Bài 5 Giáo trình tiếng Trung YCT 4 | 把门关上 là 1 bài học quan trọng, các bạn hãy chú ý học tập theo bài giảng dưới đây của trung tâm tiếng Trung Chinese nhé.
← Xem lại Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 4
→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 4 [PDF, MP3, PPT] tại đây
Những câu quan trọng
🔊 请进,快把门关上。
- Qǐng jìn, kuài bǎ mén guānshang.
- Mẹ vào đi! Đóng cửa lại nhanh đi mẹ!
🔊 不好,小猫把鱼吃了!
- Bù hǎo, xiǎo māo bǎ yú chī le!
- Không xong rồi, mèo con ăn mất cá rồi!
I. Cùng học từ mới nhé
Cùng nghe và học cách viết 6 từ vựng trong chủ đề 把门关上 Đóng cửa lại này nhé. 💿 05-01
1. 鱼 /yú/ (danh từ): Cá
🇻🇳 Tiếng Việt: Cá
🔤 Pinyin: yú
🈶 Chữ Hán:
🔊鱼
Ví dụ:
🔊 鱼?鱼在哪儿?
- Yú? Yú zài nǎr?
- Cá à? Cá ở đâu?
🔊 我喜欢吃鱼。
- Wǒ xǐhuān chī yú.
- Tôi thích ăn cá.
2. 菜 /cài/ (danh từ): Món ăn, rau
🇻🇳 Tiếng Việt: Món ăn, rau
🔤 Pinyin: cài
🈶 Chữ Hán:
🔊菜
Ví dụ:
🔊 吃鱼,还有米饭和菜。
- Chī yú, hái yǒu mǐfàn hé cài.
- Ăn cá, còn có cơm và rau.
🔊 妈妈做了很多菜。
- Māma zuò le hěn duō cài.
- Mẹ nấu nhiều món ăn.
3. 果汁 /guǒzhī/ (danh từ): Nước ép hoa quả
🇻🇳 Tiếng Việt: Nước ép hoa quả
🔤 Pinyin: guǒzhī
🈶 Chữ Hán:
🔊果汁
Ví dụ:
🔊 喝果汁。
- Hē guǒzhī.
- Uống nước ép.
🔊 我不喝可乐,我喝果汁。
- Wǒ bù hē kělè, wǒ hē guǒzhī.
- Tôi không uống coca, tôi uống nước ép.
4. 洗澡 /xǐzǎo/ (động từ): Tắm
🇻🇳 Tiếng Việt: Tắm
🔤 Pinyin: xǐzǎo
🈶 Chữ Hán:
🔊洗澡
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp: Bài 6 Giáo trình Chuẩn YCT 4