十二月 (shí’èr yuè) – Tháng 12

 

Đáp án: 

  1. 三月 (sān yuè) – Tháng 3

🔊 三月是春天,北京的天气开始变暖,花儿开了,空气很新鲜。

  • Sān yuè shì chūntiān, Běijīng de tiānqì kāishǐ biàn nuǎn, huār kāi le, kōngqì hěn xīnxiān.
  • Tháng 3 là mùa xuân, thời tiết ở Bắc Kinh bắt đầu ấm lên, hoa nở, không khí trong lành.

2. 六月 (liù yuè) – Tháng 6

🔊 六月是夏天,北京很热,但是公园里有很多花和活动,特别热闹。

  • Liù yuè shì xiàtiān, Běijīng hěn rè, dànshì gōngyuán lǐ yǒu hěn duō huā hé huódòng, tèbié rènào.
  • Tháng 6 là mùa hè, Bắc Kinh rất nóng, nhưng trong công viên có nhiều hoa và hoạt động, rất nhộn nhịp.

3. 十二月 (shí’èr yuè) – Tháng 12

🔊 十二月是冬天,北京很冷,有时候会下雪。虽然冷,但是可以看到雪景。

  • Shí’èr yuè shì dōngtiān, Běijīng hěn lěng, yǒu shíhou huì xià xuě. Suīrán lěng, dànshì kěyǐ kàndào xuějǐng.
  • Tháng 12 là mùa đông, Bắc Kinh rất lạnh, có lúc có tuyết. Dù lạnh nhưng có thể ngắm cảnh tuyết.

4. 九月 (jiǔ yuè) – Tháng 9

🔊 九月是秋天,北京的天气不冷也不热,树叶变黄了,很漂亮。

  • Jiǔ yuè shì qiūtiān, Běijīng de tiānqì bù lěng yě bù rè, shùyè biàn huáng le, hěn piàoliang.
  • Tháng 9 là mùa thu, thời tiết ở Bắc Kinh không lạnh cũng không nóng, lá cây chuyển màu vàng, rất đẹp.

Kết luận gợi ý:

🔊 我觉得九月是来北京旅游最好的时间,因为天气很好,风景也很美。

  • Wǒ juéde jiǔ yuè shì lái Běijīng lǚyóu zuì hǎo de shíjiān, yīnwèi tiānqì hěn hǎo, fēngjǐng yě hěn měi.
  • Tôi nghĩ tháng 9 là thời điểm tốt nhất để du lịch Bắc Kinh, vì thời tiết đẹp và phong cảnh cũng rất tuyệt.

🔊 我觉得三月是来北京旅游最好的时间,因为春天花很漂亮。

  • Wǒ juéde sān yuè shì lái Běijīng lǚyóu zuì hǎo de shíjiān, yīnwèi chūntiān huā hěn piàoliang.
  • Tôi nghĩ tháng 3 là thời gian tốt nhất để du lịch Bắc Kinh, vì mùa xuân hoa rất đẹp.

练习 Bài tập

1. 分角色朗读课文

Đóng vai các nhân vật trong bài học và đọc to các câu đối thoại.

课文 1:在学校 Ở trường

A: 🔊 我要去北京旅游,你觉得什么时候去最好?

  • Wǒ yào qù Běijīng lǚyóu, nǐ juéde shénme shíhou qù zuì hǎo?
  • Mình sẽ đi Bắc Kinh để du lịch, theo bạn thì đi vào lúc nào là tốt nhất?

B: 🔊 九月去北京旅游最好。

  • Jiǔ yuè qù Běijīng lǚyóu zuì hǎo.
  • Nếu đi Bắc Kinh du lịch thì tốt nhất là đi vào tháng chín.

A: 🔊 为什么?

  • Wèi shénme?
  • Tại sao vậy?

B: 🔊 九月的北京天气不冷也不热。

  • Jiǔ yuè de Běijīng tiānqì bù lěng yě bù rè.
  • Vì vào tháng chín, thời tiết ở Bắc Kinh không lạnh cũng không nóng.

