Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 4 | 我感冒了。Tôi bị cảm rồi.

YCT là một giáo trình học tiếng Trung chuẩn dành cho trẻ em tiểu học và trung học cơ sở. Để cung cấp thêm lượng từ vựng tiếng Trung, nội dung trọng tâm Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 4我感冒了 /Wǒ gǎnmào le/ Tôi bị cảm rồi. dành cho trẻ em học tiếng Trung học về chủ đề Sức khỏe. Hãy cùng đi tìm hiểu bài học ngày hôm nay nhé!

← Xem lại Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 4

→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 4 [PDF, MP3, PPT] tại đây

Những câu quan trọng

🔊 我感冒了。

  • Wǒ gǎnmào le.
  • Tôi bị cảm rồi.

🔊 我吃了一点儿面包,喝了一点儿水。

  • Wǒ chīle yìdiǎnr miànbāo, hēle yìdiǎnr shuǐ.
  • Con đã ăn một ít bánh mì và uống một ít nước.

I. Cùng học từ mới nhé

Trong Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 4 | 我感冒了 Tôi bị cảm rồi bao gồm 8 từ mới, đầu tiên chúng mình hãy nghe băng và đọc theo nhé! 💿 04-01

1. 身体 /shēntǐ/ (danh từ): Thân thể, sức khỏe

🇻🇳 Tiếng Việt: Thân thể, sức khỏe
🔤 Pinyin: shēntǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊身体

Ví dụ:

🔊 大明身体不舒服。

  • Dàmíng shēntǐ bù shūfu.
  • Sức khỏe của Đàm Minh không được tốt.

🔊 你身体好吗?

  • Nǐ shēntǐ hǎo ma?
  • Sức khỏe bạn tốt không?

2. 舒服 /shūfu/ (tính từ): Thoải mái, dễ chịu

🇻🇳 Tiếng Việt: Thoải mái, dễ chịu
🔤 Pinyin: shūfu
🈶 Chữ Hán: 🔊舒服

Ví dụ:

🔊 大明身体不舒服。

  • Dàmíng shēntǐ bù shūfu.
  • Đàm Minh thấy không khỏe.

🔊 今天很热,我不太舒服。

  • Jīntiān hěn rè, wǒ bù tài shūfu.
  • Hôm nay rất nóng, tôi thấy không thoải mái lắm.

3. 生病 /shēngbìng/ (động từ): Bị bệnh

🇻🇳 Tiếng Việt: Bị bệnh
🔤 Pinyin: shēngbìng
🈶 Chữ Hán: 🔊生病

Ví dụ:

🔊 生病了?

  • Shēngbìng le?
  • Bị bệnh rồi à?

🔊 他生病了。

  • Tā shēngbìng le.
  • Anh ấy bị bệnh rồi.

4. 感冒 /gǎnmào/ (động từ): Bị cảm

🇻🇳 Tiếng Việt: Bị cảm
🔤 Pinyin: gǎnmào
🈶 Chữ Hán: 🔊感冒

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp: Bài 5 Giáo trình Chuẩn YCT 4