YCT là một giáo trình học tiếng Trung chuẩn dành cho trẻ em tiểu học và trung học cơ sở. Để cung cấp thêm lượng từ vựng tiếng Trung, nội dung trọng tâm Bài 2 Giáo trình chuẩn YCT 4 dành cho trẻ em học tiếng Trung là chủ đề hỏi về Thời gian học tiếng Trung của em. Hãy cùng đi tìm hiểu bài học ngày hôm nay nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Cùng học từ mới nhé
Trong Bài 2 Giáo trình chuẩn YCT 4 | 你学汉语多长时间了?bao gồm 7 từ mới, đầu tiên chúng mình hãy nghe băng và đọc theo nhé!
File âm thanh:
1. 时间 /shíjiān/ Thời gian
Ví dụ:
- 时间长 /shíjiān cháng/ Thời gian dài
- 有时间 /yǒu shíjiān/ Có thời gian
2. 半 /bàn/ (một) nửa, rưỡi
Ví dụ:
- 半年 /bàn nián/ Nửa năm
- 半月 /bàn yuè/ Nửa tháng
3. 读 /dú/ Đọc
Ví dụ:
- 请你读 /qǐng nǐ dú/ Mời bạn đọc
- 读和写 /dú hé xiě/ Đọc và viết
4. 难 /nán/ Khó
Ví dụ:
- 不难 /bù nán/ Không khó
- 很难 /hěn nán/ Rất khó
- 太难 /tài nán/ Quá khó
5. 小时 /xiǎoshí/ Giờ/ tiếng (đồng hồ)
Ví dụ:
- 一个半小时 /Yí ge bàn xiǎoshí/ Mộ tiếng rưỡi
6. 题 /tí/ Câu hỏi
Ví dụ:
- 这个题 /zhège tí/ Đề thi này
- 什么题?/shénme tí?/ Đề thi gì?
7. 懂 /dǒng/ Hiểu
Ví dụ:
- 不懂 /bù dǒng/ Không hiểu
- 懂了吗?/dǒng le ma?/ Đã hiểu chưa?
Cùng nghe và đọc hội thoại bài 2 YCT 4
Cùng đọc theo nội dung trong băng dưới đây nào:
File âm thanh:
Đoạn hội thoại 1:
老师:你学汉语多长时间了?
学生:一年半了。
老师:你觉得汉语难不难?
学生:听、说、读不太难,学汉字很难。
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Lǎoshī: Nǐ xué Hànyǔ duō cháng shíjiān le? | Cô giáo: Em học tiếng Trung Quốc bao lâu rồi? |
Xuésheng: Yì nián bàn le. | Học sinh: Em học tiếng Trung Quốc được một năm rưỡi rồi ạ! |
Lǎoshī: Nǐ juéde Hànyǔ nàn bù nán? | Giáo viên: Em thấy tiếng Trung có khó không? |
Xuésheng: Tīng, shuō, dú bú tài nán, xiězì hěn nán. | Học sinh: Nghe, nói, đọc không quá khó nhưng viết chữ Hán rất khó ạ! |
Câu hỏi: 她学汉语多长时间了?/Tā xué hànyǔ duō cháng shíjiānle?/
Đoạn hội thoại 2:
A:这个题我不懂。
B:什么题?
A:一个小时是60分钟,一个半小时是30分钟吗?
B:不是,一个半小时是90分钟。
Phiên âm | Dịch nghĩa |
A: Zhège tí wǒ bù dǒng. | A: Tớ không hiểu câu hỏi này. |
B: Shénme tí? | B: Câu hỏi gì vậy? |
A: Yí gè xiǎoshí shì liùshí fēnzhōng, yígè bàn xiǎoshí shì sānshí fēnzhōng ma? | A: Một giờ là 60 phút, vậy một giờ rưỡi là 30 phút phải không? |
B: Bú shì, yí gè bàn xiǎoshí shì jiǔshí fēnzhōng. | B: Không phải, một giờ rưỡi là 90 phút. |
Câu hỏi: 半个小时是多少分钟? 两个半小时是多少分钟?/Bàn gè xiǎoshí shì duōshao fēnzhōng? Liǎng gè bàn xiǎoshí shì duōshao fēnzhōng?
Cùng nối nhé
Sau khi đã học xong kiến thức của bài khóa, ta cùng thực hành thông qua bài tập dưới đây nhé!
1. 三个半小时是九十分钟吗?
Sān gè bàn xiǎoshí shì jiǔshí fēnzhōng ma? |
Shénme tí? |
2. 学汉语不难,对吗?
Xué Hànyǔ bù nán, duì ma? |
Duì, bù nán? |
3. 这个题我不懂。
Zhègè tí wǒ bù dǒng. |
Bú shì, shì èrbǎi yīshí fēnzhōng. |
Đáp án: 1 – C; 2 – B; 3 – A
Cùng hát nhé
Bây giờ, chúng ta cùng ôn lại bài thông qua bài hát vui nhộn dưới đây nhé
File âm thanh:
同学好,我问你,你们在哪儿学汉语?
在学校,学汉语,一起学习有意思。
学汉语,难不难?多长时间你学习?
我学了,一年半,听说读写没问题。
你真棒,你真棒,我也想来学汉语。
快来吧,欢迎你,一起学习有意思。
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Tóngxué hǎo, wǒ wèn nǐ, nǐmen zài nǎr xué Hànyǔ? | Chào các bạn! Cho mình hoi các bạn học Tiếng Trung ở đâu thế? |
Zài xuéxiào, xué Hànyǔ, yīqǐ xuéxí yǒu yìsi. | Học Tiếng Trung ở trường học, cùng nhau học Tiếng Trung rất vui. |
Xué Hànyǔ, nàn bù nán? Duō cháng shíjiān nǐ xuéxí? | Học Tiếng Trung có khó không? Bạn học Tiếng Trung bao lâu rồi? |
Wǒ xué le, yī nián bàn, tīng shuō dú xiě méi wèntí. | Mình học Tiếng Trung nửa năm rồi, nghe nói đọc viết không có gì khó cả. |
Nǐ zhēn bàng, nǐ zhēn bàng, wǒ yě xiǎng lái xué Hànyǔ. | Bạn thật giỏi, bạn thật giỏi, mình cũng muốn học Tiếng Trung. |
Kuài lái ba, huānyíng nǐ, yīqǐ xuéxí yǒu yìsi. | Mau đến đây, chào mừng bạn, chúng ta cùng nhau học Tiếng Trung. |
Đọc truyện
Cùng ôn tập lại kiến thức đã học một lần nữa qua câu chuyện thú vị dưới đây nhé!
File âm thanh:
孙悟空和超人 /Sūn Wùkōng hé Chāorén/ Tôn Ngộ Không và Siêu nhân
这是孙悟空和超人。/Zhè shì Sūn Wùkōng hé Chāorén/
Đây là Tôn Ngộ Không và Siêu nhân.
他们都能在天上飞。/Tāmen dōu néng zài tiānshang fēi/
Bọn họ đều có thể bay trên trời.
今天不比飞,比做题。/Jīntiān bù bǐ fēi, bǐ zuò tí/
Hôm nay không thi bay mà thi giải đề.
五个半小时是多少分钟? /Wǔ gè bàn xiǎoshí shì duōshao fēnzhōng/
5 tiếng rưỡi là bao nhiêu phút?
不到 1 分钟。/Bú dào yì fēnzhōng/ Không đến một phút.
150 分钟。/Yìbǎi wǔshí fēnzhōng/ 150 phút.
是 330 分钟。/Shì sānbǎi sānshí fēnzhōng/ Đáp án là 330 phút.
Bài thi mẫu
Bài 1: Nghe: Đúng hay sai.
Hãy nghe xem nội dung các bức tranh dưới đây đúng hay sai:
File âm thanh:
Đáp án: 1 – Đúng; 2 – Sai; 3 – Đúng; 4 – Đúng
Bài 2: Đọc: Chọn hình đúng.
Đọc các đoạn văn sau và tìm tranh phù hợp với đoạn văn.
Đáp án: 5 – B; 6 – D; 7 – A; 8 – C
Trên đây là toàn bộ nội dung bài 2 Giáo trình Chuẩn YCT 4. Hy vọng qua bài viết mà Trung Tâm Tiếng Trung Chinese cung cấp sẽ giúp các bạn có thêm nguồn tài liệu học cần thiết và thú vị. Đừng quên đón xem các bài giảng tiếp theo cùng Trung Tâm Tiếng Trung Chinese nhé!