课文 2: 看照片 Xem ảnh 

A: 🔊 你喜欢什么运动?

  • Nǐ xǐhuan shénme yùndòng?
  • Bạn thích môn thể thao nào?

B: 🔊 我最喜欢踢足球。

  • Wǒ zuì xǐhuan tī zúqiú.
  • Mình thích đá bóng nhất.

A: 🔊 下午我们一起去踢足球吧。

  • Xiàwǔ wǒmen yìqǐ qù tī zúqiú ba.
  • Vậy buổi chiều chúng ta cùng đi đá bóng nhé.

B: 🔊 好啊!

  • Hǎo a!
  • Được đấy!

课文 3: 在家里 Ở nhà

A: 🔊 我们要不要买几个新的椅子?

  • Wǒmen yào bù yào mǎi jǐ ge xīn de yǐzi?
  • Chúng ta có cần mua mấy chiếc ghế dựa mới không?

B: 🔊 好啊。什么时候去买?

  • Hǎo a. Shénme shíhou qù mǎi?
  • Được thôi. Khi nào đi mua?

A: 🔊 明天下午怎么样?

  • Míngtiān xiàwǔ zěnmeyàng?
  • Chiều mai được không?

B: 🔊 你明天几点能回来?

  • Nǐ míngtiān jǐ diǎn néng huílái?
  • Ngày mai anh có thể về lúc mấy giờ?

A: 🔊 三点多。

  • Sān diǎn duō.
  • Hơn 3 giờ.

课文 4: 在家里 Ở nhà

A: 🔊 桌子下面有个猫。

  • Zhuōzi xiàmian yǒu ge māo.
  • Ở dưới bàn có con mèo kìa.

B: 🔊 那是我的猫,它叫花花。

  • Nà shì wǒ de māo, tā jiào Huāhuā.
  • Đó là con mèo của mình, nó tên là Hoa Hoa.

A: 🔊 它很漂亮。

  • Tā hěn piàoliang.
  • Con mèo này đẹp quá.

B: 🔊 是啊,我觉得它的眼睛最漂亮。

  • Shì a, wǒ juéde tā de yǎnjing zuì piàoliang.
  • Đúng vậy, mình nghĩ đôi mắt của nó đẹp nhất.

A: 🔊 它多大了?

  • Tā duō dà le?
  • Nó được bao nhiêu tuổi rồi?

B: 🔊 六个多月。

  • Liù ge duō yuè.
  • Hơn 6 tháng tuổi.

2. 根据课文内容回答问题

Trả lời câu hỏi theo nội dung bài học.

1. 🔊 什么时候去北京旅游最好?为什么?

  • Shénme shíhou qù Běijīng lǚyóu zuì hǎo? Wèishénme?
  • Khi nào đi du lịch Bắc Kinh là tốt nhất? Tại sao?

➤ 🔊 九月去北京旅游最好,九月的北京天气不冷也不热。

  • Jiǔ yuè qù Běijīng lǚyóu zuì hǎo, jiǔ yuè de Běijīng tiānqì bù lěng yě bù rè.
  • Đi du lịch Bắc Kinh vào tháng 9 là tốt nhất, vì thời tiết tháng 9 ở Bắc Kinh không nóng.

2. 🔊 他们下午要做什么?

  • Tāmen xiàwǔ yào zuò shénme?
  • Buổi chiều họ định làm gì?

🔊 他们下午要去踢足球。

  • Tāmen xiàwǔ yào qù tī zúqiú.
  • Buổi chiều họ sẽ đi đá bóng.

3. 🔊 他们想什么时候去买椅子?

  • Tāmen xiǎng shénme shíhou qù mǎi yǐzi?
  • Họ muốn đi mua ghế vào lúc nào?

🔊 明天下午。

  • Míngtiān xiàwǔ.
  • Chiều mai.

4. 🔊 花花在哪儿?

  • Huāhua zài nǎr?
  • Hoa Hoa ở đâu?

🔊 花花在桌子下面。

  • Huāhua zài zhuōzi xiàmian.
  • Hoa Hoa ở dưới cái bàn.

