Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 4 | 早上八点半就开门。

Tiếp nối các bài học trong giáo trình chẩn YCT quyển 4, nội dung học Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 4 早上八点半就开门。/Zǎoshang bā diǎn bàn jiù kāimén./ Tám giờ rưỡi sáng cửa hàng đã mở cửa đã được Chinese tổng hợp và hướng dẫn giảng dạy chi tiết qua bài viết dưới đây. Chúc các bạn học tập hiệu quả.

← Xem lại Bài 2 Giáo trình chuẩn YCT 4

→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 4 [PDF, MP3, PPT] tại đây

Những câu quan trọng

🔊 早上八点半就开门。

  • Zǎoshang bā diǎn bàn jiù kāimén.
  • Tám giờ rưỡi sáng cửa hàng đã mở cửa.

🔊 老虎杯子都卖完了。

  • Lǎohǔ bēizi dōu mài wán le.
  • Chú đã bán hết cốc hình con hổ rồi.

I. Cùng học từ mới nhé

Bài 3 trong giáo trình YCT 4 có 8 từ liên quan tới cách diễn tả một hoạt động trong ngày, chúng mình cùng tìm hiểu nhé! 💿 03-01

1. 开 /kāi/ (động từ): Mở

🇻🇳 Tiếng Việt: Mở
🔤 Pinyin: kāi
🈶 Chữ Hán: 🔊开

Ví dụ:

🔊 商店几点开门?

  • Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén?
  • Cửa hàng mấy giờ mở cửa?

🔊 请开窗。

  • Qǐng kāi chuāng.
  • Làm ơn mở cửa sổ.

2. 关 /guān/ (động từ): Đóng

🇻🇳 Tiếng Việt: Đóng
🔤 Pinyin: guān
🈶 Chữ Hán: 🔊关

Ví dụ:

🔊 中午关门吗?

  • Zhōngwǔ guānmén ma?
  • Buổi trưa có đóng cửa không?

🔊 他关灯了。

  • Tā guān dēng le.
  • Anh ấy đã tắt đèn rồi.

3. 门 /mén/ (danh từ): Cửa

🇻🇳 Tiếng Việt: Cửa
🔤 Pinyin: mén
🈶 Chữ Hán: 🔊门

Ví dụ:

🔊 几点开门?

  • Jǐ diǎn kāimén?
  • Mấy giờ mở cửa?

🔊 门开着。

  • Mén kāizhe.
  • Cửa đang mở.

4. 杯子 /bēizi/ (danh từ): Cốc, ly, tách

🇻🇳 Tiếng Việt: Cốc, ly, tách
🔤 Pinyin: bēizi
🈶 Chữ Hán: 🔊杯子

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp: Bài 4 Giáo trình Chuẩn YCT 4