Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 4 | 我感冒了。Tôi bị cảm rồi.

YCT là một giáo trình học tiếng Trung chuẩn dành cho trẻ em tiểu học và trung học cơ sở. Để cung cấp thêm lượng từ vựng tiếng Trung, nội dung trọng tâm Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 4我感冒了 /Wǒ gǎnmào le/ Tôi bị cảm rồi. dành cho trẻ em học tiếng Trung học về chủ đề Sức khỏe. Hãy cùng đi tìm hiểu bài học ngày hôm nay nhé!

Cùng học từ mới nhé

Trong Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 4 | 我感冒了 Tôi bị cảm rồi bao gồm 8 từ mới, đầu tiên chúng mình hãy nghe băng và đọc theo nhé!

File âm thanh:

1. 身体 /shēntǐ/ Thân thể, sức khỏe

shen ti1

Ví dụ: 身体好 /shēntǐ hǎo/ Sức khỏe tốt

2. 舒服 /shūfu/ Thoải mái, dễ chịu

shu fu

Ví dụ: 不舒服 /bú shūfu/ Không thoải mái

3. 生病 /shēngbìng/ Bị bệnh

sheng bing

Ví dụ: 他生病了。/Tā shēngbìng le/ Anh ấy bị bệnh rồi.

4. 感冒 /gǎnmào/  Bị cảm

gan mao

Ví dụ: 我感冒了。/Wǒ gǎnmào le/ Tôi bị cảm rồi.

5. 休息 /xiūxi/ Nghỉ ngơi

Ví dụ: 休息十分钟。/Xiūxi shí fēnzhōng/ Nghỉ ngơi 10 phút.

6. 疼 /téng/ Đau, nhức

teng

Ví dụ: 脚疼 /jiǎo téng/ Đau chân

7. 药 /yào/ Thuốc

yao

Ví dụ: 吃药 /chī yào/ Uống thuốc

8. 一点儿 /yīdiǎnr/ Một ít, một chút

yi dian er 1

Ví dụ: 吃一点儿药 /Chī yīdiǎnr yào/ Uống một ít thuốc

Cùng đọc nhé

Cùng đọc theo nội dung trong băng dưới đây nào:

File âm thanh:

Đoạn hội thoại 1:

Câu hỏi: 大明怎么了?/Dàmíng zěnme le?/

妈妈:喂,老师您好!大明身体不舒服,今天不能去上课了。

老师:他怎么了?生病了?

妈妈:他感冒了,头很痛,想睡觉。

老师:好的,让他在家休息吧。

Bai4 YCT4 hoi thoai 1

Phiên âm Dịch nghĩa
Māma: Wèi, lǎoshī nín hǎo! Dàmíng shēntǐ bù shūfu, jīntiān bù néng qù shàngkè le. Mẹ: Alo! Chào cô giáo! Bạn Đại Minh hôm nay không được khỏe, không thể đến lớp được.
Lǎoshī: Tā zěnme le? Shēngbìng le? Cô giáo: Bạn ấy bị sao vậy? Bị ốm đúng không chị?
Māma: Tā gǎnmào le, tóu hěn téng, xiǎng shuìjiào. Mẹ: Cháu bị cảm, đau đầu, muốn đi ngủ cô ạ.
Lǎoshī: Hǎo de, ràng tā zàijiā xiūxi ba. Cô giáo: Dạ, vây cứ để em ở nhà nghỉ ngơi ạ.

Đoạn hội thoại 2:

Câu hỏi: 他吃了什么?他吃药了吗?/Tā chīle shénme? Tā chī yào le ma?/

妈妈:你吃东西吗?

大明:吃了,我吃了一点儿面包,喝了一点儿水。

妈妈:吃药了没有?

大明:还没吃。我能不吃药吗?

Bai4 YCT4 hoi thoai 2

Phiên âm Dịch nghĩa
Māma: Nǐ chī dōngxī ma? Mẹ: Con ăn gì chưa?
Dàmíng: Chīle, wǒ chīle yīdiǎnr miànbāo, hēle yīdiǎnr shuǐ. Đại Minh: Con ăn rồi ạ, con đã ăn một ít bánh mì và uống một ít nước rồi ạ.
Māma: Chī yàole méiyǒu? Mẹ: Con đã uống thuốc chưa?
Dàmíng: Hái méi chī. Wǒ néng bù chī yào ma? Đại Minh: Dạ chưa ạ, con có thể không uống thuốc không ạ!

Cùng nối nhé

Sau khi đã học xong kiến thức của bài khóa, ta cùng thực hành thông qua bài tập dưới đây nhé!