5. 🔊 花花多大了?

  • Huāhua duō dà le?
  • Hoa Hoa bao nhiêu tuổi rồi?

🔊 它六岁了。

  • Tā liù suì le.
  • Nó 6 tuổi rồi.

3. 用本课新学的语言点和词语描述图片

Sử dụng từ ngữ trong bài để mô tả hình ảnh bên dưới.

🔊 我要去买个新杯子

  • Wǒ yào qù mǎi gè xīn bēizi.
  • Tôi muốn đi mua mấy cái ly mới.

🔊 你 买衣服,去那个商店吧。

  • yào mǎi yīfu, qù nà ge shāngdiàn ba.
  • Bạn muốn mua quần áo, hãy đi đến cửa hàng đó đi.

🔊 我的猫三岁了,你的猫多大了?

  • Wǒ de māo sān suì duō le, nǐ de māo duō dà le?
  • Mèo của tôi hơn 3 tuổi rồi, mèo của bạn bao nhiêu tuổi?

🔊 我不想学习,我想和朋友去 踢足球

  • Wǒ bù xiǎng xuéxí, wǒ xiǎng hé péngyǒu qù tīzúqiú.
  • Tôi không muốn học, tôi muốn đi đá bóng với bạn bè.

运用 – Phần vận dụng

1. 双人活动 Hoạt động theo cặp

两人一组,询问对方的喜好和习惯,互相了解对方。
Hai người ghép thành cặp, đặt câu hỏi để tìm hiểu về sở thích và thói quen của nhau.

Đáp án: 

A: 🔊 你最喜欢吃什么?最不喜欢吃什么?

  • Nǐ zuì xǐhuan chī shénme? Zuì bù xǐhuan chī shénme?
  • Bạn thích ăn gì nhất? Ghét ăn gì nhất?

B: 🔊 我最喜欢吃饺子,最不喜欢吃洋葱。

  • Wǒ zuì xǐhuan chī jiǎozi, zuì bù xǐhuan chī yángcōng.
  • Mình thích ăn bánh chẻo nhất, ghét hành tây nhất.

A: 🔊 你最喜欢什么运动?

  • Nǐ zuì xǐhuan shénme yùndòng?
  • Bạn thích môn thể thao nào nhất?

B: 🔊 我最喜欢打篮球。

  • Wǒ zuì xǐhuan dǎ lánqiú.
  • Mình thích chơi bóng rổ nhất.

🔊 我的朋友小明,他最喜欢吃饺子,最不喜欢吃洋葱

  •  Wǒ de péngyou Xiǎo Míng, tā zuì xǐhuan chī jiǎozi, zuì bù xǐhuan chī yángcōng.
  • Bạn của mình là Tiểu Minh, cậu ấy thích ăn bánh chẻo nhất và ghét hành tây nhất.

2. 小组活动 Hoạt động nhóm

Lập nhóm từ 3 đến 4 người, hỏi về những nơi mà các thành viên muốn/không muốn đi du lịch nhất và lý do, sau đó ghi lại rồi cử một đại diện trình bày kết quả trao đổi của nhóm.

Đáp án tham khảo: 

小王: 🔊 你最想去什么地方旅游?

  • Nǐ zuì xiǎng qù shénme dìfāng lǚyóu?
  • Bạn muốn đi du lịch ở đâu nhất?

小红: 🔊 我最想去法国,因为我喜欢法国菜,也喜欢艺术。

  • Wǒ zuì xiǎng qù Fǎguó, yīnwèi wǒ xǐhuān Fǎguó cài, yě xǐhuān yìshù.
  • Mình muốn đi Pháp nhất vì mình thích ẩm thực Pháp và cũng thích nghệ thuật.

小王: 🔊 你最不想去什么地方旅游?为什么?

  • Nǐ zuì bù xiǎng qù shénme dìfāng lǚyóu? Wèishénme?
  • Bạn không muốn đi đâu nhất? Tại sao?

