Bài 5 Giáo trình tiếng Trung YCT 5 | 把门关上 là bài học tiếp nối bài số 5 tại cuốn Giáo trình chuẩn YCT 4. Đây là 1 bài học quan trọng, các bạn hãy chú ý học tập theo bài giảng dưới đây của trung tâm tiếng Trung Chinese nhé.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Cùng học từ mới
Cùng nghe và học cách viết 6 từ vựng trong chủ đề 把门关上 Đóng cửa lại này nhé.
File âm thanh:
1. 鱼 /yú/ Cá
Ví dụ:
- 小鱼 /xiǎo yú/ Cá con
- 大鱼 /dà yú/ Cá lớn
2. 菜 /cài/ Món ăn, rau cải
Ví dụ:
中国菜 /Zhōngguó cài/ Món ăn Trung Quốc
3. 果汁 /guǒzhī/ Nước ép hoa quả
Ví dụ:
喝果汁 /hē guǒzhī/ Uống nước ép hoa quả
4. 洗澡 /xǐzǎo/ Tắm
Ví dụ:
爱洗澡 /ài xǐzǎo/ Thích tắm
5. 进 /jìn/ Vào
Ví dụ:
- 进门 /jìnmén/ Vào cửa
- 进来 /jìnlái/ Bước vào
6. 它 /tā/ Nó (dùng để chỉ con vật)
Ví dụ:
- 它们 /tāmen/ Chúng nó
- 它的 /tā de/ Của nó
Cùng đọc nhé
Cùng đọc theo nội dung trong băng dưới đây nào:
File âm thanh:
Đoạn hội thoại 1:
Câu hỏi: 女孩让妈妈做什么?/Nǚhái ràng māma zuò shénme? /
妈妈:你在做什么?我可以进来吗?
女儿:请进,快把门关上。
妈妈:小狗怎么在这里?
女儿:我在给它洗澡。
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Māma: Nǐ zài zuò shénme? Wǒ kěyǐ jìnlai ma? | Mẹ: Con đang làm gì vậy? Mẹ có thể vào được không? |
Nǚ’ér: Qǐng jìn, kuài bǎ mén guānshang. | Con gái: Mẹ vào đi ạ, mẹ mau đóng cửa lại nhé. |
Māma: Xiǎo gǒu zěnme zài zhèli? | Mẹ: Tại sao con chó con lại ở đây? |
Nǚ’ér: Wǒ zài gěi tā xǐzǎo. | Con gái: Con đáng tắm cho nó ạ! |
Đoạn hội thoại 2:
Câu hỏi: 鱼在哪儿?/Yú zài nǎr? /
女儿:我们今天吃什么?
爸爸:吃鱼,还有米饭和菜,喝果汁。
女儿:鱼?鱼在哪儿?
爸爸:不好,小猫把鱼吃了!
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Nǚ’ér: Wǒmen jīntiān chī shénme? | Con gái: Hôm nay chúng ta ăn gì vậy bố? |
Bàba: Chī yú, hái yǒu mǐfàn hé cài, hē guǒzhī. | Bố: Hôm nay chúng ta ăn cá, còn có cơm với rau và uống nước ép hoa quả. |
Nǚ’ér: Yú? Yú zài nǎr? | Con gái: Cá ạ? Cá ở đâu ạ? |
Bàba: Bù hǎo, xiǎo māo bǎ yú chī le! | Bố: Thôi xong, mèo ăn mất cá rồi! |
Cùng khảo sát nhé!
Tìm hiểu xem khi rảnh rỗi người thân và bạn bè em thích ăn và uống thứ gì nhất cũng như làm gì nhất. Em có thể sử dụng các từ cho sẵn dưới đây.
Cùng hát nhé!
Bây giờ, chúng ta cùng ôn lại bài thông qua bài hát vui nhộn dưới đây nhé!
File âm thanh:
Chữ Hán | Phiên âm |
奶奶爱吃青菜,把青菜吃了。
爷爷爱喝果汁,把果汁喝了。 妹妹爱吃面包,把面包吃了。 弟弟爱喝牛奶,把牛奶喝了。 |
Nǎinai ài chī qīngcài, bǎ qīngcài chī le. Yéye ài hē guǒzhī, bǎ guǒzhī hē le. Mèimei ài chī miànbāo, bǎ miànbāo chīle.
Dìdi ài hē niúnǎi, bǎ niúnǎi hē le. |
哥哥爱吃什么?妈妈知道。
姐姐爱喝什么?爸爸知道。 猫爱吃什么?小鱼知道。 我爱喝什么?谁知道? |
Gēge ài chī shénme? Māma zhīdào. Jiějie ài hē shénme? Bàba zhīdào.
Māo ài chī shénme? Xiǎo yú zhīdào. Wǒ ài hē shénme? Shéi zhīdào? |
Bài thi mẫu
Để củng cố thêm kiến thức bài học, chúng ta cùng làm các bài tập dưới đây nhé!
Bài 1: Nghe: Chọn câu trả lời đúng.
File âm thanh:
Đáp án: 1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – B
Bài 2: Chọn hình đúng
Đọc các đoạn văn sau và tìm tranh phù hợp với đoạn văn.
Đáp án: 5 – C; 6 – A; 7 – B; 8 – D