1. 你哪儿不舒服?Nǐ nǎr bù shūfu?
  • A.  我能不吃药吗?Wǒ néng bù chī yào ma?
2. 生病了,能去踢足球吗?Shēngbìng le, néng qù tī zúqiú ma?
  • B.  在家休息吧,多喝一点儿水。Zài jiā xiūxi ba, duō hē yìdiǎnr shuǐ.
3. 你感冒了,吃一点儿药吧。Nǐ gǎnmào le, chī yīdiǎnr yào ba.
  • C. 头很疼,想睡觉。Tóu hěn téng, xiǎng shuìjiào.

Đáp án: 1 – C; 2 – B; 3 – A

Cùng hát nhé

Bây giờ, chúng ta cùng ôn lại bài thông qua bài hát vui nhộn dưới đây nhé!

File âm thanh:

Bai4 YCT4 bai hat

Chữ Hán Phiên âm
早上好,早上好,你的身体好不好?

早上好,早上好,我的身体非常好。

Zǎoshang hǎo, zǎoshang hǎo, nǐ de shēntǐ hǎo bu hǎo?

Zǎoshang hǎo, zǎoshang hǎo, wǒ de shēntǐ fēicháng hǎo.

跑跑跑,身体好,不生病,不感冒。

跳跳跳,身体好,不生病,不感冒。

Pǎo pǎo pǎo, shēntǐ hǎo, bù shēngbìng, bù gǎnmào.

Tiào tiào tiào, shēntǐ hǎo, bù shēngbìng, bù gǎnmào.

一起跑,身体好,不生病,不感冒。

一起跳,身体好,我们身体都很好。

Yīqǐ pǎo, shēntǐ hǎo, bù shēngbìng, bù gǎnmào.

Yīqǐ tiào, shēntǐ hǎo, wǒmen shēntǐ dōu hěn hǎo.

Đọc chuyện

Cùng ôn tập lại kiến thức đã học một lần nữa qua câu chuyện thú vị dưới đây nhé!

File âm thanh:

狐狸生病了吗?/Húlí shēngbìng le ma?/ Cáo bị ốm phải không?

Bai4 YCT4 doc truyen1

A:我眼睛疼。/Wǒ yǎnjīng téng/ Tôi bị đau mắt.

B:吃一点儿药吧。/Chī yìdiǎnr yào ba/ Uống một ít thuốc đi!

C:我感冒了,鼻子不舒服。/Wǒ gǎnmào le, bízi bù shūfu/ Tôi bị cảm rồi, mũi không thoải mái.

B:多喝点儿水吧。/Duō hē diǎnr shuǐ ba/ Uống thêm nhiều nước nhé!

Bai4 YCT4 doc truyen2

A:你哪儿不舒服?/Nǐ nǎr bù shūfu?/ Bạn không khỏe chỗ nào?

B:我头疼。/Wǒ tóuténg/ Tôi đau đầu.

A: 我的腿疼。/Wǒ de tuǐ téng/ Chân tôi bị đau.

B:你要多休息。/Nǐ yào duō xiūxi/ Bạn cần nghỉ ngơi nhiều chút!

Bai4 YCT4 hoi thoai 3

A:你怎么了?/Nǐ zěnme le?/ Bạn bị sao vậy?

B:我…..   /Wǒ….. / Tôi……

B:我想吃你!/Wǒ xiǎng chī nǐ!/ Ta muốn ăn thịt ngươi!

A:救命啊!/Jiùmìng a!/ Cứu mạng!

Bài thi mẫu

Để củng cố thêm kiến thức bài học, chúng ta cùng làm các bài tập dưới đây nhé!

Bài 1: Nghe: Đúng hay sai.

Hãy nghe xem nội dung các bức tranh dưới đây đúng hay sai:

File âm thanh:

Bai4 YCT4 bai thi1

Đáp án: 1 – Đúng; 2 – Đúng; 3 – Đúng; 4 – Sai

Bài 2: Đọc: Chọn hình đúng.

Đọc các đoạn văn sau và tìm tranh phù hợp với đoạn văn.

Bai4 YCT4 bai thi2

Đáp án: 5 – D; 6 – A; 7 – C; 8 – B

Trên đây là toàn bộ nội dung bài 4 Giáo trình Chuẩn YCT 4 我感冒了 Tôi bị cảm rồi. Hy vọng qua bài viết mà Trung Tâm Tiếng Trung Chinese cung cấp sẽ giúp các bạn có thêm nguồn tài liệu học cần thiết và thú vị. Đừng quên đón xem các bài giảng tiếp theo cùng Trung Tâm Tiếng Trung Chinese nhé!