小红: 🔊 我最不想去沙漠,因为太热了,也没有水。

  • Wǒ zuì bù xiǎng qù shāmò, yīnwèi tài rè le, yě méiyǒu shuǐ.
  • Mình không muốn đi sa mạc nhất vì quá nóng và không có nước.

小王: 🔊 小明,你最想去哪儿旅游?

  • Xiǎo Míng, nǐ zuì xiǎng qù nǎr lǚyóu?
  • Tiểu Minh, bạn muốn đi du lịch ở đâu nhất?

小明: 🔊 我最想去北京,因为我想学汉语,也想去中国看看。

  • Wǒ zuì xiǎng qù Běijīng, yīnwèi wǒ xiǎng xué Hànyǔ, yě xiǎng qù Zhōngguó kànkan.
  • Mình muốn đến Bắc Kinh nhất vì muốn học tiếng Trung và đi tham quan Trung Quốc.

小王: 🔊 你最不想去哪里?为什么?

  • Nǐ zuì bù xiǎng qù nǎlǐ? Wèishénme?
  • Bạn không muốn đi đâu nhất? Tại sao?

小明: 🔊 我最不想去北极,因为天气太冷了。

  • Wǒ zuì bù xiǎng qù Běijí, yīnwèi tiānqì tài lěng le.
  • Mình không muốn đến Bắc Cực vì thời tiết quá lạnh.

小王: 🔊 小兰,你呢?

  • Xiǎo Lán, nǐ ne?
  • Tiểu Lan, còn bạn thì sao?

小兰: 🔊 我最想去日本,因为我喜欢日本文化和美食。

  • Wǒ zuì xiǎng qù Rìběn, yīnwèi wǒ xǐhuān Rìběn wénhuà hé měishí.
  • Mình muốn đi Nhật Bản nhất vì mình thích văn hóa và ẩm thực Nhật.

小兰: 🔊 我最不想去山区,因为山路不好走,也不方便。

  • Wǒ zuì bù xiǎng qù shānqū, yīnwèi shānlù bù hǎo zǒu, yě bù fāngbiàn.
  • Mình không muốn đến vùng núi vì đường núi khó đi và cũng không thuận tiện.
🔊 姓名 (Họ tên) 🔊 最想/不想去的地方 (Nơi muốn/ không  đi nhất) 原因 (Lý do)
小红 (Xiǎo Hóng) 法国 (Fǎguó) – Pháp 🔊 喜欢法国菜,也喜欢艺术。
xǐhuān Fǎguó cài, yě xǐhuān yìshù.
Thích ẩm thực Pháp và nghệ thuật.
沙漠 (Shāmò) – Sa mạc 🔊 太热了,也没有水。
tài rè le, yě méiyǒu shuǐ.
Quá nóng, không có nước.
小明 (Xiǎo Míng) 北京 (Běijīng) – Bắc Kinh 🔊 想学汉语,也想去中国看看。
xiǎng xué Hànyǔ, yě xiǎng qù Zhōngguó kànkan.
Muốn học tiếng Trung và tham quan Trung Quốc.
北极 (Běijí) – Bắc Cực 🔊 天气太冷了。
tiānqì tài lěng le.
Thời tiết quá lạnh.
小兰 (Xiǎo Lán) 日本 (Rìběn) – Nhật Bản 🔊 喜欢日本文化和美食。
xǐhuān Rìběn wénhuà hé měishí.
Thích văn hóa và ẩm thực Nhật Bản.
山区 (Shānqū) – Vùng núi 🔊 山路不好走,也不方便。
shānlù bù hǎo zǒu, yě bù fāngbiàn.
Đường núi khó đi, không thuận tiện.

→ Bài 1 trong giáo trình HSK 2 đã giúp bạn làm quen với những mẫu câu và từ vựng quan trọng, đồng thời luyện tập kỹ năng nhận diện ngữ âm, ngữ pháp ở trình độ cao hơn so với HSK 1. Việc hoàn thành bài tập và kiểm tra đáp án sẽ giúp bạn nhận ra điểm mạnh – điểm yếu của bản thân để có kế hoạch ôn luyện phù hợp.

→ Xem tiếp Bài 2: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 2