Bài 6 Giáo trình chuẩn YCT 4 | 你去过我们的新教室吗?

Bài 6 Giáo trình chuẩn YCT 4 你去过我们的新教室吗?/Nǐ qùguò wǒmen de xīn jiàoshì ma?/ Bạn đã đến phòng học mới của chúng mình chưa? là bài học thứ 6 trong seri 12 bài học của cuốn giáo trình YCT 4, bài học dạy các bạn cách hỏi và trả lời về việc ai đó đã từng làm gì trong quá khứ chưa. Cùng học ngay thôi.

← Xem lại Bài 5 Giáo trình chuẩn YCT 4

→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 4 [PDF, MP3, PPT] tại đây

Những câu quan trọng

🔊 你去过我们的新教室吗?

  • Nǐ qùguo wǒmen de xīn jiàoshì ma?
  • Bạn đã đến phòng học mới của chúng mình chưa?

🔊 前边都是新教室。

  • Qiánbian dōu shì xīn jiàoshì.
  • Phía trước đều là các phòng học mới.

I. Cùng học từ mới nhé

Trong Bài 6 Giáo trình chuẩn YCT 4 | 你去过我们的新教室吗?bao gồm 7 từ mới, đầu tiên chúng mình hãy nghe băng và đọc theo nhé! 💿 06-01

1. 教室 /jiàoshì/ (danh từ): Phòng học

🇻🇳 Tiếng Việt: Phòng học
🔤 Pinyin: jiàoshì
🈶 Chữ Hán: 🔊教室

Ví dụ:

🔊 你去过我们的新教室吗?

  • Nǐ qù guò wǒmen de xīn jiàoshì ma?
  • Bạn đã từng đến phòng học mới của chúng tôi chưa?

🔊 新教室很大。

  • Xīn jiàoshì hěn dà.
  • Phòng học mới rất to.

2. 走 /zǒu/ (động từ): Đi

🇻🇳 Tiếng Việt: Đi
🔤 Pinyin: zǒu
🈶 Chữ Hán: 🔊走

Ví dụ:

🔊 走吧。

  • Zǒu ba.
  • Đi thôi.

🔊 我们走吧!

  • Wǒmen zǒu ba!
  • Chúng ta đi thôi!

3. 过 /guò/ (trợ từ): Trợ từ được dùng sau động từ để nhấn mạnh hành động đã qua

🇻🇳 Tiếng Việt: (trợ từ) Đã từng
🔤 Pinyin: guò
🈶 Chữ Hán: 🔊过

Ví dụ:

🔊 去过,很大很漂亮。

  • Qù guò, hěn dà hěn piàoliang.
  • Đã từng đến, rất to và đẹp.

🔊 我去过北京。

  • Wǒ qù guò Běijīng.
  • Tôi đã từng đến Bắc Kinh.

4. 前 /qián/ (phó từ): Trước

🇻🇳 Tiếng Việt: Trước
🔤 Pinyin: qián
🈶 Chữ Hán: 🔊前

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp: Bài 7 Giáo trình Chuẩn YCT 4