YCT là một giáo trình học tiếng Trung chuẩn dành cho trẻ em tiểu học và trung học cơ sở. Để cung cấp thêm lượng từ vựng tiếng Trung, nội dung trọng tâm Bài 2 Giáo trình chuẩn YCT 4 dành cho trẻ em học tiếng Trung là chủ đề hỏi về Thời gian học tiếng Trung của em. Hãy cùng đi tìm hiểu bài học ngày hôm nay nhé!
← Xem lại Bài 1 Giáo trình chuẩn YCT 4
→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 4 [PDF, MP3, PPT] tại đây
Những câu quan trọng
🔊 你学汉语多长时间了?
- Nǐ xué Hànyǔ duō cháng shíjiān le?
- Em học tiếng Trung Quốc bao lâu rồi?
🔊 一个半小时是90分钟。
- Yí ge bàn xiǎoshí shì jiǔshí fēnzhōng.
- Một tiếng rưỡi là 90 phút.
I. Cùng học từ mới nhé
Trong Bài 2 Giáo trình chuẩn YCT 4 | 你学汉语多长时间了?bao gồm 7 từ mới, đầu tiên chúng mình hãy nghe băng và đọc theo nhé! 💿 02-01
1. 时间 /shíjiān/ (danh từ): Thời gian
Ví dụ:
🔊 你学汉语多长时间了?
- Nǐ xué Hànyǔ duō cháng shíjiān le?
- Bạn đã học tiếng Trung bao lâu rồi?
🔊 我没有时间。
- Wǒ méiyǒu shíjiān.
- Tôi không có thời gian.
2. 半 /bàn/ (số): Một nửa, rưỡi
Ví dụ:
🔊 一年半了。
- Yì nián bàn le.
- (Mình đã học) một năm rưỡi rồi.
🔊 现在七点半。
- Xiànzài qī diǎn bàn.
- Bây giờ là 7 giờ rưỡi.
3. 读 /dú/ (động từ): Đọc
Ví dụ:
🔊 听、说、读不太难。
- Tīng, shuō, dú bú tài nán.
- Nghe, nói, đọc không quá khó.
🔊 请你读这个句子。
- Qǐng nǐ dú zhège jùzi.
- Mời bạn đọc câu này.
4. 难 /nán/ (tính từ): Khó
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp: Bài 3 Giáo trình Chuẩn YCT 4