Hôm nay Tiếng Trung Chinese sẽ tiếp tục giới thiệu phần kiến thức HSK 1 Bài 13 他在学做中国在呢 Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc chủ yếu đề cập đến chủ đề cách nói hành động đang diễn ra, cách đọc số điện thoại. Cùng nhau tìm hiểu bài học này nhé!
← Xem lại HSK 1 Bài 12 明天天气怎么样? Thời tiết ngày mai thế nào?
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 1 tại đây
1. Khởi động
🔊 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. 🔊 冷 /lěng/ – lạnh | 2. 🔊 热 /rè/ – nóng | 3. 🔊 下雨 /xià yǔ/ – mưa |
4. 🔊 水 /shuǐ/ – nước | 5. 🔊 水果 /shuǐguǒ/ – hoaĩ quả | 6. 🔊 医生 /yīshēng/ – bác s |
2. Từ mới
Trong HSK 1 Bài 13 他在学做中国在呢 Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc bạn cần nắm vững 10 từ vựng cơ bản dưới đây. Hãy học to và luyện viết theo mẫu nhé.
1. 喂 /wèi/ (thán từ) – A lô, này
Ví dụ:
🔊 喂,你好!
- /Wèi, nǐ hǎo!/
- Alo, xin chào!
🔊 喂,谁呀?
- /Wèi, shéi ya?/
- Alo, ai vậy?
2. 也 /yě/ (phó từ) – Cũng
Ví dụ:
🔊 我也喜欢看书。
- Wǒ yě xǐhuān kànshū.
- Tôi cũng thích đọc sách.
🔊 我也爱你。
- /Wǒ yě ài nǐ./
- Tớ cũng thích cậu.
3. 学习(学) /xuéxí (xué)/ (động từ) – Học
Ví dụ:
🔊 你学习什么语言?
- /Nǐ xuéxí shénme yǔyán?/
- Bạn học ngôn ngữ gì?
🔊 我学习汉语。
- Wǒ xuéxí Hànyǔ.
- Tôi học tiếng Trung.
4. 上午 /shàngwǔ/ (danh từ) – Buổi sáng
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung