Bài 11 HSK 2: Anh ấy lớn hơn mình ba tuổi

Nội dung HSK 2 Bài 11: 他比我大三岁 Anh ấy lớn hơn mình ba tuổi sẽ bao gồm các từ vựng về phương hướng và ngữ pháp câu so sánh có từ 比. Bây giờ chúng ta cùng bắt đầu nhé!

→ Xem lại HSK 2 Bài 10: 别找了,手机在桌子上呢

HSK 2 Bài 11

Phần khởi động

Trước khi cùng nhau tìm hiểu kiến thức HSK 2 Bài 11, chúng ta hãy cùng nhau làm một bài tập khởi động nhé! Các bạn hãy chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới nha!

唱歌 HKS2 bài 11     

 女       说话

孩子     

男      跳舞

(1) 跳舞 (2)说话 (3)
(4) 孩子   (5)唱歌 (6)

Từ vựng HSK 2 Bài 11

Sau đây là những từ vựng trọng tâm của HSK 2 Bài 11. Các bạn hãy ghi chép cẩn thận và vận dụng linh hoạt nha!

1. 唱歌 /Chàng gē/ Hát

990425 758805

Ví dụ:


  • Gēchàng sài
    Cuộc thi hát
  • 你喜欢唱歌吗?
    Nǐ xǐhuān chànggē ma?
    Bạn thích hát không?

2. /Nán/ Con trai

526810


  • Nánxìng
    Tính nam, nam giới
  • 这是我的男朋友。
    Zhè shì wǒ de nán péngyǒu.
    Đây là bạn trai của tôi.

3. /Nǚ/ Con gái

712141


  • Shàonǚ
    Thiếu nữ
  • 那个女人是我姐姐。
    Nàgè nǚrén shì wǒ jiějiě.
    Cô gái kia là chị của tôi.

4. 孩子 /Háizi/ Trẻ con, trẻ em

127074 927263


  • Shēng háizǐ。
    Sinh con, sinh em bé.
  • 小孩子真可爱!
    Xiǎo háizi zhēn kě’ài!
    Đứa bé thật đáng yêu!

5. 右边 /Yòubian/ Bên phải

91318 327440

  • 他右边的人是谁?
    Tā yòubiān de rén shì shéi?
    Người ở bên phải anh ta là ai?
  • 学校右边是银行。
    Xuéxiào yòubiān shì yínháng.
    Bên phải trường là ngân hàng.

6. /Bǐ/ Hơn (dùng trong cấu trúc so sánh)

609006

  • 他比我高。
    Tā bǐ wǒ gāo.
    Anh ấy cao hơn tôi.
  • 他比我大2岁。
    Tā bǐ wǒ dà 2 suì.
    Anh ấy hơn tôi 2 tuổi.

7. 便宜 /Piányi/ Rẻ

941109 161003

  • 很便宜
    Hěn piányi
    Rất rẻ
  • 可以便宜一点吗?
    Kěyǐ piányí yīdiǎn ma?
    Có thể rẻ hơn chút không?

8. 说话 /Shuō huà/ Nói chuyện

943925 433807


  • Shuōlebàntiān huàr。
    Trò chuyện cả buổi trời.
  • 我想跟他说话。
    Wǒ xiǎng gēn tā shuōhuà.
    Tôi muốn nói chuyện với anh ấy.

9. 可能 /Kěnéng/ Có thể, có lẽ

296529 1 609469


  • Tā kěnéng kāihùi qù le。
    Có lẽ anh ấy đi họp rồi.
  • 你可能不认识他。
    Nǐ kěnéng bu rènshí tā.
    Chắc bạn không biết anh ấy đâu.

10. 去年 /Qùnián/ Năm ngoái

 

784758 326869

  • 去年以来
    Zì qùnián yǐlái
    Từ năm ngoái
  • 去年我去上海旅行。
  • Qùnián wǒ qù shànghǎi lǚxíng.
  • Năm ngoái tôi đi du lịch Thượng Hải.

11. /Xìng/ Mang họ

761881

  • 你姓什么?
    Nǐ xìng shénme?
    Họ của bạn là gì?
  • 她姓何。
    Tā xìng hé.
    Cô ấy họ Hà.

Từ vựng mở rộng

1 上面 shàngmiàn phía trên, bên trên
2 下面 xiàmiàn phía dưới, bên dưới
3 前边 qiánbian đằng trước, phía trước
4 后边 hòubian phía sau, đằng sau
5 左边 zuǒbiān bên trái
6 里面 lǐmiàn bên trong
7 外边 wàibian bên ngoài
8 旁边 pángbiān bên cạnh
9 中间 zhōngjiān ở giữa

Để thuận tiện hơn cho tất cả mọi người mới học tiếng Trung trình độ HSK 2, Trung tâm Chinese đã tổng hợp lại phần từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 2. Các bạn nhấp vào link để tải về nhé.

Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 2 Bài 11 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.

Ngữ pháp HSK 2 Bài 11

Phần ngữ pháp của HSK 2 Bài 11 bao gồm những nội dung trọng điểm sau đây:

  • Cấu trúc có động từ, cụm động từ làm định ngữ
  • Câu có từ 比
  • Trợ động từ 可能

Phần ngữ pháp HSK 2 Bài 11 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 2. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 2

Hội thoại HSK 2 Bài 11

Bốn bài hội thoại HSK 2 Bài 11 hôm nay sẽ đem đến cho các bạn những tình huống liên quan đến phương vị từ (từ chỉ phương hướng) và cấu trúc so sánh, đồng thời giúp các bạn biết cách trả lời khi gặp những tình huống tương tự. Các bạn hãy đọc và vận dụng thật tốt nhé!

Hội thoại 1: 在歌厅 /Zài gētīng/ Ở quán Karaoke

A:王方,昨天和你一起唱歌的人是谁?
B:一个朋友。
A:什么朋友?是不是男朋友?
B:不是不是,我同学介绍的,昨天第一次见.

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Wáng Fāng, zuótiān hé nǐ yīqǐ chànggē de rén shì shéi?
B: Yí ge péngyou.
A: Shénme péngyou? Shì bu shì nán péngyou?
B: Búshì búshì, wǒ tóngxué jièshào de, zuótiān dì yī cì jiàn.
A: Vương Phương, người hát cùng với cô ngày hôm qua là ai thế?
B: Một người bạn.
A: Bạn thế nào vậy, có phải là bạn trai không?
B: Không, không phải đâu. Anh ấy là người mà bạn tôi giới thiệu bởi bạn cùng lớp của tôi. Hôm qua là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy đấy.

Hội thoại 2: 在宿舍 /Zài sùshè/ Ở ký túc xá

A:左边这个看报纸的女孩子是你姐姐吗?
B:是,右边写字的那个人是我哥哥。
A:你哥哥多大?
B:二十五岁,他比我大三岁

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Zuǒbian zhège kàn bàozhǐ de nǚ háizi shì nǐ jiějie ma?
B: Shì, yòubian xiězì de nàge rén shì wǒ gēge.
A: Nǐ gēge duō dà?
B: Èr shí wǔ suì, tā bǐ wǒ dà sān suì.
A: Cô gái bên tay trái đang đọc báo là chị của bạn phải không?
B: Đúng thế, còn người bên tay phải đang viết chữ là anh mình.
A: Anh bạn bao nhiêu tuổi?
B: 25 tuổi, anh ấy lớn hơn mình ba tuổi.

Hội thoại 3: 在商店 /Zài shāngdiàn/ Ở cửa hàng

A:今天的西瓜怎么卖?
B:三块五一斤。
A:比昨天便宜。
B:是,苹果也比昨天便宜一些。您来点儿吧。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Jīntiān de xīguā zěnme mài?
B: Sān kuài wǔ yì jīn.
A: Bǐ zuótiān piányi.
B: Shì, píngguǒ yě bǐ zuótiān piányi yìxiē. Nín lái diǎnr ba.
A: Dưa hấu hôm nay bán thế nào vậy?
B: Ba đồng năm hào nửa ký lô.
A: Vậy là rẻ hơn hôm qua.
B: Phải, táo cũng rẻ hơn hôm qua một chút. Ông mua một ít đi.

Hội thoại 4: 在学校 /Zài xuéxiào/ Ở trường

A:前边说话的那个人就是我的汉语老师。你可能不认识她。
B:是新来的汉语老师马?
A:是去年来的,他姓王,二十八岁。
B:他比我们老师小两岁。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Qiánbian shuōhuà de nàgè rén jiùshì wǒ de hànyǔ lǎoshī.
B: Shì xīn lái de hànyǔ lǎoshī ma?
A: Shì qùnián lái de, tā xìng Wáng, èrshíbā suì.
B: Tā bǐ wǒmen lǎoshī xiǎo liǎng suì.
A: Người đang nói chuyện ở phía trước chính là cô giáo dạy tôi tiếng Trung Quốc. Có lẽ anh không biết cô ấy?
B: Có phải đó là cô giáo dạy tiếng Trung Quốc mới đến không?
C: Đến vào năm ngoái. Cô ấy họ Vương, 28 tuổi.
D: Vậy là cô ấy nhỏ hơn cô giáo dạy chúng tôi hai tuổi.

Luyện tập HSK 2 Bài 11

Dưới đây là phần luyện tập giúp các bạn nắm chắc HSK 2 Bài 11 hơn. Chúng ta cùng nhau làm nhé!

Hoạt động theo cặp

Hai người ghép thành cặp và tập nói các câu có từ 比. Một người nói câu khẳng định, một người đổi câu khẳng định thành phủ định.

Ví dụ:

A::西瓜比苹果大。

B:苹果没有西瓜大。

Ngoài ra, để giai đoạn mới học tiếng Trung nhớ được bài và sử dụng thành thạo các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp trong HSK 2 Bài 11 thì chúng ta cần phải làm nhiều bài tập. Bạn hãy vào đường link dưới đây để làm Đề thi thử HSK 2 chuẩn có máy chấm để ôn tập lại kiến thức trong bài nhé!

Bên cạnh đó, để phục vụ cho việc học tốt hơn, các bạn học có thể mua sách Giáo trình chuẩn HSK 2

Tổng kết

Trên đây là tất cả kiến thức HSK 2 Bài 11: 他比我大三岁。Anh ấy lớn hơn mình ba tuổi. Đừng quên áp dụng từ vựng và ngữ pháp trong bài vào cuộc sống để nhớ lâu hơn nhé. Giáo trình chuẩn HSK 2 gồm tất cả bài học kèm file Pdf, mp3 giúp các bạn học tập tốt hơn trong phần HSK2.

Đừng quên học trọn bộ Giáo trình chuẩn HSK từ 1 đến 6 để làm chủ cuộc thi HSK

→ Tiếp tục xem tiếp Bài 12 HSK 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *